Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Niêm giám thống kê khánh hòa 2016
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
CỤC THỐNG KÊ TỈNH KHÁNH HÒA
KHANH HOA STATISTICS OFFICE
niªn gi¸m
thèng kª
KHÁNH HÒA, 2017
3
Lời nói đầu
Để phục vụ yêu cầu nghiên cứu và xây dựng kế hoạch phát triển
kinh tế - xã hội của các cấp, các ngành, các cơ quan trong và ngoài tỉnh;
Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa biên soạn, in ấn và phát hành "Niên giám
Thống kê Khánh Hòa 2016" nhằm phản ánh những thành quả đạt được
trong năm 2016 và giai đoạn 2010 - 2016 của Đảng bộ và Nhân dân tỉnh
Khánh Hòa trên các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội. Các số liệu thống
kê về kinh tế - xã hội năm 2016 trong cuốn niên giám này là số liệu ước
tính. Các chỉ tiêu thống kê được chia theo cấp quản lý, đơn vị hành chính,
thành phần kinh tế, khu vực kinh tế và ngành kinh tế.
Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa chân thành cảm ơn những ý
kiến đóng góp của độc giả đối với các lần xuất bản trước và mong
tiếp tục nhận được nhiều ý kiến xây dựng để Niên giám Thống kê
Khánh Hòa ngày càng đáp ứng tốt hơn yêu cầu của người dùng tin
trong và ngoài tỉnh.
Các ý kiến đóng góp xin liên hệ với Cục Thống kê tỉnh Khánh Hòa
(qua Phòng Thống kê Tổng hợp), địa chỉ: số 97 Bạch Đằng, phường Tân
Lập, thành phố Nha Trang - Điện thoại 0258.3527414.
CỤC THỐNG KÊ TỈNH KHÁNH HÒA
4
Foreword
To satisfy demands in study and for project plans of economic,
social development of management, branches, units in and out the
province; Khanh Hoa Statistics Office has composed, printed and issued
"2016’s Khanh Hoa statistical Yearbook" to introduce reflect the
achievements in 2016 and 2010 - 2016’s period of Khanh Hoa Communist
Party and People on economic, cultural and social fields. All socioeconomic statistical data of the year 2016 in the yearbook are preliminary
figures. Statistical indicators are organized to levels of management,
administrative units, ownerships, economic sectors and activities.
We are grateful for your comments on our last publications and we
hope to receive more constructive ideas to make Khanh Hoa statistical
Yearbook better and satisfied more demands of data users.
Had it any comments, please contact us at our phone number
0258.3527414 (General Statistics Department) or at 97 Bach Dang
street, Tan Lap ward, Nha Trang city (the head office of Khanh Hoa
Statistics Office).
KHANH HOA STATISTICAL OFFICE
5
MỤC LỤC – CONTENTS
Trang
Page
LỜI NÓI ĐẦU - FOREWORD 3
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
7
DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG
POPULATION AND LABOUR
19
TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET
35
NÔNG NGHỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN
AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING
55
CÔNG NGHIỆP - INDUSTRY 151
ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
INVESTMENT AND CONSTRUCTION
165
THƯƠNG MẠI, DU LỊCH VÀ GIÁ CẢ
TRADE, TOURISM AND PRICE
183
VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG
TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS
203
GIÁO DỤC - EDUCATION 211
Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO
HEALTH, CULTURE AND SPORT
223
MỨC SỐNG DÂN CƯ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI
LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY
235
DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ
ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT
243
GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH TOÁN
MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ
EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY
OF SOME STATISTICAL INDICATORS
271
6
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land And Climate - 7
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU
ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE
Biểu
Table
Trang
Page
1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2016 phân theo huyện, thị xã, thành phố
Number of administrative units as of 31/12/2016 by district
9
2 Hiện trạng sử dụng đất năm 2016 - Land use in 2016 10
3 Diện tích tự nhiên phân theo loại đất và phân theo huyện, thị xã, thành phố
Area by kind of land and by district
11
4 Diện tích tự nhiên phân theo loại đất và theo đối tượng quản lý, sử dụng
Area categorized by kinds, management and using subjects of land
12
5 Diện tích đất nông nghiệp phân theo huyện, thị xã, thành phố
Area of agricultural land by district
14
6 Diện tích đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng
phân theo huyện, thị xã, thành phố
Area of non-agricultural land, area of unused land by district
15
7 Nhiệt độ không khí trung bình các tháng trong năm (trạm Nha Trang)
Average temperature in months (Nha Trang station)
16
8 Số giờ nắng các tháng trong năm (trạm Nha Trang)
Number of sunshine hours in months (Nha Trang station)
16
9 Lượng mưa các tháng trong năm (tại trạm Nha Trang)
Rainfall in months (Nha Trang station)
17
10 Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm (trạm Nha Trang)
Mean relative humidity in months (Nha Trang station)
17
11 Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc
Water level and flow of some main rivers at the stations
18
8 - Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land And Climate
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land And Climate - 9
Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2016
phân theo huyện, thị xã, thành phố
Number of administrative units as of 31/12/2016 by district
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Phường
Wards
Thị trấn
Town under
district
Xã
Communes
TOÀN TỈNH
WHOLE PROVINCE
140 35 6 99
Thành phố Nha Trang
Nha Trang city
27 19 - 8
Thành phố Cam Ranh
Cam Ranh city
15 9 - 6
Thị xã Ninh Hòa
Ninh Hoa town
27 7 - 20
Huyện Cam Lâm
Cam Lam district
14 - 1 13
Huyện Vạn Ninh
Van Ninh district
13 - 1 12
Huyện Khánh Vĩnh
Khanh Vinh district
14 - 1 13
Huyện Diên Khánh
Dien Khanh district
19 - 1 18
Huyện Khánh Sơn
Khanh Son district
8 - 1 7
Huyện Trường Sa
Truong Sa district
3 - 1 2
1
10 - Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land And Climate
Hiện trạng sử dụng đất năm 2016
Land use in 2016
Tổng số
Total (Ha)
Cơ cấu
Structure (%)
TỔNG SỐ - TOTAL 513.780 100,00
Đất nông nghiệp - Agricultural land 336.094 65,42
Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 100.676 19,60
Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 59.973 11,67
Đất trồng lúa - Paddy land 25.526 4,97
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising - -
Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 34.447 6,70
Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 40.703 7,92
Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees 227.114 44,20
Rừng sản xuất - Productive forest 109.479 21,31
Rừng phòng hộ - Protective forest 99.437 19,35
Rừng đặc dụng - Specially used forest 18.198 3,54
Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing 6.829 1,33
Đất làm muối - Land for salt production 1.022 0,20
Đất nông nghiệp khác - Others 453 0,09
Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 99.868 19,44
