Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nguyen Hoai Thanh-Stt 7-Hdbv 1.Pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KỸ THUẬT THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT CHÈ ĐEN, NĂNG
SUẤT 12 TẤN NGUYÊN LIỆU/NGÀY
Người hướng dẫn : ThS Trần Thị Ngọc Thư
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoài Thanh
Mã sinh viên : 1811507310138
Lớp : 18HTP1
Đà Nẵng, tháng 06/2022
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA CÔNG NGHỆ HÓA HỌC & MÔI TRƯỜNG
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
NGÀNH: KỸ THUẬT THỰC PHẨM
ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ PHÂN XƯỞNG SẢN XUẤT CHÈ ĐEN OTD
VÀ CTC, NĂNG SUẤT 12 TẤN NGUYÊN LIỆU/NGÀY
Người hướng dẫn : ThS Trần Thị Ngọc Thư
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoài Thanh
Mã sinh viên : 1811507310138
Lớp : 18HTP1
Đà Nẵng, tháng 06/2022
Nhận xét của người hướng dẫn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CN HÓA HỌC – MÔI TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHẬN XÉT ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho người hướng dẫn)
I. Thông tin chung:
1. Họ và tên sinh viên:.......................................................................................................
2. Lớp:............................................ Mã SV: .....................................................................
3. Tên đề tài: ......................................................................................................................
4. Người hướng dẫn:........................................................ Học hàm/ học vị: .....................
II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:
1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài: (điểm tối đa là 1đ)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án: (điểm tối đa là 4đ)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp: (điểm tối đa là 2đ)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài: (điểm tối đa là 1đ)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
III. Tinh thần, thái độ làm việc của sinh viên: (điểm tối đa 2đ)
...........................................................................................................................................
IV. Đánh giá:
1. Điểm đánh giá: …./10 (lấy đến 1 số lẻ thập phân)
2. Đề nghị: Được bảo vệ đồ án Bổ sung để bảo vệ Không được bảo vệ
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 06 năm 2022
Người hướng dẫn
Nhận xét của người phản biện
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA CN HÓA HỌC – MÔI TRƯỜNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHẬN XÉT PHẢN BIỆN ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
(Dành cho người phản biện)
I. Thông tin chung:
1. Họ và tên sinh viên:.......................................................................................................
2. Lớp:............................................ Mã SV: .....................................................................
3. Tên đề tài: ......................................................................................................................
4. Người hướng dẫn:........................................................ Học hàm/ học vị: .....................
II. Nhận xét, đánh giá đồ án tốt nghiệp:
1. Về tính cấp thiết, tính mới, mục tiêu của đề tài: (điểm tối đa là 1đ)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
2. Về kết quả giải quyết các nội dung nhiệm vụ yêu cầu của đồ án: (điểm tối đa là 4đ)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
3. Về hình thức, cấu trúc, bố cục của đồ án tốt nghiệp: (điểm tối đa là 2đ)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
4. Kết quả đạt được, giá trị khoa học, khả năng ứng dụng của đề tài: (điểm tối đa là 1đ)
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
5. Các tồn tại, thiếu sót cần bổ sung, chỉnh sửa:
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
TT Các tiêu chí đánh giá
Điểm
tối đa
Điểm
đánh giá
1
Sinh viên có phương pháp nghiên cứu phù hợp, giải quyết
các nhiệm vụ đồ án được giao
8,0
1a
Tính cấp thiết, tính mới (nội dung chính của ĐATN có những
phần mới so với các ĐATN trước đây);
Đề tài có giá trị khoa học, công nghệ; giá trị ứng dụng thực
tiễn;
1,0
1b
Kỹ năng giải quyết các vấn đề; hiểu, vận dụng được kiến thức
cơ bản, cơ sở, chuyên ngành trong vấn đề nghiên cứu;
Khả năng thực hiện/phân tích/tổng hợp/đánh giá;
Khả năng thiết kế, chế tạo một hệ thống, thành phần, hoặc quy
trình đáp ứng yêu cầu đặt ra;
3,0
1c
Chất lượng sản phẩm ĐATN về nội dung báo cáo, bản vẽ,
chương trình, mô hình, hệ thống,…;
3,0
1d
Có kỹ năng sử dụng phần mềm ứng dụng trong vấn đề nghiên
cứu (thể hiện qua kết quả tính toán bằng phần mềm);
Có kỹ năng sử dụng tài liệu liên quan vấn đề nghiên cứu (thể
hiện qua các tài liệu tham khảo).
