Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên
PREMIUM
Số trang
351
Kích thước
2.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1935

Niên giám thống kê tỉnh Thái Nguyên

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

1

CӨC THӔNG KÊ TӌNH THÁI NGUYÊN

THAINGUYEN STATISTICS OFFICE

NIÊN GIÁM THӔNG KÊ

TӌNH THÁI NGUYÊN

THAINGUYEN STATISTICAL YEARBOOK

2016

THÁI NGUYÊN, 6 - 2017

2

3

LӠI NÓI ĐҪU

Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Cục Thống kê tỉnh

Thái Nguyên xuất bản hàng năm, bao gồm những số liệu

thống kê cơ bản phản ánh khái quát thực trạng kinh tế - xã

hội của tỉnh; những số liệu thống kê chủ yếu về kết quả các

cuộc điều tra trong những năm gần đây.

Trong cuốn “Niên giám Thống kê năm 2016”, số liệu được

biên soạn theo dãy số 5 năm (2010;2013-2016). Số liệu các năm

dựa theo kết quả điều tra doanh nghiệp, điều tra cơ sở sản xuất

kinh doanh cá thể phi nông lâm nghiệp thủy sản hàng năm và

các cuộc điều tra thường xuyên khác. Bên cạnh đó một số chỉ

tiêu đã được điều chỉnh dãy số hàng năm dựa theo kết quả tổng

hợp nhanh Tổng điều tra Nông thôn, nông nghiệp và thủy sản

năm 2016; điều tra dân số và nhà ở giữa kỳ năm 2014... Các số

liệu thống kê chia ra theo huyện/thành phố/thị xã đã được cập

nhật theo địa giới hành chính hiện hành đến thời điểm

31/12/2016; ngoài ra còn biên soạn một số chỉ tiêu chủ yếu của

cả nước, các tỉnh vùng Thủ đô và vùng Trung du, Miền núi

phía Bắc nhằm cung cấp thêm tư liệu tham khảo, nghiên cứu

của độc giả.

Hệ thống chỉ tiêu trong Niên giám thống kê được áp dụng

theo bảng Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam 2007 (theo

Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23 tháng 01 năm 2007 của

Thủ tướng Chính phủ). Các chỉ tiêu, số liệu được tính toán theo

giá so sánh năm 2010; được thu thập, tính toán theo các phương

pháp quy định hiện hành của ngành Thống kê Việt Nam.

Trong quá trình biên soạn chắc chắn không tránh khỏi sơ

xuất, kính mong nhận được nhiều ý kiến đóng góp để Cục Thống

kê tỉnh Thái Nguyên nghiên cứu bổ sung cho kỳ xuất bản sau.

Thái Nguyên, tháng 6 năm 2017

CӨC THӔNG KÊ THÁI NGUYÊN

4

5

MӨC LӨC

Trang

Lӡi nói đầu - Foreword

1. Đơn vӏ hành chính, đҩt đai và khí hậu

Administrative unit, land and climate

3

5

2. Dân sӕ và Lao động

Population and Labour

17

3. Tài khoҧn quӕc gia và Ngân sách nhà nѭӟc

National accounts and state budget

35

4. Đầu tѭ và xây dӵng

Investment and construction

69

5. Doanh nghiӋp và cơ sở kinh tӃ cá thӇ

Enterprise and individual establishment

85

6. Nông nghiӋp, Lâm nghiӋp và Thuỷ sҧn

Agricultrure, forestry and fishing

135

7. Công nghiӋp

Industry

207

8. Thѭơng mại, du lӏch và ChӍ sӕ giá

Trade, tourism and Price

227

9. Vận tҧi, bѭu chính và viӉn thông

Transport, postal services and telecommunications

251

10. Giáo dөc - Education 261

11. Y tӃ, Văn hoá và ThӇ thao - Health, cultrure and sport 285

12. Mức sӕng dân cѭ và an toàn xã hội

Living standard and social security

303

13. Một sӕ kӃt quҧ chủ yӃu Tәng điӅu tra Nông thôn, nông nghiӋp

và thủy sҧn tӍnh Thái Nguyên (kӃt quҧ tәng hӧp nhanh)

