Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu xác định định hướng không gian của thiết bị bay theo các phép đo từ trường trái đất
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ ______________________________________________________________________
ĐỖ VĂN PHÁN
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH
ĐỊNH HƢỚNG KHÔNG GIAN CHO THIẾT BỊ BAY
THEO CÁC PHÉP ĐO TỪ TRƢỜNG TRÁI ĐẤT
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT
HÀ NỘI - 2013
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ ______________________________________________________________________
ĐỖ VĂN PHÁN
NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH
ĐỊNH HƢỚNG KHÔNG GIAN CHO THIẾT BỊ BAY
THEO CÁC PHÉP ĐO TỪ TRƢỜNG TRÁI ĐẤT
Chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
Mã số: 62.52.02.16
LUẬN ÁN TIẾN SỸ KỸ THUẬT
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS. TSKH. Nguyễn Công Định
2. TS. Vũ Hỏa Tiễn
HÀ NỘI - 2013
i
CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Những nội
dung, số liệu và kết quả đã trình bày trong luận án là hoàn toàn trung thực
và chưa có tác giả nào công bố trong bất cứ một công trình nào khác.
TÁC GIẢ LUẬN ÁN
Đỗ Văn Phán
ii
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ sự biết ơn sâu sắc tới tập thể cán bộ hướng
dẫn khoa học:
Thiếu tướng, GS-TSKH. Nguyễn Công Định
Đại tá, TS. Vũ Hỏa Tiễn
đã tận tình chỉ đạo và giúp đỡ trong suốt quá trình thực hiện luận án.
Tác giả của luận án cũng xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo,
chỉ huy Khoa Kỹ thuật điều khiển, Bộ môn Tên lửa, Phòng Đào tạo
SĐH, Thủ trưởng Học viện KTQS và cá nhân các cán bộ, giáo viên Bộ
môn Tên lửa đã quan tâm, giúp đỡ, tạo mọi điều kiện để tác giả hoàn
thành luận án.
Xin chân thành cảm ơn các thầy giáo, các nhà khoa học, các
đồng nghiệp đã quan tâm, giúp đỡ, góp ý và cổ vũ động viên tác giả
hoàn thành công trình khoa học này.
TÁC GIẢ
Đỗ Văn Phán
iii
MỤC LỤC
CAM ĐOAN ............................................................................................................. i
LỜI CẢM ƠN.......................................................................................................... ii
MỤC LỤC...............................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU ......................................... vii
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ................................................................ xii
MỞ ĐẦU .................................................................................................................. 1
Chƣơng 1. HỆ DẪN ĐƢỜNG QUÁN TÍNH KHÔNG ĐẾ VÀ BÀI TOÁN
ĐỊNH HƢỚNG THIẾT BỊ BAY TRINH SÁT KHÔNG NGƢỜI LÁI ..... 10
1.1 Hệ thống dẫn đƣờng quán tính .........................................................................10
1.2 Cấu trúc hệ dẫn đƣờng cho máy bay không ngƣời lái .................................12
1.2.1 Sơ đồ cấu trúc của hệ dẫn đường quán tính.................................. 12
1.2.2 Thành phần hệ thống DĐQT, bao gồm: ....................................... 14
1.3 Hệ điều khiển định hƣớng thân TBBKNL .....................................................15
1.3.1 Nguyên lý làm việc và cấu trúc..................................................... 15
1.3.2 Mô tả toán học quá trình xử lý thông tin ĐKĐH........................... 19
1.4 Ý nghĩa của việc ổn định định hƣớng không gian cho TBB trinh sát.......22
1.5 Đặt vấn đề cần nghiên cứu..................................................................................23
Kết luận chƣơng 1.......................................................................................................25
Chƣơng 2. THÔNG TIN TỪ TRƢỜNG TRÁI ĐẤT VÀ KHẢ NĂNG SỬ
DỤNG TRONG BÀI TOÁN ĐIỀU KHIỂN ĐỊNH HƢỚNG THIẾT BỊ
BAY KHÔNG NGƢỜI LÁI ............................................................................... 26
2.1 Những khái niệm cơ bản về từ trƣờng Trái đất và cảm biến......................28
2.1.1 Mô hình chung của từ trường Trái đất........................................... 28
2.1.2 Một số loại cảm biến từ trường công nghệ mới............................. 31
iv
2.2 Bản chất và đặc tính của sai số khi đo từ trƣờng trên thiết bị bay.............35