1,0
2 Kỹ năng trình bày báo cáo đồ án tốt nghiệp 2,0
2a Bố cục hợp lý, lập luận rõ ràng, chặt chẽ, lời văn súc tích; 1,0
2b Hình thức trình bày. 1,0
3 Tổng điểm theo thang 10 (lấy đến 1 số lẻ thập phân)
Câu hỏi đề nghị sinh viên trả lời trong cuối bảo vệ: .........................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Đề nghị: Được bảo vệ đồ án Bổ sung để bảo vệ Không được bảo vệ
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 06 năm 2022
Người phản biện
TÓM TẮT
Tên đề tài: Thiết kế phân xưởng sản xuất chè đen OTD và CTC, năng suất 12 tấn nguyên
liệu/ ngày
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoài Thanh
Mã sinh viên: 1811507310138 Lớp: 18HTP1
Nội dung đồ án tốt nghiệp trình bày về Thiết kế phân xưởng sản xuất chè đen OTD và
CTC, năng suất 12 tấn nguyên liệu/ ngày. Bao gồm phần thuyết minh và bản vẽ.
Phần thuyết minh gồm có 9 chương:
− Chương 1: Lập luận kinh tế kỹ thuật.
− Chương 2: Tổng quan nguyên liệu và sản phẩm.
− Chương 3: Quy trình sản xuất và thuyết minh quy trình.
− Chương 4: Tính cân bằng vật chất.
− Chương 5: Tính toán và lựa chọn thiết bị.
− Chương 6: Tính cân bằng năng lượng.
− Chương 7: Tính xây dựng.
− Chương 8: Kiểm tra chất lượng sản phẩm.
− Chương 9: An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp.
Phần bản vẽ bao gồm 4 bản được trình bày trên giấy A1
− Bản vẽ sơ đồ quy trình công nghệ.
− Bản vẽ mặt bằng phân xưởng sản xuất chè đen OTD và CTC.
− Bản vẽ mặt cắt phân xưởng sản xuất chè đen OTD và CTC.
− Bản vẽ tổng mặt bằng phân xưởng sản xuất chè đen OTD và CTC.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
KHOA CN HÓA HỌC – MÔI TRƯỜNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
Giảng viên hướng dẫn: ThS Trần Thị Ngọc Thư
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Hoài Thanh Mã SV: 1811507310138
1. Tên đề tài:
Thiết kế phân xưởng sản xuất chè đen OTD và CTC, năng suất 12 tấn nguyên
liệu/ngày.
2. Các số liệu, tài liệu ban đầu:
12 tấn nguyên liệu/ngày
3. Nội dung chính của đồ án:
Mở đầu
Chương 1: Luận chứng kinh tế kỹ thuật
Chương 2: Nguyên liệu sản xuất
Chương 3: Quy trình công nghệ sản xuất
Chương 4: Tính cân bằng vật chất
Chương 5: Tính và chọn thiết bị
Chương 6: Tính năng lượng
Chương 7: Tính xây dựng
Chương 8: Kiểm tra chất lượng sản phẩm
Chương 9: An toàn lao động và vệ sinh công nghiệp
Kết luận
4. Các sản phẩm dự kiến
- Bài tổng hợp đồ án chi tiết
- Bản vẽ sơ đồ dây chuyền công nghệ (A1)
- Bản vẽ kỹ thuật mặt bằng phân xưởng sản xuất (A1)
- Bản vẽ kỹ thuật mặt cắt phân xưởng sản xuất (A1)
5. Ngày giao đồ án: 14/02/2022
6. Ngày nộp đồ án: 10/06/2022
Đà Nẵng, ngày 10 tháng 6 năm 2022
Trưởng Bộ môn Người hướng dẫn
i
LỜI NÓI ĐẦU
Qua đề tài đồ án tốt nghiệp: “Thiết kế phân xưởng sản xuất chè đen OTD và CTC
năng suất 12000 kg nguyên liệu/ngày”, trong thực tế không có sự thành công nào là
không gắn liền với sự hỗ trợ trong suốt thời gian từ khi bắt đầu đồ án tốt nghiệp đến nay.
