Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ôn tập Thi TN TH PT phân DT và BD
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
PHẦN NĂM
DI TRUYỀN HOC̣
Chương I CƠ CHẾ
DI TRUYỀN VÀ BIẾN DI ̣
Bài 1- GEN, MÃ DI TRUYỀN VÀ QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN
1-Gen có
cấu trúc chung bao gồm các vùng theo trình tự
A. vùng khởi đông → vu ̣
̀ng ma ho ̃ ́a → vùng kết thúc.
B. vùng khởi đầu → vùng ma ho ̃ ́a → vùng kết thúc.
C. vùng khởi đầu → vùng vân ha ̣
̀nh → vùng kết thúc.
D. vùng khởi đầu → vùng vân ha ̣
̀nh → vùng ma ho ̃ ́a → vùng kết thúc.
2-Điều nào sau đây làsai khi nó
i về nguyên tắc tá
i bản của ADN kép?
A.nguyên tắc giữ lai mô ̣ t nư ̣
̉a. B. nguyên tắc bổ sung.
C. nguyên tắc khuôn mẫu. D. nguyên tắc bảo tồn.
3-Đăc ti ̣
́nh nào dướ
i đây của ma di truyê ̃ ̀n phản ánh tính thống nhất của sinh giớ
i?
A. tính phổ biến. B. tinh đă ́ c hiê ̣ u.̣
C. tinh thoa ́ ́
i hóa. D. tính liên tuc.̣
4-Ma di truyê ̃ ̀n có
các bô ma ̣ kê ̃ ́t thúc nào?
A.UAX, UAG, UGX. B. UXA, UXG, UGX.
C. UAU, UAX, UGG. D. UAA, UAG, UGA.
5-Đăc điê ̣ ̉m thoá
i hóa của ma bô ̃ ba co ̣
́
nghia la ̃ ̀
:
A. môt bô ̣ ba ma ̣ ho ̃ ́a cho nhiều loai axit amin. ̣
B. các bô ba nă ̣ ̀m nối tiếp nhưng không gối lên nhau.
C. nhiều bô ba cu ̣
̀ng ma ho ̃ ́a cho môt axit amin. ̣
D. nhiều bô ba cu ̣
̀ng mang tin hiê ́ u kê ̣ ́t thúc dich ma ̣ .̃
6-Nguyên tắc bổ sung đươc thê ̣ ̉ hiên trong ̣ cơ chế tư nhân đôi la ̣
̀
A. A liên kết vớ
i T, G liên kết vớ
i X.
B. A liên kết vớ
i U, T liên kết vớ
i A, G liên kết vớ
i X, X liên kết vớ
i G.
C. A liên kết vớ
i U, G liên kết vớ
i X.
D. A liên kết vớ
i X, G liên kết vớ
i T.
7- Trong quá
trình nhân đôi ADN, enzim ADN pôlimeraza di chuyển
A. theo chiều 5’
→ 3’
và
cùng chiều vớ
i mach khuôn. ̣
B. theo chiều 3’
→ 5’
và
ngươc chiê ̣ ̀u vớ
i mach khuôn. ̣
C. theo chiều 5’
→ 3’
và
ngươc chiê ̣ ̀u vớ
i chiều ma ma ̃ ch khuôn. ̣
D. ngẫu nhiên.
8- Ma di truyê ̃ ̀n có
bô ba khơ ̣
̉i đầu như thế nào?
A. AUG B. AGU C. UGA D. GAU
9-Đoan okazaki la ̣
̀
A. đoan ADN đươ ̣ c tô ̣ ̉ng hơp gia ̣
́n đoan theo hươ ̣
́ng ngươc chiê ̣ ̀u tháo xoắn của ADN trong quá
trình nhân đôi.
B. đoan ADN đươ ̣ c tô ̣ ̉ng hơp mô ̣ t ca ̣
́ch liên tuc trên ma ̣ ch ADN trong qua ̣
́
trình nhân đôi.
C. đoan ADN đươ ̣ c tô ̣ ̉ng hơp mô ̣ t ca ̣
́ch gián đoan theo chiê ̣ ̀u tháo xoắn của ADN trong quá
trình
nhân đôi.
D. đoan đươ ̣ c tô ̣ ̉ng hơp theo chiê ̣ ̀u tháo xoắn của ADN trong quá
trình nhân đôi.
10-Vai trò
của enzim pôlimeraza trong quá
trình nhân đôi ADN là
A. tháo xoắn phân tử ADN. B. bẻ gay ca ̃ ́c liên kết hidro giữa hai mach ADN. ̣
C. lắp ráp các nuclêôtit tư do thep nguyên tă ̣ ́c bổ sung vớ
i mỗi mach khuôn cu ̣
̉a ADN.
D. cả A, B, và
C.
11-Các gen của sinh vật nhân sơ có vùng mã hóa liên tục được gọi là :
A Gen mã hóa B Gen không phân mảnh C Gen phân mảnh DGen khởi động
12-Coddon nào dưới đây không mã hóa axit amin ( cođon vô nghĩa) ?
a UAA, UAG, UGA. b AUA, UAA, UXG cAAU, GAU, UXA d XUG, AXG, GUA.
