Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Tài liệu đang bị lỗi
File tài liệu này hiện đang bị hỏng, chúng tôi đang cố gắng khắc phục.
Ôn tập anh 9 đầy đủ
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
¤N TËP TIÕNG ANH 9
«n tËp tiÕng anh 9
Häc kú ii( ¤N THI CHUYÓN CÊP)
A- THEORY
THE PRESENT PERFECT TENSE
1-Formula
a. Affirmative:
I, you, we, they + have + PP
He, she, it + has +PP
Note: PP = past participle (quá khứ phân từ) ( =V-ed: V có quy tắc, =V3: V
bất quy tắc)
b. Negative:
I, you, we, the + have not (haven’t) + PP
He, she, it + has not ( hasn’t) + PP
c. Interrogative:
Have + I, you, we, they + P.P .... ?
Has + he, she, it + P.P .... ?
2-Use
a. Một hành động bắt đầu trong quá khứ nhưng còn tiếp tục đến hiện tại
hoặc tương lai.
Thường đi với: since (từ khi); for (được bao lâu).
Ex1: She has lived here since 1987
Ex2: They have swum for 1 hour
b. Một hành động xảy ra trong quá khứ, không xác định rõ thơi gian.
Thường đi với: already, ever... ( before), never... (before), not, yet, several
times, many times...
Ex1: She’s been to Japan several times.
Ex2: I have never worked in that company before.
c. Một hành động vừa mới xảy ra.
Thường đi với: lately, just, recently, in recent weeks/ months / years ....
Ex1: My uncle has just come back form Americ
Ex2: They have done the assignment in recent weeks.
HTTP://WWW.VIOLET.VN/MAINHATLE
EMAIL: [email protected]
¤N TËP TIÕNG ANH 9
THE SIMPLE PAST TENSE
1-Formula
a. Affirmative
Subject + V-ed/ V2 ( V có quy tắc: V+ “ed”; V bất quy tắc; lấy cột thứ 2
trong bảng động từ bất quy tắc)
b. Negative
Subject + did not (didn’t) + bare-infinitive
c. Interrogative.
Did + subject + bare-infinitive .... ?
Note: The simple past form of ‘to be’
* Affirmative:
You, we, they + were ;
I, he, she, it + was
* Negative
You, we, they + were not (weren’t )
I, he, she, it + was not (wasn’t)
* Interrogative
Were + you, we, they .... ?
Was + he, she, it..... ?
2-Use
a. Một hành động đã hoàn tất tại một thời điểm nào đó trong quá khứ.
Thường đi với: yesterday, last... ( last week, last year....), ....... ago (3 days
ago, .... ), in 1999, in 1987....
Ex1: She was here yesterday.
Ex2: They didn’t learn Chinese 3 year ago.
b. Một thói quen ở quá khứ.
Ex1: They often went fishing when they lived in the country.
Ex2: Jack always got up at 3:00 am last year.
HTTP://WWW.VIOLET.VN/MAINHATLE
EMAIL: [email protected]
¤N TËP TIÕNG ANH 9
c. Một hành động đã hoàn tất trong một khoảng thời gian xác định trong quá
khứ ( from ... to......)
Ex: From 1981 to 1983, my older brother worked as a journalist
PASSIVE VOICE
1-Gerund rule
Active: S + V + O
Passive: S +to be + PP +( by +O)
§éng tõ chÝnh cña c©u chñ ®éng ë th× nµo th× tobe ph¶i chia ë th× ®ã
(PP: Past participle)
Note:
- Đặt từ ở câu chủ động ở thì (tense) hay thể (form) nào thì “be” ở câu bị
động ở thì hay thể đó.
- Khi ta không xem người thực hiện hành động (does) là quan trọng, thì “ by
object” có thể bỏ đi. ( eg. does=personal pronoun: he, she, they, we, ....
people; no-one.. )
Example:
a.The simple present
She cleans the floor everyday.
( S + V / Vs / es... )
Passive: The floor is cleaned everyday.
(S + am/is/are/ +PP...)
b.The present continous.
Mr.Baker is repairing the car
Passive: the car is being repaired by Mr Baker. ( S + am/ is/ are + being
+ PP...)
c.The present perfect
HTTP://WWW.VIOLET.VN/MAINHATLE
EMAIL: [email protected]