Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

notes for vietnamese interpreting
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1. vận động hành lang để tạo áp lực chính trị: to lobby to create political
pressure
chống nạn lạm dụng hay bạo hành đối với trẻ em: to fight against
children abuse and viloence
2. đẩy mạnh các mục tiêu chính trị và xã hội: to promote political and
social goals
cải thiện phúc lợi xã hội cho những người bị thiệt thòi: to improve social
welfare for the disadvantaged
hoặc đại diện cho một đoàn thể: to represent a union
3. sự gia tăng về của cải vật chất: an increase of wealth
4. tình trạng suy dinh dưỡng ở trẻ em và tử vong ở sản phụ: the rate of
malnutrition in children and death of women during child birth
5. một trong 10 nước bị tác động nặng nề cử biến đổi khí hậu: one of the
ten countries severely affected by climate change
làm thiệt hại hàng tỉ đồng: to cause the damage of billion VND
6. tăng cường sản xuất nông nghệp: to boost agricultural production
neu thường xuyên bị đói: in case of chronic hunger
bị sử dụng quá mức: to be overused / to be used excessively
hoạt động kiinh tế gia tăng: the increasing economic activities
công tác quản lý kém hiệu quả: poor management
không có thêm nhiều diện tích đất được đưa vào sử dụng để sản xuất nông
nghiệp: no more land is put into use/ there is no more land for agricultural
production
Ảnh hưởng phức hợp của việc tăng dân số: the combined impact of overpopulation,
increasing income and urbanization
sự khan hiếm các nguồn tài nguyên đất, nước: the scarcity of land and water
resources
7. hoan nghênh việc Việt Nam được kết nạp vào WTO: welcome VN’s entrance into WTO