Some main indicators of the Rural and Agriculture census

(quickly results)

321

14. Một sӕ chӍ tiêu chủ yӃu của cҧ nѭӟc; 10 tӍnh trong vùng Thủ

đô và 14 tӍnh trung du miӅn núi phía Bắc (Sӕ liӋu sơ bộ năm

2016) - Some main indicators of the whole country and 10

provinces in the capital and 14 provinces of the northern

midland and mountains areas (Preliminary 2016)

341

6

§¬n vÞ hµnh chÝnh,

®Êt ®ai vµ khÝ hËu

ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE

Trang

1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2016 phân theo

huyện/thành phố/thị xã thuộc tỉnh 9

Number of administrative units as of 31/12/2016 by district

2 Đơn vị hành chính có đến 31/12/2016 thuộc khu vực miền núi,

vùng cao phân theo huyện/thành phố/thị xã 9

Number of administrative units as of 31/12/2016 of mountain

areas, highlands by district

3 Hiện trạng sử dụng đất năm 2016 - Land use in 2016 10

4 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2016 phân theo loại đất

và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 11

Land use by province as of 31/12/2016 by types of land and by

district

5 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2016 phân theo loại đất và

phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 12

Structure of used land as of 31/12/2016 by types of land and by

district

6 Biến động diện tích đất tính đến 31/12 hàng năm phân theo loại

đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh 13

Change of land area as of 31Dec. by types of land and by

district

7 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc 14

Mean air temperature at stations

8 Số giờ nắng tại số trạm quan trắc 14

Monthly sunshine duration at stations

9 Lѭợng mѭa tại trạm quan trắc 15

Monthly rainfall at stations

10 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc 15

Monthly mean humidity at stations

11

Mực nѭớc và lѭu lѭợng nѭớc sông Cầu tại trạm Thủy văn Gia

Bảy - Water level and flow of Cau river at Gia Bay stations 16

7

GIҦI THÍCH THUҰT NGӲ, NӜI DUNG

VÀ PHѬѪNG PHÁP TÍNH MӜT SӔ CHӌ TIÊU

THӔNG KÊ ĐҨT ĐAI VÀ KHÍ HҰU

ĐҨT ĐAI

Đҩt sҧn xuҩt nông nghiӋp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp,

bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm.

Đҩt lâm nghiӋp là đất được dùng chủ yếu vào sản xuất lâm nghiệp hoặc

dùng vào nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất,

đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng.

Đҩt chuyên dùng là đất đang được sử dụng vào các mục đích không

phải là nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công

trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông

nghiệp và đất có mục đích công cộng.

Đҩt ở là đất dùng để làm nhà và xây dựng các công trình phục vụ cho

đời sống, sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn và đô thị.

KHÍ HҰU

Sӕ giӡ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong tháng

cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cường độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá

trị bằng hay lớn hơn 0,1 kw/m2

(≥ 0,2 calo/cm2

phút). Thời gian nắng được

đo bằng nhật quang ký. Nó được xác định bằng vết cháy trên giản đồ bằng

giấy có khắc thời gian do các tia mặt trời chiếu xuyên qua quả cầu thuỷ tinh

hội tụ lại tạo nên.

Lѭӧng mѭa trong tháng là tổng lượng mưa của các ngày trong tháng.

Lượng mưa là độ dày tính bằng milimet của lớp nước nổi do giáng thuỷ tạo

nên trên mặt đáy của một thùng đo hình trụ có tiết diện miệng hứng nước là

200 cm3

, chưa bị mất đi vì bất kỳ một lý do nào như bốc hơi, ngấm, chảy

v.v... Thùng đo đó gọi là vũ kế.

Đӝ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân

của độ ẩm không khí tương đối trung bình của các ngày trong tháng.

8

• Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trương hơi nước có

trong không khí và sức trương hơi nước bão hoà (tối đa) ở cùng một nhiệt

độ. Nó được thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí được đo

bằng ẩm kế và ẩm ký.

• Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày được tính theo phương

pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong

ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc được tính từ kết quả

của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... và 24 giờ của ẩm

ký.

