Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ngữ pháp toeic
MIỄN PHÍ
Số trang
60
Kích thước
380.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
810

ngữ pháp toeic

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Tất cả đều nghi nghờ

1 V3

Giả định không có thật ở quá khứ.

- SHOULD have V3: Lẽ ra nên.

- COULD have V3 : Lẽ ra có thể.

- MUST have V3: Hẳn đã.

- WOULD have V3: Lẽ ra sẽ.

Ex: She should have come to the party yesterday.

- Suy luận có căn cứ ở cơ sở hiện tại. (Hẳn là).

Ex: He much be rich

Ex: He much be a teach

Hẳn là đang làm gì?

- Không thể.

Ex: He can’t be rich.

Ex: He can’t be a teach.

-

Ex: 1. I have recently … Mary to the party.

a.Take b.Took c.Taken d.Have taken

2. I recently … Mary to the party.

a.Take b.Took c.Taken d.Have taken

- CT Nhấn mạnh: Should be eating.

1

Must (buộc phải) Have to (phải)

You must do that I’m hungry I have to eat sth

You must not do that

Không được (Cấm)

You don’t have to do that

Không cần phải

Adj

Must be + N

Ving

Adj

Can’t be +

N

Already, Recently: V2 (Mỹ)

Have Recently V3 : HTHT

Should be Ving: Thật sự nên.

Will be Ving: Thật sự sẽ.

Tất cả đều nghi nghờ

Ss với:

bị động.

1.That door should be …. before leaving.

a.Close b.Closed c.Closing d.To close.

2.You should be …. That door before leaving.

a.Close b.Closed c.Closing d.To close

2 Thì

1. HTD. V/Vs/es

- Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

- Diễn tả một thói quen, một hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.

- Lưu ý: Thêm “es” vào các động từ tận cùng: o, s, x, ch, sh (Ốc sên xào hành)

Often, usually, frequently : Thường Always, constantly: Luôn luôn

Sometimes, occasionally: Thỉnh thoảng Seldom, rarely : Hiếm khi

Every day/ week/ month/ year … : Mỗi ngày/ tuần/ tháng/ năm…

2. HTTD. Be + Ving

- Cách dùng: Đang diễn ra ngay lúc nói.

- Dấu hiệu: Now, right now, at the moment, at present.

- Lưu ý: Kô dùng HTTD với Vnhận thức tri giác: To be, see, hear, understand, know, like, want,

glance, Feel, think, smell, love, hate, realize, seem, remember, forget…Với các động từ này ta

dùng HTD.

3. HTHT. Have/Has + V3 - “OVER” = For = Since (qua)

Ex: Our lives have been computerized OVER the past 10 years.

- Vừa mới xảy ra.

Ex: I have just seen my sitter in the park.

She finished her homework recently.

- Lặp đi lặp lại nhiều lần.

Ex: Daisy has read that novel several times. (Three, for)

- Bắt đầu ở quá khứ, kéo dài đến hiện tại và có khả năng tiếp tục ở tương lai.

2

Should be V3

Will be V3

Tất cả đều nghi nghờ

Ex: Mary has lived in this house for ten year.

They have studied English since 1990.

- Không biết rõ, hoặc không muốn đề cập thời gian chính xác.

Dấu hiệu: Just, recently, lately: Gần đây, vừa mới Ever: Đã từng.

Never : Chưa bao giờ Already: Rồi

Yet : Chưa Since: Từ khi (Thời điểm).

For : Trong (khoảng thời gian) OVER:

Sofar = Until now = Up to now = Up to the present Cho đến bây giờ.

4. HTHTTD. Have/Has + Been + Ving

Ex: I have been studying English for 5 year but I haven’t spoken English will yet.

- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & thời gian

Ex: Before I went to bed, I had taken a bath. (before QKD, QKHT)

Chú ý:

Ex: Since I was young.

Mr Smith (teach) at this school since he graduate in 1980. (HTHT since QKD)

 Bên những mệnh đề có chứa thời gian: When, Until, As soon as … : Kô chia TLD chia HTD

1 bên TL, thì bên còn lại HT

We’ll go out when the rain (stop):  V1

I (stay) here until he (answer) me:  V1

I (send) you some postcards as soon as I (arrive) in London:  V1

5. QKD. V2/Ved – “TODAY”

- Cách dùng: Xảy ra trong quá khứ, chấm dứt rồi, và biết rõ thới gian

- Dấu hiệu: Last week/ last month/ last year….(Tuần, tháng, năm trước…), ago (cách đây)

Yesterday (hôm qua), this morning, TODAY.

Ex: I often go to school by bus, but today I went to school by car.

6. QKTD. Was/Were + Ving

3

QKHT, Before + QKD

After (Ngược lại)

HTHT + Since + QKD

Tất cả đều nghi nghờ

- Cách dùng: Hành động đang xảy ra vào một thời điểm ở quá khứ.

Ex: I was doing my homework at 6 p.m last Sunday.

7. QKHT. Had + V3

- Cách dùng: Trước một thời gian quá khứ hoặc trước một hành động quá khứ khác.

Ex: We had lived in Huế before 1975.

8. QKHTTD. Had + Been + Ving

Ex: Before I went to bed, I had been taking a bath For 3 hours

- Nhấn mạnh: Tính liên tục của hành động & Thời gian

- Dấu hiệu: “Khoảng thời gian”

9. TLD. Will/ Shall + V(base – Infi.)

- Cách dùng: Ý kiến, 1 lời hứa, 1 quyết định tức thì, 1 lời nói trực tiếp.

- Someday: 1 ngày nào đó Tomorrow: Ngày mai

Next week/ month/ … Soon: Chẳng bao lâu nữa

Ex: I think Liverpool will win.

10.TLTD. Will + Be + Ving

- Sẽ đang xảy ra vào 1 thời điểm ở tương lai.

Ex: He will be doing research at this time tomorrow.

11.TLHT. Will + Have/Has + V3 - “BY THE TIME – Trước thời gian”

- Sẽ hoàn tất trước 1 thời điểm ở tương lai.

- Sẽ hoàn tất trước một hành động khác ở tương lai.

Ex: By the time you are come back home, I will have finished my homework

Ex: I often go to school.

I will often go to school.

Lưu ý: (ADV) đặt trước Vthường và sau Vđặc biệt

When I (arrive) at this house, he still (sleep). (was/ still)

The light (go) out while we (have) dinner.

1 bên TD, thì bên còn lại QKD

4

Tất cả đều nghi nghờ

12.TLHTTD. Will + Had + Been + Ving

- Ex: By the time you come back home, I will have been studying For 3 hours. (nhấn mạnh)

13.TLG:

Be going to + V(bare-inf.) (Một dự định sắp tới).

Am, is, are + Ving (Sắp sửa)

3 V1 – To V1 – Ving.

1. V 1.

 Ex: My mother makes me clean the house.

 Thi:

Help explain: Giúp giải thích.

 Thi: Làm cho ai.

Ex: It is not very easy to make her … once she gets upset. (vật)

a.Please b.Pleasing c.Pleased s.Pleasure

- Nên.

- Thích làm việc này hơn việc kia.

Ex: I would rather stay at home than go to the movie.

Ss với:

Ex: I prefer staying at home to going to the movie.

- Sau các động từ đặc biệt: Can, May, Must… + V1

- Công thức nhờ vả.

Nhờ ai làm gì.

(bị động)

5

Giúp Help

Buộc Make + O + V1

Để Let ai làm gì?

Had better + V1

Would rather + V1 + Than + V1

Prefer + Ving + To + Ving

Have + Người + V1

Have + Vật + V3/ed (by O)

HELP + V1

Adj

Make + O +

V3/ed

Tất cả đều nghi nghờ

Ex: I have Mary clean.

I have my hose cleaned by Mary.

Ss với:

2. To V1.

- Ex: My father advises me to study English

[ Khuyên bảo … đề nghị ] ... ai làm gì?

- Ex: It is easy to study English

- Thi: Là để:

- Thi: Sắp sửa:

3. Ving.

- Sau giới từ:

- Sau liên từ:

Admit: Thừa nhận Avoid: Tránh Appreciate: Cảm kích

Begin: Bắt đầu Consider: Xem xét Enjoy: Thích

Delay = Postpone: Trỳ hoãn Deny: Từ chối Recall = Recollect:Gợi nhớ

Escape: Thoát khỏi Finished: Hoàn tất Practise: Luyện tập

Mention: Đề cập Mind: Phiền toái Report: Báo cáo

Prefer: Thích hơn Miss: Bỏ lỡ Suggest: Khuyên bảo.

Resent: Bực tức Resist: Chống lại Quit: Thoát

Resume = Continue = Keep: Tiếp tục Risk: Liều lĩnh

- Quen với việc gì?

SS với: Đã từng.

- Trông mong.

6

Get + Người + To V1

Get + Vật + V3/ed (by O)

Ask, Tell, Request, Advise … + O + to V1

Be + adj + to V1

Be Accustomed To = Be Familiar with = Be use to = Get use to + [Ving]

Used to + V1

Look forward to + Ving

On, In, At… + Ving

After, When, While… + Ving

Be + to V1

Be about to V1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!