2.3 Những khó khăn khi sử dụng từ trƣờng Trái đất để định hƣớng TBB....36
2.3.1 Sự thay đổi của từ trường............................................................... 36
2.3.2 Ảnh hưởng bởi từ trường do TBB tạo ra ....................................... 37
2.3.3 Khó khăn chính của vấn đề định vị thiết bị bay theo từ trường .... 38
2.4 Khả năng sử dụng thông tin từ trƣờng Trái đất trong điều khiển định
hƣớng cho thiết bị bay ....................................................................................................39
2.4.1 Tính chất đa trị của định thức Jacobi về khả năng sử dụng đơn
thuần thông tin từ trường Trái đất........................................................... 39
2.4.2 Mô hình đo VTT Trái đất kết hợp với nguồn thông tin độc lập khác
để ĐKĐH cho TBB................................................................................. 42
2.4.3 Phân tích sai số đo các thành phần vận tốc góc của TBB thông qua
đo từ trườngg trái đất .............................................................................. 46
2.4.4 Mô phỏng các phép đo VTG của TBB bằng phương pháp tính
thẳng VTT có thông tin bổ sung của cảm biến độc lập .......................... 52
Kết luận chƣơng 2.......................................................................................................54
Chƣơng 3. TỔNG HỢP HỆ THỐNG ĐO VẬN TỐC GÓC CỦA THIẾT BỊ
BAY DỰA TRÊN LỌC PHI TUYẾN TỐI ƢU............................................... 55
3.1 Bài toán lọc các thành phần VTG.....................................................................55
3.1.1 Những mô hình toán học đã có và lựa chọn bài toán lọc cần giải. 55
3.1.2 Xây dựng bài toán lọc các thành phần VTG.................................. 56
3.2 Thuật toán lọc phi tuyến các thành phần vector VTG của TBB................58
3.2.1 Mô hình toán học. .......................................................................... 58
3.2.2 Mô phỏng thuật toán lọc trên máy tính.......................................... 61
v
3.3 Các thuật toán lọc phi tuyến khác trong tổng hợp bộ đo VTG của
TBB....................................................................................................................................67
3.4 Mô phỏng đánh giá các mô hình hệ thống xác định VTG đã xây dựng...77
Kết luận chƣơng 3.......................................................................................................84
Chƣơng 4. THỰC NGHIỆM ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG THỰC TẾ HÓA
HỆ ĐO – XỬ LÝ THÔNG TIN VẬN TỐC GÓC CỦA THIẾT BỊ BAY
THEO TỪ TRƢỜNG TRÁI ĐẤT..................................................................... 86
4.1 Mô tả thực nghiệm...............................................................................................87
4.2 Thiết kế và tổ chức phần cứng thực nghiệm...................................................88
4.2.1 Lựa chọn các loại cảm biến............................................................ 88
4.2.2 Thiết kế Board Sensores ................................................................ 90
4.2.3 Lựa chọn ADC trên cơ sở Platform ElVIS-II của NI .................... 92
4.2.4 Mô tả về giá thử con quay ba chiều ............................................... 94
4.2.5 Sơ đồ kết nối phần cứng................................................................. 95
4.3 Thiết kế và xây dựng phần mềm thực nghiệm...............................................96
4.3.1 Phần mềm thuật toán Extended Kalman Filter (EKF .................... 97
4.3.2 Phần mềm thuật toán Unscented Kalman Filter (UKF)................. 99
4.3.3 Phần mềm thuật toán lọc Kalman thích nghi (MS-AUKF)......... 102
4.4 Đánh giá kết quả thực nghiệm........................................................................ 105
4.4.1 Đánh giá chất lượng xử lý thông tin của các thuật toán lọc ........ 105
4.4.2 Đánh giá về khả năng thực tế hóa bộ đo VTG của TBB ............. 109
4.5 Cấu trúc các kênh điều khiển định hƣớng TBB và phƣơng pháp phối
ghép với các bộ đo góc và VTG................................................................................. 111
4.5.1 Hàm truyền các kênh điều khiển và ổn định TBB cánh phẳng ... 112