Em đã được rất nhiều sự quan tâm giúp đỡ của thầy cô đồng thời với sự cố gắng học hỏi
và tìm tòi của bản thân, em đã có cái nhìn khái quát hơn về công việc thiết kế một nhà
máy chế biến chè đen OTD và CTC nói riêng và thiết kế nhà máy thực phẩm nói chung,
biết cách áp dụng các kiến thức ở trường và học hỏi thêm được nhiều điều bổ ích.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trong trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật
– Đại học Đà Nẵng, đặc biệt là các thầy cô trong khoa Công nghệ hóa học môi trường,
ngành Công nghệ thực phẩm, đầu tiên đã tạo điều kiện cho em có cơ hội được tiếp xúc
gần hơn với ngành nghề mình đang theo học, sau đó là tận tình giảng dạy và giúp đỡ em
trong suốt quá trình em theo học tại trường.
Em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc nhất đến cô Trần Thị Ngọc Thư, là giảng viên hướng
dẫn cho em làm đề tài này. Cô đã tận tình hướng dẫn, truyền đạt kiến thức và tạo mọi
điều kiện thuận lợi để em có thể hoàn thành đồ án tốt nghiệp lần này.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý thầy cô dồi dào sức khỏe, thành công trên con
đường giảng dạy và tràn đầy hạnh phúc.
Em xin chân thành cảm ơn!
ii
LỜI CAM ĐOAN
Với danh dự và trách nhiệm các nhân, em xin cam đoan đây là bài đồ án tốt nghiệp
độc lập của riêng em. Việc hoàn thành đồ án tốt nghiệp có sự tham khảo từ những tài
liệu khác nhưng được soạn thảo và hoàn thành một cách độc lập, sáng tạo, không sao
chép từ bất cứ đồ án tốt nghiệp nào, không sao chép các nguồn tài liệu trích dẫn cũng
như số liệu tính toán khác.
Đà Nẵng, ngày 06 tháng 10 năm 2022
Sinh viên thực hiện
Thanh
Nguyễn Hoài Thanh
iii
MỤC LỤC
Nhận xét của người hướng dẫn
Nhận xét của người phản biện
TÓM TẮT
NHIỆM VỤ ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
LỜI NÓI ĐẦU.................................................................................................................i
LỜI CAM ĐOAN ......................................................................................................... ii
MỤC LỤC .................................................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................xi
DANH MỤC HÌNH ................................................................................................... xiii
LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: LUẬN CHỨNG KINH TẾ KỸ THUẬT..............................................2
1.1. Đặt vấn đề............................................................................................................2
1.2. Đặc điểm thiên nhiên..........................................................................................2
1.3. Vị trí xây dựng phân xưởng...............................................................................4
1.4. Vùng nguyên liệu ................................................................................................5
1.5. Hợp tác hóa .........................................................................................................5
1.6. Nguồn cung cấp điện ..........................................................................................5
1.7. Nguồn cung cấp nhiên liệu.................................................................................6
1.8. Nguồn cung cấp nước và vấn đề xử lý nước ....................................................6
1.9. Giao thông vận tải ..............................................................................................6
1.10. Năng xuất phân xưởng.....................................................................................6
1.11. Khả năng cung cấp công nhân và cán bộ kỹ thuật........................................6
CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ NGUYÊN LIỆU – SẢN PHẨM............................7
2.1. Nguyên liệu..........................................................................................................7
2.1.1. Đặc điểm của cây chè [1]. .............................................................................7
2.1.2. Đặc tính thực vật của cây chè........................................................................9
2.1.2.1. Thân cây chè.............................................................................................9
2.1.2.2. Cành..........................................................................................................9
2.1.2.3. Lá chè .......................................................................................................9
2.1.2.4. Búp chè.....................................................................................................9
2.1.3. Đặc điểm của nguyên liệu chè.......................................................................9
2.1.4. Thành phần hóa học của nguyên liệu: [1]. ..................................................10
iv
2.1.5. Những yếu tố ảnh hưởng tới chất lượng nguyên liệu chè [1]. ....................13
2.1.6. Giá trị của chè tươi ......................................................................................13
2.1.7. Chỉ tiêu chất lượng của nguyên liệu............................................................14
2.2. Sản phẩm...........................................................................................................14
2.2.1. Giới thiệu sản phẩm.....................................................................................14
2.2.2. Chỉ tiêu chất lượng sản phẩm:.....................................................................15
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT CHÈ ĐEN OTD VÀ CTC
.......................................................................................................................................17
3.1. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất chè đen OTD........................................17
3.2. Thuyết minh quy trình công nghệ sản xuất chè đen OTD [1]......................18
3.2.1. Nguyên liệu .................................................................................................18
3.2.2. Làm héo .......................................................................................................18
3.2.3. Vò chè – sàng vò chè...................................................................................20