13-Gen mang thông tin mã hóa cho các sản phẩm tạo nên thành phần cấu trúc hay chức năng của tế bào là
a Gen vận hành bGen mã hóa c Gen khởi động d Gen cấu trúc
1
14- Quá trình tự nhân đôi của ADN, mạch bổ sung thứ 2 được tổng hợp từng đoạn ngắn gọi là các đoạn
okazaki.Các đoạn này được nối liền với nhau tạo thành mạch mới nhờ enzim :
aADN polimeraza b ARN polimeraza cEnzim redulaza dADN ligaza
15- Trong quá trìn tái bản của ADN, ở mạch bổ sung thứ 2 được tổng hợp từng đoạn ngắn gọi là các đoạn
okazaki. Các đoạn okazaki ở tế bào vi khuẩn dài trung bình từ :
a 2000 - 3000 Nuclêôtit b1000 - 1500 Nuclêôtit c1000 - 2000 Nuclêôtit d2000-4000 Nu
16- Một trong các đặc điểm của mã di truyền là : “một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axitamin ”. Đó là
đặc điểm : a Mã di truyền có tính đặc hiệu b Mã di truyền có tính phổ biến
c Mã di truyền có tính thoái hóa d Mã di truyền là mã bộ ba
17-`Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa :
a Một bộ ba (côđon) mã hóa nhiều axitamin b Một axitmin được mã hóa bởi nhiều bộ ba
c Một bộ ba mã hóa cho một axitamin dCó những bộ ba không mã hóa cho một loại axitamin nào
18-Các mã bộ ba khác nhau ở :
a số lượng các nu. b thành phần các nu. c trình tự các nu. d cả b và c.
19-Sự nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực có sự khác biệt so với sự nhân đôi ADN ở E. Coli về
1.chiều tổng hợp ; 2.các enzim tham gia ; 3. thành phần tham gia ; 4. số lượng các đơn vị nhân
đôi ; 5. nguyên tắc nhân đôi. Câu trả lời đúng là :
a 1, 2. b 2, 4. c 2, 3. d 3, 5.
20- Trong quá trình nhân đôi của ADN mạch mới được tổng hợp liên tục :
a theo chiều 5’ -----> 3’ trên mạch khuôn 3’ -----> 5
b theo chiều 3’ -----> 5’
trên mạch khuôn 5’ -----> 3’
c. theo cả 2 chiều
a Tất cả đều sai
BÀI TẬP :
21 -Một gen nhân đôi 3 lần và đã có 16786 liên kết hoa trị được hình thành thêm trong quá trình đó . Số
liên kết hidrô của gen là 3240.số lượng từng loại nu của gen là :
a. A=T=360 ; G =X= 840 b. A = T= 840 ; G = X = 360
c. A=T= 180 ;G =X= 1020 d. A=T= 1020 ; G=X= 180
22: Một gen có tỷ lệ : G
A
=
3
2
Gen sao mã 2 lần đã lấy của môi trường 450 Uraxin và 750 Ađenin . Số
liên kết hidrô của gen đó là : a. 4050 b. 2880 c. 2760 d. 3900
23- Một gen có 150 vòng xoắn có số liên kết hidrô là 4050 . Số lượng từng loại nu của gen sẽ là :
a. A=T= 450 ; G =X= 1050 b. A = T= 1550 ; G = X = 450
c. A=T= G =X= 750 d. A = T= 900 ; G =X = 600
24: Trên mạch thứ nhất của gen có A là 10%,T=30% và gen đó có 540 Guanin, Chiều dài và số vòng xoắn
của gen đó là :
a. 3060 ăngstron và 180 vòng xoắn b. 3060 ăngstron và 90 vòng xoắn
c. 4080 ăngstron và 240 vòng xoắn d. 4080 ăngstron và 140vòng xoắn
25:Gen có khối lượng là 720000 đvC và có hiệu số giữa G với 1 loại nu khác là 10% số Nu của gen. Thì
số lượng từng loại Nu của gen sẽ là :
a. A=T= 540 ; G =X= 660 b. A = T= 360 ; G = X = 840
c. A=T= 840 ; G =X= 360 d. A = T= 480 ; G =X = 720
26-Một gen nhân đôi đã nhận của môi trường nội bào 41400 Nu tự do , trong đó có 8280 Adênin .Tỷ lệ
phần % từng loại nu của gen là :
a. A=T= 10% ; G =X= 40% b. A = T= 40% ; G = X = 10%
c. A=T= 35% ; G =X= 15% d. A = T= 20% ; G =X = 30%
27 : Một gen có khối lượng 540.000đvC Phân tử ARN do gen đó tổng hợp có số liên kết hóa trị giữa các
nu là : a. 3600 b. 3599 c. 3598 d.1799
28-Một gen có số liên kết hidrô của cặp A-T= 3
2
số liên kếta hidrô của cặp G-X. Tỷ lệ phần % từng loại
nu trong gen đó sẽ là :
a. A=T= 20% ; G =X= 30% b. A = T= 30% ; G = X = 20%
c. A=T= G =X= 25% d. A = T= 22.5% ; G =X = 27.5%
29: Một gen có 3598 liên kết cộng hóa trị , thì số chu kỳ xoắn và khối lượng phân tử của gen là :
2