Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

nguyenlyketoan_5319.pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
Chương 1
TỔNG QUAN V NG QUAN VỀ
KẾ TOÁN
Mục tiêu học tập
Sau khi nghiên cứu xong chương này bạn có
thể trả lời các câu hỏi sau:
Kế toán là gì?
Kế toán có từ bao giờ?
Tại sao phải làm kế toán?
Làm kế toán như thế nào?
Kế toán thực hiện với những đối tượng nào?
Kế toán dựa vào những nguyên tắc, khái
niệm cơ sở nào?
….
Nội dung học tập
Bản chất kế toán
Đối tượng kế toán
Các nguyên tắc và yêu cầu cơ bản đối
với kế toán
Hệ thống phương pháp kế toán
2
1.1. Bản chất kế toán
1.1.1. Lược sử ra đời và phát triển của KT
1.1.2. Các khái niệm và phân loại kế toán
1.1.3. Chức năng, vai trò của kế toán
1.1.1. Lược sử ra đời và phát triển của
KT
Trên thế giới
• Thời cổ đại
• Nửa cuối thế kỷ 13
• Thế kỷ 16
• Năm 1973
• Hiện nay
1.1.1. Lược sử ra đời và phát triển của
KT
Nước ta
• Giai đoạn 1945-1954
• Giai đoạn 1954-1961
• Giai đoạn 1961-1989
• Giai đoạn 1989-1995
• Giai đoạn từ 1995 đến nay
3
1.1.2.
C
á
c kh
á
i ni
ệ
m
v
à phân lo
ạ
i KT
M
ộ
t
s
ố kh
á
i ni
ệ
m
k
ế to
á
n
ở
c
á
c
n
ư
ớ
c
trên th
ế gi
ớ
i
• Gene Alle Gohlke, GSTS vi
ệ
n
đ
ạ
i
h
ọ
c
Wisconsin
• Theo Robert Anthony, GSTS
đ
ạ
i
h
ọ
c Harvard
•
C
á
c GSTS: Jack L. Smith
– Robert M. Keith
–
William L. Stephens
đ
ạ
i
h
ọ
c South Florida
• Theo
Ủ
y ban th
ự
c
h
ành ki
ể
m to
á
n qu
ố
c
t
ế
(IAPC)
• Theo Anderson, Needles, Caldwell
1.1.2.
C
á
c kh
á
i ni
ệ
m
v
à phân lo
ạ
i KT
Theo Lu
ậ
t
K
ế to
á
n Vi
ệ
t Nam
“
Kế to
á
n
là vi
ệ
c thu th
ậ
p,
x
ử lý, ki
ểm tra,
phân
tích
và cung
c
ấp thông tin kinh
t
ế,
tà
i ch
ính
d
ưới
h
ình th
ức gi
á trị, hi
ệ
n
vậ
t
và th
ời gian lao
động
.
”
•
L
à
m
ộ
t
h
ệ th
ống thông tin
•
Đ
o
lương thông tin
b
ằng 3 lo
ạ
i th
ước
đo
Hi
ệ
n
vậ
t
Th
ời gian lao
động
Gi
á trị
1.1.2.
C
á
c kh
á
i ni
ệ
m
v
à phân lo
ạ
i KT
C
ă
n
c
ứ
v
à
o
đ
ố
i
t
ư
ợng
s
ử
d
ụng thông tin,
k
ế to
á
n đư
ợ
c phân th
ành 2 lo
ạ
i
:
•
K
ế to
á
n
t
à
i ch
ính:
“
l
à vi
ệ
c thu th
ậ
p,
x
ử lý,
ki
ểm tra, phân
tích
và cung
c
ấp thông tin
kinh
t
ế,
tà
i ch
ính cho
đối
t
ượng
c
ó nhu
c
ầ
u
s
ử
d
ụng thông tin
c
ủ
a đơn
vị
k
ế to
á
n
”
•
K
ế to
á
n qu
ả
n tr
ị:
“
là vi
ệ
c thu th
ậ
p,
x
ử lý,
phân
tích
và cung
c
ấp thông tin kinh
t
ế,
tà
i
ch
ính theo yêu
c
ầ
u qu
ả
n trị
và quy
ết
định
kinh
t
ế,
tà
i ch
ính trong
n
ộ
i
b
ộ đơn
vị
k
ế
to
á
n
.