3.2.4. Lên men chè ................................................................................................21
3.2.5. Sấy khô ........................................................................................................23
3.2.6. Phân loại ......................................................................................................24
3.2.6.1. Cắt chè ....................................................................................................25
3.2.6.2. Sàng sơ bộ ..............................................................................................26
3.2.6.3. Quạt phân cấp.........................................................................................27
3.2.6.4. Sàng tầng ................................................................................................28
3.2.7. Bao gói.........................................................................................................28
3.2.8. Sản phẩm chè đen được sản xuất bằng phương pháp OTD ........................29
3.3. Sơ đồ quy trình công nghệ sản xuất chè đen CTC ........................................30
3.4. Thuyết minh quy trình công nghệ [1].............................................................31
3.4.1. Nguyên liệu .................................................................................................31
3.4.2. Giai đoạn làm héo chè .................................................................................31
3.4.3. Giai đoạn cắt — xé — nghiền (CTC)..............................................................33
3.4.4. Giai đoạn lên men........................................................................................36
3.4.5. Giai đoạn sấy khô ........................................................................................39
3.4.6. Giai đoạn phân loại sản phẩm .....................................................................40
3.4.6.1. Sàng tầng ................................................................................................41
v
3.4.6.2. Hút râu xơ...............................................................................................41
3.4.7. Bao gói.........................................................................................................42
3.4.8. Sản phẩm chè đen được sản xuất bằng phương pháp CTC.........................43
CHƯƠNG 4: TÍNH CÂN BẰNG VẬT CHẤT.........................................................44
4.1. Số liệu tính toán:...............................................................................................44
4.2. Kế hoạch sản xuất của phân xưởng ................................................................44
4.2.1. Biểu đồ nhập liệu.........................................................................................44
4.2.2. Biểu đồ sản xuất theo ca..............................................................................44
4.3. Tính cân bằng vật chất: [9]..............................................................................45
4.3.1. Các số liệu cơ bản cho từng công đoạn chế biến chè đen OTD..................45
4.3.2. Tính cân bằng vật chất cho từng công đoạn sản xuất chè đen OTD:..........46
4.3.2.1. Làm héo..................................................................................................47
4.3.2.2. Vò – sàng vò chè ....................................................................................47
4.3.2.3. Lên men..................................................................................................48
4.3.2.4. Sấy khô ...................................................................................................48
4.3.2.5. Phân loại.................................................................................................48
4.3.2.6. Bao gói ...................................................................................................49
4.3.3. Các số liệu cơ bản cho từng công đoạn chế biến chè đen CTC ..................50
4.3.4. Tính cân bằng vật chất cho từng công đoạn sản xuất chè đen CTC: ..........51
4.3.4.1. Làm héo..................................................................................................51
4.3.4.2. Cắt — xé — nghiền CTC...........................................................................52
4.3.4.3. Lên men..................................................................................................52
4.3.4.4. Sấy khô ...................................................................................................52
4.3.4.5. Phân loại.................................................................................................53
4.3.4.6. Bao gói ...................................................................................................53
CHƯƠNG 5: TÍNH VÀ CHỌN THIẾT BỊ...............................................................56
5.1. Tính toán và chọn thiết bị chính cho quy trình sản xuất chè đen OTD và
CTC...........................................................................................................................56
5.2. Thiết bị làm héo [9]...........................................................................................56
5.3. Thiết bị sử dụng trong quy trình sản xuất chè đen OTD .............................57
5.3.1. Thiết bị vò: ..................................................................................................57
5.3.2. Sàng tơi........................................................................................................58
5.3.3. Thiết bị lên men:..........................................................................................58
vi
5.3.4. Thiết bị sấy băng tải ....................................................................................59
5.3.5. Thiết bị phân loại:........................................................................................60
5.3.5.1. Máy cắt...................................................................................................60
5.3.5.2. Sàng sơ bộ ..............................................................................................61
5.3.5.3. Quạt phân cấp.........................................................................................62