NhiӋt đӝ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ

không khí trung bình của các ngày trong tháng.

• Nhiệt độ không khí được đo bằng nhiệt kế thường, nhiệt kế tối cao

(thuỷ ngân), nhiệt kế tối thấp (rượu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một

tấm lưỡng kim) đặt trong lều khí tượng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi không

có trực xạ của bức xạ mặt trời.

• Nhiệt độ không khí trung bình ngày được tính theo phương pháp

bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày

tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ hoặc được tính từ kết quả của 24

lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... và 24 giờ của nhiệt kế.

9

1. Sӕ đơn vӏ hành chính có đӃn 31/12/2016 phân theo huyӋn/

thành phӕ/thӏ xã

Number of administrative units as of 31/12/2016 by district

Tổng số

Total

Chia ra - Of which

Phѭờng

Wards

Thị trấn

Town under

district

Communes

Tәng sӕ - Total 180 30 10 140

Phân theo cấp huyện

TP Thái Nguyên 27 19 - 8

TP Sông Công 11 7 - 4

Thị xã Phổ Yên 18 4 - 14

Huyện Định Hoá 24 - 1 23

Huyện Võ Nhai 15 - 1 14

Huyện Phú Lѭơng 16 - 2 14

Huyện Đồng Hỷ 18 - 3 15

Huyện Đại Từ 30 - 2 28

Huyện Phú Bình 21 - 1 20

2.Đơn vӏ hành chính có đӃn 31/12/2016 thuộc khu vӵc miӅn núi,

vùng cao phân theo huyӋn/thành phӕ/thӏ xã-Number of administrative

units as of 31/12/2016 of mountain areas, highlands by district

Đơn vӏ

Tәng sӕ xã,

phѭӡng, thӏ

trҩn

Sӕ xã, phѭӡng, thӏ

trҩn chia theo vùng Ghi chú Vùng

cao

MiӅn

núi Còn lại

Toàn tӍnh 180 16 108 56 Toàn tỉnh thuộc

Tỉnh Miền núi

Phân theo đơn vị cấp huyện55

Thành phố Thái Nguyên 27 - 7 20

Thành phố Sông Công 11 - 1 10

Thị xã Phổ Yên 18 - 6 12

Huyện Định Hoá 24 3 21 - Huyện Miền núi

Huyện Võ Nhai 15 11 4 - Huyện Vùng cao

Huyện Phú Lѭơng 16 - 16 - Huyện Miền núi

Huyện Đồng Hỷ 18 2 16 - Huyện Miền núi

Huyện Đại Từ 30 - 30 - Huyện Miền núi

Huyện Phú Bình 21 - 7 14

10

3. HiӋn trạng sử dөng đҩt năm 2016(*)

Land use in 2015

Tổng số (Ha)

Total

Cơ cấu (%)

Structure

TӘNG DIӊN TÍCH TӴ NHIÊN 352.664 100,00

Đҩt nông nghiӋp - Agricultural land 303.235 85,98

Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 112.453 31,89

Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 61.389 17,41

Đất trồng lúa - Paddy land 45.067 12,78

Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 16.322 4,63

Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 51.064 14,48

Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees 185.922 52,72

Rừng sản xuất - Productive forest 109.717 31,11

Rừng phòng hộ - Protective forest 36.846 10,45

Rừng đặc dụng - Specially used forest 39.359 11,16

Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing 4.641 1,32

Đất làm muối - Land for salt production - -

Đất nông nghiệp khác - Others 219 0,06

Đҩt phi nông nghiӋp - Non-agricultural land 44.649 12,66

Đất ở - Homestead land 12.135 3,44

Đất ở đô thị - Urban 2.228 0,63

Đất ở nông thôn - Rural 9.907 2,81

Đất chuyên dùng - Specially used land 22.230 6,30

Đất trụ sở cơ quan - Land used by offices 143 0,04

Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 3.952 1,12

Đất công trình sự nghiệp - Land non-profit agencies 1.234 0,35

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp - Land for non￾agricultural production and business 5.093 1,44