”
4
1.1.3. Chức năng, vai trò của kế toán
Chức năng của kế toán
Hoạt động
kinh doanh Người ra
Quyết định
THU THẬP
Ghi chép
dữ liệu
XỬ LÝ
Phân loại
Sắp xếp
THÔNG TIN
Báo cáo
Truyền tin
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN
1.1.3. Chức năng, vai trò của kế toán
Vai trò của Kế toán
Hoạt động
KD
Hoạt động kế toán
Nhà quản lý
Chủ DN
HĐ quản trị
Ban giám đốc
Quản trị viên
Người có lợi
ích trực tiếp
Nhà đầu tư,
Chủ nợ
Hiện tại và
Tương lai
Người có lợi ích
gián tiếp
Cơ quan thuế
Cơ quan thống kê
Cơ quan hoạch
định CSkhác
TÓM LẠI
Kế toán là một khoa học
Kế toán là một nghệ thuật
Kế toán là công cụ của quản trị
Kế toán là một nghề
5
1.2. Đối tượng của kế toán
1.2.1. Ý 1.2.1. Ý nghĩa, yêu cầu
1.2.2. Tài sản và nguồn vốn
1.2.3. Sự vận động của tài sản
1.2.1. Ý 1.2.1. Ý nghĩa, yêu cầu
Ý nghĩa:
• Thông tin và kiểm tra đầy đủ, trung thực,
hợp lý Tài sản, Nguồn vốn và sự vận động
của chúng
• Tổ chức công tác kế toán khoa học, hợp lý
Yêu cầu
• Trạng thái tĩnh
• Trạng thái vận động
1.2.2. Tài sản và nguồn vốn
1.2.2.1. 1.2.2.1. Tài sản: Là nguồn lực do doanh
nghiệp kiểm soát và có thể thu được lợi
ích kinh tế trong tương lai
• Thuộc quyền sở hữu
• Quyền kiểm soát lâu dài
Căn cứ thời gian sử dụng, luân chuyển,
thu hồi vốn:
• Tài sản ngắn hạn
• Tài sản dài hạn
Hữu hình
Vô hình
6
1.2.2. Tài sản và nguồn vốn
1.2.2.2. 1.2.2.2. Nguồn vốn: Là nguồn hình thành
tài sản của doanh nghiệp
Nợ phải trả
• Nợ ngắn hạn
• Nợ dài hạn
Nguồn vốn chủ sở hữu
• Đầu tư ban đầu
• Thặng dư vốn cổ phần
• Các quỹ
• Lợi nhuận chưa chia
• Các khỏan khác
1.2.2. Tài sản và nguồn vốn
1.2.2.3. 1.2.2.3. Mối quan hệ giữa TS và NV
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN
TÀI SẢN = NỢ + NGUỒN VỐN CSH
NỢ PHẢI TRẢ = TÀI SẢN - NVCSH
NVCSH = TÀI SẢN - NỢ PHẢI TRẢ
1.2.3. Sự vận động của TS và NV
Thay đổi hình thái biểu hiện
Thay đổi lượng giá trị
7
1.3. Các nguyên tắc và yêu cầu cơ
bản đối với kế toán
Các nguyên tắc kế toán cơ bản
• Cơ sở dồn tích
• Hoạt động liên tục
• Giá gốc
• Phù hợp
• Nhất quán
• Thận trọng
• Trọng yếu
1.3. Các nguyên tắc và yêu cầu cơ
bản đối với kế toán
Các yêu cầu cơ bản đối với kế toán
• Trung thực
• Khách quan
• Đầy đủ
• Kịp thời
• Dễ hiểu
• Có thể so sánh được
1.4. Hệ thống các phương pháp KT
Phương pháp chứng từ kế toán
Phương pháp đối ứng tài khỏan
Phương pháp tính giá
Phương pháp tổng hợp – cân đối kế
toán