5.3.5.4. Sàng tầng ................................................................................................62
5.3.6. Thiết bị đóng gói .........................................................................................63
5.4. Thiết bị sử dụng trong quy trình sản xuất chè đen CTC [10]......................64
5.4.1. Thiết bị nghiền Rotovane ............................................................................64
5.4.2. Thiết bị cắt CTC..........................................................................................65
5.4.3. Thiết bị vo viên Gughi.................................................................................66
5.4.4. Thiết bị lên men...........................................................................................67
5.4.5. Thiết bị sấy tầng sôi.....................................................................................67
5.4.6. Thiết bị phân loại.........................................................................................68
5.4.6.1. Thiết bị sàng tầng ...................................................................................68
5.4.6.2. Thiết bị hút râu xơ ..................................................................................69
5.4.7. Thiết bị đóng gói .........................................................................................69
5.5. Thiết bị phụ.......................................................................................................70
5.5.1. Cân...............................................................................................................70
5.5.2. Chọn Monorail vận chuyển chè lên máng héo............................................70
5.5.3. Chọn băng tải vận chuyển chè vào máy lên men liên tục ...........................71
5.5.4. Chọn băng tải vận chuyển chè vào máy sấy tầng sôi ..................................71
5.5.5. Quạt .............................................................................................................71
5.5.6. Xe chở chè chuyên dùng .............................................................................71
CHƯƠNG 6: TÍNH NĂNG LƯỢNG ........................................................................73
6.1. Cân bằng nhiệt lượng cho công đoạn sấy chè đen OTD [10]. ......................73
6.1.1. Xác định các thông số của không khí..........................................................73
6.1.1.1. Các thông số trạng thái của không khí ...................................................73
6.1.1.2. Các thông số của không khí khi qua calorife trước khi vào máy sấy ....74
6.1.1.3. Xác định nhiệt độ điểm sương................................................................74
6.1.1.4. Các thông số của không khí sau khi sấy.................................................75
vii
6.1.1.5. Lượng không khí khô tiêu hao riêng để bốc hơi 1kg ẩm .......................76
6.1.1.6. Tổng lượng không khí khô cần thiết cho quá trình sấy..........................76
6.1.2. Cân bằng nhiệt cho quá trình sấy ................................................................76
6.1.2.1. Lượng nhiệt cần thiết làm bay hơi 1kg ẩm.............................................76
6.1.2.2. Tổng nhiệt lượng cần thiết cho quá trình bốc ẩm...................................77
6.1.2.3. Lượng nhiệt cần cung cấp để đun nóng sản phẩm .................................77
6.1.2.4. Nhiệt lượng tổn thất trong quá trình sấy ................................................77
6.1.2.5. Nhiệt lượng của calorife cần cung cấp cho quá trình sấy ......................77
6.1.3. Cân bằng nhiệt lượng vào và ra khỏi thiết bị sấy ........................................77
6.1.3.1. Nhiệt lượng đi vào máy sấy....................................................................77
6.1.3.2. Nhiệt lượng ra khỏi máy sấy ..................................................................78
6.1.3.3. Sai số ......................................................................................................79
6.2. Cân bằng nhiệt lượng cho công đoạn sấy chè đen CTC[10].........................79
6.2.1. Xác định các thông số của không khí..........................................................79
6.2.1.1. Các thông số trạng thái của không khí ...................................................79
6.2.1.2. Các thông số của không khí khi qua calorife trước khi vào máy sấy ....80
6.2.1.3. Xác định nhiệt độ điểm sương................................................................81
6.2.1.4. Các thông số của không khí sau khi sấy.................................................81
6.2.1.5. Lượng không khí khô tiêu hao riêng để bốc hơi 1kg ẩm .......................82
6.2.1.6. Tổng lượng không khí khô cần thiết cho quá trình sấy..........................82
6.2.2. Cân bằng nhiệt cho quá trình sấy ................................................................83
6.2.2.1. Lượng nhiệt cần thiết làm bay hơi 1kg ẩm.............................................83
6.2.2.2. Tổng nhiệt lượng cần thiết cho quá trình bốc ẩm...................................83
6.2.2.3. Lượng nhiệt cần cung cấp để đun nóng sản phẩm .................................83
6.2.2.4. Nhiệt lượng tổn thất trong quá trình sấy ................................................83
6.2.2.5. Nhiệt lượng của calorife cần cung cấp cho quá trình sấy ......................83
6.2.3. Cân bằng nhiệt lượng vào và ra khỏi thiết bị sấy ........................................84
6.2.3.1. Nhiệt lượng đi vào máy sấy....................................................................84
6.2.3.2. Nhiệt lượng ra khỏi máy sấy ..................................................................84
6.2.3.3. Sai số ......................................................................................................85
6.3. Tính điện............................................................................................................85
6.3.1. Điện động lực: .............................................................................................85
6.3.2. Điện dân dụng..............................................................................................87
6.3.2.1. Điện chiếu sáng khu sản xuất chính .......................................................87