Đất có mục đích công cộng - Public land 11.808 3,35

Đất tôn giáo, tín ngѭỡng - Religious land 147 0,04

Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 813 0,23

Đất sông suối và mặt nѭớc chuyên dùng - Rivers and

specialized water surfaces 9.313 2,64

Đất phi nông nghiệp khác - Others 12 0,00

Đҩt chѭa sử dөng - Unused land 4.780 1,36

Đất bằng chѭa sử dụng - Unused flat land 1.084 0,31

Đất đồi núi chѭa sử dụng - Unused mountainous land 1.534 0,43

Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky 2.162 0,61

(*) Số liệu tại thời điểm 31.12.2016; Nguồn số liệu: Sở Tài Nguyên môi trѭờng Thái Nguyên

Tổng diện tích đất tự nhiên có sự thay đổi so với các năm trѭớc là do hàng năm thực hiện chuẩn hóa đo đạc

11

4. HiӋn trạng sử dөng đҩt tính đӃn 31/12/2016 phân theo loại

đҩt và phân theo huyӋn/thӏ xã/thành phӕ thuộc tӍnh

Land use by province as of 31/12/2016 by types of land and by

district

Đơn vị tính - Unit: Ha

Tổng Trong đó - Of which

diện tích Đất sản

xuất

Đất

lâm

Đất

chuyên Đất ở

Total

area

nông

nghiệp

nghiệp dùng

Homestead

Agricultural Forestry Specially land

production

land

land used land

TӘNG SӔ - TOTAL 352.664 112.453 185.922 22.230 12.135

Phân theo cấp huyện 0 0,0 0,4 0,4 0

Thành phố Thái Nguyên 17.053 8.111 2.370 3.282 1.607

Thành phố Sông Công 9.671 5.702 1.713 1.078 634

Thị xã Phổ Yên 25.889 12.248 6.674 2.656 2.185

Huyện Định Hoá 51.351 12.121 34.364 1.426 1.136

Huyện Võ Nhai 83.943 11.283 66.012 1.544 813

Huyện Phú Lѭơng 36.762 12.761 16.449 4.019 1.551

Huyện Đồng Hỷ 45.440 15.219 24.205 2.960 976

Huyện Đại Từ 57.335 19.948 28.521 3.479 2.092

Huyện Phú Bình 25.220 15.061 5.613 1.784 1.142

12

5. Cơ cҩu đҩt sử dөng tính đӃn 31/12/2016 phân theo loại đҩt

và phân theo huyӋn/thӏ xã/thành phӕ thuộc tӍnh

Structure of used land as of 31/12/2016 by types of land and by

district

Đơn vị tính - Unit: %

Tổng Trong đó - Of which

diện

tích

Đất sản

xuất

Đất

lâm

Đất

chuyên Đất ở

Total

area

nông

nghiệp

nghiệp dùng Homestead

Agricultural Forestry Specially land

production

land

land used land

Cơ cҩu theo huyӋn/thành phӕ/thӏ xã

TӘNG SӔ - TOTAL 100,00 100,00 100,00 100,00 100,00

Phân theo cấp huyện

Thành phố Thái Nguyên 4,84 7,21 1,27 14,77 13,24

Thành phố Sông Công 2,74 5,07 0,92 4,85 5,22

Thị xã Phổ Yên 7,34 10,89 3,59 11,95 18,01

Huyện Định Hoá 14,56 10,78 18,48 6,41 9,36

Huyện Võ Nhai 23,80 10,03 35,51 6,95 6,70

Huyện Phú Lѭơng 10,42 11,35 8,85 18,08 12,78

Huyện Đồng Hỷ 12,88 13,53 13,02 13,32 8,04

Huyện Đại Từ 16,26 17,74 15,34 15,65 17,24

Huyện Phú Bình 7,15 13,39 3,02 8,03 9,41

Cơ cҩu theo loại đҩt

TӘNG SӔ - TOTAL 100,0 31,89 52,72 6,30 3,44

Phân theo cấp huyện

Thành phố Thái Nguyên 100,0 47,56 13,90 19,25 9,42

Thành phố Sông Công 100,0 58,95 17,71 11,15 6,56

Thị xã Phổ Yên 100,0 47,31 25,78 10,26 8,44

Huyện Định Hoá 100,0 23,60 66,92 2,78 2,21

Huyện Võ Nhai 100,0 13,44 78,64 1,84 0,97

Huyện Phú Lѭơng 100,0 34,71 44,74 10,93 4,22

Huyện Đồng Hỷ 100,0 33,49 53,27 6,51 2,15

Huyện Đại Từ 100,0 34,79 49,75 6,07 3,65

Huyện Phú Bình 100,0 59,72 22,26 7,07 4,53

13

6. BiӃn động diӋn tích đҩt phân theo loại đҩt (tại thӡi điӇm

31/12 hàng năm) và phân theo huyӋn/thӏ xã/thành phӕ thuộc

tӍnh - Change of land area as of annual 31 Dec. by types of land

and by district

Đơn vị tính - Unit: Ha

Năm

2010

Năm

2013

Năm

2014

Năm

2015

Năm

2016

TӘNG DIӊN TÍCH ĐҨT

- TOTAL AREA (*)

