Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nhom 13 l04 detai13
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Nhóm 13
1. Cấu tạo và tính chất vật lý
Công thức cấu tạo : O=Fe-O-Fe=O hoặc
Trong phân tử Fe2O3, Fe ở trạng thái số oxh +3
=>Cấu hình electron của Fe3+: 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
=>cấu hình ở trạng thái
bán bão hòa nên Fe2O3 bền ở điều kiện thường
Sắt(III) oxit có những dạng đa hình giống với nhôm oxit: Fe2O3-α là tinh thể
lập phương giống với corundum và tồn tại trong thiên nhiên dưới dạng
khoáng vật hematic, Fe2O3- γ là tinh thể lập phương giống với Al2O3- γ .
Dạng α có tính thuận từ, dạng γ có tính sắt từ.
Tính chất vật lý:
- Fe2O3 không phải là một ôxít dễ cháy, nó là một ôxít khó cháy
- Fe2O3 là dạng phổ biến nhất của ôxít sắt tự nhiên.
-Là chất bột màu đỏ nâu,không tan trong nước
- Nó có phân tử gam 160 g/mol, hệ số giãn nở nhiệt 12,5.10 -6 /°C,
nhiệt độ nóng chảy 1565°C.
-Fe2O3- α nóng chảy ở khoảng 1550°C
-Không tan trong nước
2.Các tính chất hóa học điển hình:
- Fe2O3 khó thể hiện tính khử,do Fe ở trạng thái số oxh +3(trạng thái bán
bão hòa bền) nên trong phản ứng hóa học sẽ khó cho electron.
- Fe2O3 thể hiện tính oxi hóa: