Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nhap Mon Trung Quoc Hoc_Chuong 2_Ls Tq.pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Chương 2. 中国的历史 LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
Mục tiêu:
✓ Trình bày được đặc điểm, quá trình của lịch sử Trung Quốc, các thời kỳ lịch sử
gồm lịch sử thời cổ đại, cận đại, hiện đại, đương đại; Trình bày được các điểm
ngữ pháp và từ mới có liên quan đến bài học;
✓ Đọc hiểu được, phân tích được quá trình lịch sử phát triển của đất nước Trung
Hoa, giải thích được và thuyết trình được các giai đoạn lịch sử.
✓ Nhận thức được đúng đắn về các vấn đề lịch sử Trung Quốc, đối chiếu so sánh
được với lịch sử Việt Nam. Người học có những kiến thức về vốn từ vựng văn
hóa lịch sử và vận dụng kỹ năng trong công việc thực tế. 1
Chương 2. 中国的历史 LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
Mục tiêu:
✓ 中国是世界上四大古国之一,有着五千多年的闻名史。中国历史经过了
原始社会(约公元前 170 万年—前 21 世纪)、奴隶社会(约公元前
21 世纪—771 年)、封建社会(公元前 770 年—公元 1840 年)、半
殖民地半封建社会( 1840 年—1949 年)、 1949 年以后,开始进入社
会主义社会。
✓ Trung Quốc là một trong 4 quốc gia cổ đại trên thế giới, với bề dày lịch sử hơn
5.000 năm.
2
Chương 2. 中国的历史 LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
Mục tiêu:
✓ Trung Quốc là một trong 4 quốc gia cổ đại trên thế giới, với bề dày lịch sử hơn
5.000 năm.
✓ Lịch sử Trung Quốc đã trải qua các giai đoạn xã hội nguyên thủy (khoảng 1,7
triệu năm trước Công nguyên - thế kỷ 21 trước Công nguyên), xã hội nô lệ
(khoảng thế kỷ 21 trước Công nguyên-771), xã hội phong kiến (770 TCN-1840
SCN), xã hội nửa thuộc địa, nửa phong kiến (Từ năm 1840 đến năm 1949)
✓ 1949, Trung Quốc bắt đầu bước vào xã hội xã hội chủ nghĩa.
3
Chương 2. 中国的历史 LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
2.1. 古代史 Lịch sử cổ đại
✓ 中国是世界上最早诞生文明的国家之一。中国古代史包括以下三个阶段
:原始社会阶段(距今约 170 万年前-约公元前 2070 年)、 奴隶社会阶
段(约公元前 2070 年-公元前 771 年)和封建社会阶段(公元前 770 年公元 1840年)
✓ Trung Quốc là một trong những quốc gia có nền văn minh sớm nhất trên thế
giới. Lịch sử cổ đại Trung Quốc bao gồm ba giai đoạn sau: giai đoạn xã hội
nguyên thủy (khoảng 1,7 triệu năm trước - khoảng 2070 TCN), giai đoạn xã hội
nô lệ (khoảng 2070 TCN - khoảng 771 TCN), và giai đoạn xã hội phong
kiến 771 TCN-1840 SCN) 4
Chương 2. 中国的历史 LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
2.1. 古代史 Lịch sử cổ đại
2.1.1. 原始社会时期(公元前 170 万年—约公元前 2070 年( 前 21 世纪))
✓ 根据考古资料,大约一百万年以前,中国就有了原始人类。
✓ 在云南、陕西、安徽都发现原始人的遗址。
✓ Theo dữ liệu khảo cổ học, con người nguyên thủy tồn tại ở Trung Quốc khoảng
một triệu năm trước.
✓ Những tàn tích của người nguyên thủy đã được tìm thấy ở Vân Nam, Thiểm
Tây và An Huy.
5
Chương 2. 中国的历史 LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
2.1. 古代史 Lịch sử cổ đại
2.1.1. 原始社会时期(公元前 170 万年—约公元前 2070 年( 前 21 世纪))
✓ 根据最新的考古结果,曾经在中国长江三峡流域生活过的巫山人,大约
生活在 200 万年前,这是到目前为止,中国发现的最早的原始人了。
✓ Theo kết quả khảo cổ học mới nhất, người Vũ Sơn từng ở Tam Hiệp sông
Dương Tử, Trung Quốc sống cách đây khoảng 2 triệu năm, đây là người
nguyên thủy sớm nhất được phát hiện ở Trung Quốc cho đến nay.
6
Chương 2. 中国的历史 LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
2.1. 古代史 Lịch sử cổ đại
2.1.1. 原始社会时期(公元前 170 万年—约公元前 2070 年( 前 21 世纪))
✓ 这些原始人类共同的特点都可以站着走路,会制造简单的石器工具,这
个时期被称为旧石器时代。
✓ Đặc điểm chung của loài người nguyên thủy này là có thể đứng đi lại, có thể
chế tạo ra những công cụ đơn giản bằng đá, thời kỳ này được gọi là thời đại đồ
đá cũ.
7
Chương 2. 中国的历史 LỊCH SỬ TRUNG QUỐC
2.1. 古代史 Lịch sử cổ đại
2.1.1. 原始社会时期(公元前 170 万年—约公元前 2070 年( 前 21 世纪))
✓ 后来中国原始人类进入母系氏族社会和父系氏族社会,群成部落生活。
✓ 大约 10000 到 4000 年以前(新石器时代),中国的文明史就从那个时期
真正开始了。
✓ Sau này con người nguyên thủy Trung Quốc bước vào xã hội thị tộc mẫu hệ và
xã hội thị tộc phụ hệ và sống thành từng nhóm trong các bộ lạc.
✓ Khoảng 10.000 đến 4.000 năm trước (thời đại đồ đá mới), lịch sử văn minh
Trung Quốc thực sự bắt đầu từ thời kỳ đó.
8