353.101,7 353.640,4 353.318,9 352.664,0 352.664,0

Phân theo loại đҩt -

By types of land

Trong đó - Of which

1. Đất Nông lâm

nghiệp thủy sản 294.633,8 292.198,5 294.011,3 303.674,0 303.235,0

Đất sản xuất nông

nghiệp - Agricultural

production land

109.771,8 108.125,4 108.074,7 112.797,0 112.453,0

Đất lâm nghiệp -

Forestry land 180.639,3 179.595,7 181.436,5 186.022,0 185.922,0

2. Đất phi Nông

nghiệp: 42.706,2 45.413,2 45.637,8 44.209,0 44.649,0

Đất chuyên dùng -

Specially used land 19.186,1 20.916,1 21.345,0 22.019,0 22.019,0

Đất ở - Homestead land 12.819,8 13.804,6 13.682,3 11.921,0 12.135,0

Phân theo cҩp

huyӋn - By district

TP Thái Nguyên 18.632,0 18.630,6 18.630,6 17.053,0 17.053,0

TP Sông Công 8.276,0 8.276,3 8.276,3 9.671,0 9.671,0

Thị xã Phổ Yên 25.887,0 25.886,9 25.886,9 25.889,0 25.889,0

Huyện Định Hoá 51.351,0 51.966,1 51.643,2 51.351,0 51.351,0

Huyện Võ Nhai 83.950,0 83.923,1 83.923,1 83.943,0 83.943,0

Huyện Phú Lѭơng 36.895,0 36.894,7 36.894,7 36.762,0 36.762,0

Huyện Đồng Hỷ 45.524,0 45.475,5 45.475,5 45.440,0 45.440,0

Huyện Đại Từ 57.415,7 57.415,7 57.417,1 57.335,0 57.335,0

Huyện Phú Bình 25.171,0 25.171,5 25.171,5 25.220,0 25.220,0

14

7. NhiӋt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc

Monthly mean humidity at stations

oC

2010 2012 2013 2014 2015 2016

Bình quân năm - Average 24,2 23,7 23,6 23,8 24,5 24,4

Tháng 1 - Jan. 17,7 14,2 14,9 16,6 17,2 16,6

Tháng 2 - Feb. 20,5 15,6 19,3 16,6 18,8 16,1

Tháng 3 - March. 21,5 20,0 23,6 19,4 20,9 19,8

Tháng 4 - April. 23,5 25,7 24,6 24,7 24,6 25,1

Tháng 5 - May. 27,8 28,5 27,9 28,5 29,3 28,0

Tháng 6 - June. 29,5 29,4 29,0 29,4 29,6 30,4

Tháng 7 - July. 29,7 28,7 27,9 29,0 29,3 29,5

Tháng 8 - August. 27,8 28,8 28,3 28,3 29,0 28,9

Tháng 9 - Seb. 27,9 27,2 26,4 28,4 28,0 28,7

Tháng 10 - Oct. 25,1 26,0 24,6 25,9 26,0 27,4

Tháng 11 - Nov. 20,9 22,5 22,2 22,1 23,6 22,2

Tháng 12 - Dec. 18,5 18,0 15,0 16,5 18,0 20,3

8. Sӕ giӡ nắng tại trạm quan trắc

Monthly sunshine duration at stations

ĐVT: Giờ- Unit: Hr

2010 2012 2013 2014 2015 2016

Bình quân năm - Average 106,8 98,9 110,0 110,0 122,0 125,0