Đất ở - Homestead land 6.470 1,26
Đất ở đô thị - Urban 2.236 0,44
Đất ở nông thôn - Rural 4.234 0,82
Đất chuyên dùng - Specially used land 35.520 6,91
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
Land used by offices and non-profit agencies
1.369 0,27
Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 15.164 2,95
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
Land for non-agricultural production and business
6.012 1,17
Đất có mục đích công cộng - Public land 12.975 2,53
Đất tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 401 0,08
Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 1.048 0,20
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng
Rivers and specialized water surfaces
6.817 1,33
Đất phi nông nghiệp khác - Others 49.612 9,66
Đất chưa sử dụng - Unused land 77.818 15,15
Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land 2.782 0,54
Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land 74.683 14,54
Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain 353 0,07
2
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land And Climate - 11
Diện tích tự nhiên phân theo loại đất và
phân theo huyện, thị xã, thành phố
Area by kind of land and by district
Ha
Tổng số
Total
Chia ra - Of which
Nông nghiệp
Agricultural
Phi nông nghiệp
Non-agricultural
Chưa sử dụng
Unused
TOÀN TỈNH
WHOLE PROVINCE
513.780 336.094 99.868 77.818
Thành phố Nha Trang
Nha Trang city
25.428 9.591 6.378 9.459
Thành phố Cam Ranh
Cam Ranh city
32.701 14.246 12.016 6.439
Thị xã Ninh Hòa
Ninh Hoa town
110.795 80.601 12.546 17.648
Huyện Cam Lâm
Cam Lam district
54.719 42.378 5.961 6.380
Huyện Vạn Ninh
Van Ninh district
56.184 35.406 3.494 17.284
Huyện Khánh Vĩnh
Khanh Vinh district
116.714 103.890 3.344 9.480
Huyện Diên Khánh
Dien Khanh district
33.756 24.029 4.910 4.817
Huyện Khánh Sơn
Khanh Son district
33.853 25.953 1.589 6.311
Huyện Trường Sa
Truong Sa district
49.630 - 49.630 -
3
12 - Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land And Climate
Diện tích tự nhiên phân theo loại đất và đối tượng quản lý, sử dụng
Area categorized by kinds, management and using subjects of land
Ha
Tổng
số
Total
Trong đó – Of which
Diện tích đất theo
đối tượng sử dụng
Area categorized
by using subjects
Diện tích đất theo đối tượng
được giao để quản lý
Area categorized by subjects
distributed for management
Hộ gia đình,
cá thể
Household,
domestic
Tổ chức
trong nước
Individual
organization
Nhà
đầu tư
nước ngoài
Foreigner
investor
UBND
cấp xã
People’s
Commitee of
Commune
Các tổ
chức khác
Other
organizations
TOÀN TỈNH - WHOLE PROVINCE 513.780 155.860 251.026 22 97.376 8.888
Total of area
Diện tích đất nông nghiệp
Area of agricultural land
336.094 149.773 170.830 11 15.040 421
- Đất sản xuất nông nghiệp
Agricultural productive land
100.676 95.065 5.592 - - -
+ Đất trồng cây hàng năm
Annual crops land
59.973 56.195 3.763 - - -
Trong đó : Đất trồng lúa
Of which : Paddy land
25.526 24.098 1.420 - - -
+ Đất trồng cây lâu năm
Perennial crops land
40.703 38.870 1.829 - - -
- Diện tích đất lâm nghiệp
Area of forestry land
227.114 48.478 163.176 - 15.040 421
+ Đất rừng sản xuất
Productive forest
109.479 48.478 47.642 - 13.136 222
+ Đất rừng phòng hộ
Protective forest
99.437 - 97.334 - 1.904 199
+ Đất rừng đặc dụng
Specially used forest
18.198 - 18.199 - - -
4
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land And Climate - 13
(Tiếp theo) Diện tích tự nhiên phân theo loại đất và đối tượng
quản lý, sử dụng
(Cont.) Area categorized by kinds, management and using
subjects of land
Ha
Tổng
số
Total
Trong đó – Of which
Diện tích đất theo
đối tượng sử dụng
Area categorized
by using subjects
Diện tích đất theo đối tượng
được giao để quản lý
Area categorized by subjects
distributed for management
Hộ gia đình,
cá thể
Household,
domestic
Tổ chức
trong nước
Individual
organization
Nhà
đầu tư
nước ngoài
Foreigner
investor
UBND
cấp xã
People’s
Commitee of
Commune
Các tổ
chức khác
Other
organizations
- Diện tích đất nuôi trồng thủy sản
Water surface land for aquaculture
6.829 5.394 1.424 11 - -
- Diện tích đất làm muối
Area of salt productive land
1.022 721 300 - - -
- Diện tích đất nông nghiệp khác
Area of other agricultural land
453 115 338 - - -
Diện tích đất phi nông nghiệp
Area of non-agricultural land
99.868 6.087 74.143 11 11.734 7.328
- Đất ở - Homestead land 6.470 6.010 431 - 24 -
- Đất chuyên dụng
Specially used land
35.520 29 23.207 11 7.597 4.627
- Đất tôn giáo, nghĩa trang
Religious, cemetery land
1.449 45 894 - - -
- Đất sông suối mặt nước chuyên
dùng - River and sping land
6.817 - 2 - 4.113 2.701
- Đất phi nông nghiệp khác
Other non-agricultural land
49.612 3 49.608 - - -
Diện tích đất chưa sử dụng
Area of unused land
77.818 - 6.053 - 70.602 1.139
4
14 - Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land And Climate
Diện tích đất nông nghiệp phân theo huyện, thị xã, thành phố
Area of agricultural land by district
Ha
Tổng
số
Total
Đất sản xuất nông nghiệp
Agricultural productive land Đất lâm
nghiệp
Forestry
land
Đất nuôi
trồng
thuỷ sản
Water
surface
land
for fishing
Đất làm
muối
Salt
productive
land
Đất nông
nghiệp
khác
Other
agricultural
land
Đất trồng cây
hàng năm
Annual
crops land
Đất trồng
cây lâu năm
Perennial
crops land
TOÀN TỈNH
WHOLE PROVINCE
336.094 59.973 40.703 227.114 6.829 1.022 453
Thành phố Nha Trang
Nha Trang city
9.591 1.310 3.171 4.525 584 - 1
Thành phố Cam Ranh
Cam Ranh city
14.246 4.438 2.614 5.761 1.117 305 11
Thị xã Ninh Hòa
Ninh Hoa town
80.601 25.771 7.823 43.062 3.165 657 123
Huyện Cam Lâm
Cam Lam district
42.378 5.934 7.318 28.330 617 1 178
Huyện Vạn Ninh
Van Ninh district
35.406 6.573 2.026 25.488 1.245 59 15
Huyện Khánh Vĩnh
Khanh Vinh district
103.890 5.700 9.648 88.469 34 - 39
Huyện Diên Khánh
Dien Khanh district
24.029 8.761 4.990 10.142 50 - 86
Huyện Khánh Sơn
Khanh Son district
25.953 1.486 3.113 21.337 17 - -
Huyện Trường Sa
Truong Sa district
- - - - - - -
5
Đơn vị hành chính, đất đai và khí hậu - Administrative Unit, Land And Climate - 15
Diện tích đất phi nông nghiệp, đất chưa sử dụng
phân theo huyện, thị xã, thành phố
Area of non-agricultural land, area of unused land by district
Ha
Đất phi nông nghiệp – Non-agricultural land
Đất
chưa
sử dụng
Unused
land
Tổng
số
Total
Đất ở
Homestead
land
Đất
chuyên
dùng
Specially
used
land
Đất
tôn giáo,
nghĩa
trang
Religious,
cemetery
land
Đất
sông suối,
mặt nước
River and
sping
land
Đất phi
nông
nghiệp
khác
Other nonagricultural
land
TOÀN TỈNH
WHOLE PROVINCE
99.868 6.470 35.520 1.449 6.817 49.612 77.818
Thành phố Nha Trang
Nha Trang city
6.378 1.654 3.598 212 909 5 9.459
Thành phố Cam Ranh
Cam Ranh city
12.016 602 10.824 120 452 18 6.439
Thị xã Ninh Hòa
Ninh Hoa town
12.545 1.835 8.123 493 2.087 7 17.648
Huyện Cam Lâm
Cam Lam district
5.961 570 4.733 166 484 8 6.380
Huyện Vạn Ninh
Van Ninh district
3.494 650 2.108 190 543 3 17.284
Huyện Khánh Vĩnh
Khanh Vinh district
3.345 379 1.731 38 1.193 4 9.480
Huyện Diên Khánh
Dien Khanh district
4.910 635 3.391 212 666 6 4.817
Huyện Khánh Sơn
Khanh Son district
1.589 144 945 18 482 - 6.311
Huyện Trường Sa
Truong Sa district
49.630 1 67 - 1 49.561 -
6