Tháng 1 - Jan. 33,0 4,8 12,0 137,0 100,0 36,0

Tháng 2 - Feb. 88,0 18,2 36,0 26,0 46,0 91,0

Tháng 3 - March. 36,0 28,6 49,0 10,0 22,0 25,0

Tháng 4 - April. 51,0 111,0 50,0 13,0 115,0 54,0

Tháng 5 - May. 107,0 159,3 150,0 161,0 208,0 112,0

Tháng 6 - June. 136,0 116,2 165,0 125,0 186,0 213,0

Tháng 7 - July. 178,0 167,2 140,0 166,0 158,0 179,0

Tháng 8 - August. 147,0 207,0 167,0 151,0 172,0 155,0

Tháng 9 -Seb. 166,0 138,6 116,0 166,0 132,0 183,0

Tháng 10 - Oct. 142,0 127,0 147,0 171,0 185,0 186,0

Tháng 11 - Nov. 117,0 75,2 98,0 93,0 81,0 112,0

Tháng 12 - Dec. 81,0 33,9 186,0 106,0 55,0 157,0

15

9. Lѭӧng mѭa tại trạm quan trắc

Monthly rainfall at stations

mm

2010 2012 2013 2014 2015 2016

Bình quân năm - Average 132,6 136,5 214,4 115,8 164,3 127,7

Tháng 1 - Jan. 83,4 48,8 11,4 3,7 49,0 83,0

Tháng 2 - Feb. 5,8 18,6 28,9 29,7 25,4 12,1

Tháng 3 - March. 49,7 33,3 16,4 85,9 71,7 52,7

Tháng 4 - April. 119,6 45,8 69,0 139,3 50,2 163,4

Tháng 5 - May. 206,5 281,8 298,2 152,2 247,6 134,9

Tháng 6 - June. 211,4 148,6 256,7 143,0 184,5 185,4

Tháng 7 - July. 367,1 465,2 974,1 238,3 205,0 454,3

Tháng 8 - August. 328,2 402,4 405,7 329,5 310,2 229,8

Tháng 9 -Seb. 166,6 85,7 352,2 150,3 396,6 134,8

Tháng 10 - Oct. 8,7 50,6 83,0 46,5 53,6 65,9

Tháng 11 - Nov. 2,1 29,4 44,8 58,5 324,5 13,5

Tháng 12 - Dec. 41,8 28,3 32,2 12,2 53,1 2,4

10. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc

Monthly mean humidity at stations

%

2010 2012 2013 2014 2015 2016

Bình quân năm - Average 80,6 81,2 81,3 81,3 81,5 79,3

Tháng 1 - Jan. 79,0 84,0 81,0 73,0 80,0 84,0

Tháng 2 - Feb. 79,0 84,0 86,0 82,0 84,0 70,0

Tháng 3 - March. 80,0 77,0 80,0 91,0 90,0 85,0

Tháng 4 - April. 86,0 82,0 81,0 89,0 79,0 87,0

Tháng 5 - May. 84,0 80,0 81,0 79,0 80,0 81,0

Tháng 6 - June. 80,0 83,0 81,0 81,0 80,0 76,0

Tháng 7 - July. 81,0 83,0 86,0 83,0 78,0 81,0

Tháng 8 - August. 85,0 83,0 85,0 85,0 81,0 84,0

Tháng 9 -Seb. 83,0 78,0 85,0 82,0 84,0 79,0

Tháng 10 - Oct. 77,0 79,0 78,0 78,0 78,0 75,0

Tháng 11 - Nov. 74,0 81,0 76,0 82,0 84,0 78,0

Tháng 12 - Dec. 79,0 80,0 75,0 70,0 80,0 72,0

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!