4.5.2 Cấu trúc các kênh điều khiển và ổn định định hướng TBB......... 116
4.5.3 Phương pháp ghép bộ đo VTG với các kênh điều khiển TBB.... 118
vi
Kết luận chƣơng 4.................................................................................................... 118
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................................... 120
DANH MỤC NHỮNG CÔNG TRÌNH CỦA LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ 122
TÀI LIỆU THAM KHẢO................................................................................ 123
vii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
Viết tắt
ADC bộ biến đổi tương tự - số (Analog Digital Convertor)
AMR điện từ - trở (Anisotropic Magneto-Resistive)
AP hệ thống tự động lái (AutoPilot)
ASS hệ thống tự động ổn định (Automatic System Stabilization)
CBGTT cảm biến gia tốc thẳng
CBVTG cảm biến vận tốc góc
DĐQT dẫn đường quán tính
ĐHKG định hướng không gian
ĐKĐH điều khiển định hướng
ĐKQĐ điều khiển quỹ đạo
ĐKQT điều khiển quán tính
ĐKTBB điều khiển thiết bị bay
EKF bộ lọc Kalman mở rộng (Extended Kalman filter)
GPS hệ thống định vị toàn cầu (Global Positioning System)
GTPT gia tốc pháp tuyến
GTT gia tốc thẳng
HTĐK hệ thống điều khiển
KHKT-CN khoa học kỹ thuật và Công nghệ
MEMS hệ thống vi-cơ điện tử (Micro electro mechanical systems)
MS-AUKF bộ lọc Kalman MS-AUKF (Master-Slaver Adaptive
Unscented Kalman Filte)
MTTK máy tính trên khoang
TBB thiết bị bay
TBBKNL thiết bị bay không người lái
viii
TBBP trung bình bình phương
TBBTSKNL thiết bị bay trinh sát không người lái
TBBTS thiết bị bay trinh sát
TBTS thiết bị trinh sát
TĐLK hệ tọa độ liên kết
TĐVT hệ tọa độ vận tốc
TTTĐ từ trường trái đất
UKF bộ lọc Kalman UKF (Unscented Kalman Filter)
VTG vận tốc góc
VTT vector từ trường
ЭДС suất điện động cảm ứng
Ký hiệu
góc gật
góc hướng
góc liệng
prog góc gật theo chương trình bay
prog góc hướng theo chương trình bay
prog góc liệng theo chương trình bay
góc tấn công TBB trong dòng khí
góc trượt của TBB trong dòng khí
V vận tốc dòng khí tương đối so với TBB
W gia tốc pháp tuyến
r
vector bán kính trọng tâm TBB trong hệ tọa độ được chọn
r bán kính trọng tâm TBB trong hệ tọa độ địa tâm
vector vận tốc góc quay TBB như một vật thể cứng
F vector tổng các lực tác động lên TBB
ix
M vector tổng các mômen tác động lên TBB
u vector điều khiển
m khối lượng TBB, [kg]
, góc nghiêng quỹ đạo [rad] và đạo hàm bậc nhất của nó [rad/s]
, ,
góc gật [rad] và các đạo hàm bậc nhất [rad/s], bậc hai [rad/s2
]
y
C
y
C ,
đạo hàm riêng hệ số lực nâng trên cánh và cánh lái
,
góc tấn công [rad] và đạo hàm [rad/s] của nó
,
góc trượt [rad] và đạo hàm [rad/s]
y ,
z , E góc quay cánh lái tương ứng gật, hướng và liệng, [rad]
0 k1 k ,
hệ số truyền mạch hồi tiếp theo góc và tốc độ góc quay cánh lái
2
V
q
2
áp lực tốc độ, [N/m
2
; kg/m.s2
]
SM, SCL diện tích Miden và diện tích cánh lái, [m2
]
L chiều dài của TBB, [m]
Xm, XF, XF các tọa độ tương ứng với trọng tâm, tâm áp lực thân và tâm
áp lực cánh lái của TBB
G trọng lượng của thiết bị bay [N]
P lực đẩy của động cơ [N]
Ax gia tốc thẳng của TBB theo trục X
Ay gia tốc thẳng của TBB theo trục Y
Az
gia tốc thẳng của TBB theo trục Z
x
a
sai số GTT đo được do thành phần gia tốc trọng trường gây ra
6
a hệ số động lực nâng cánh lái
2
a
hệ số ổn định tĩnh của thiết bị bay
1
a
hệ số cản khí động
x
3
a
hệ số hiệu quả cánh lái
TTBB
hằng số thời gian thiết bị bay
TBB
hệ số tắt dần
TV
thời gian khí động
KAP hệ số truyền khối tự lái
K (p)
hàm truyền thiết bị bay theo góc gật
K (p)
hàm truyền thiết bị bay theo góc tấn công
K(p)
hàm truyền theo góc đổi hướng
K (p)
hàm truyền theo góc trượt
KTBB
hệ số truyền của thiết bị bay
TTBB
hằng số thời gian thiết bị bay
TBB
hệ số tắt dần
T'
V
thời gian khí động
1 b
hệ số cản khí động
2 b
hệ số ổn định tĩnh của thiết bị bay
3 b
hệ số hiệu quả cánh lái
4 b
hệ số động lực nâng do góc trượt
6 b
hệ số động lực nâng cánh lái hướng
c1 hệ số cản khí động trong chuyển động liệng
c3 hệ số hiệu quả cánh lái Eleron
Fx giá trị hiệu chỉnh quay trong mặt phẳng X
Fz giá trị hiệu chỉnh quay trong mặt phẳng Z
X tọa độ của TBB trong mặt phẳng X
Z tọa độ của TBB trong mặt phẳng Z
Ro bán kính trái đất
xi
Vz vận tốc của thiết bị bay theo trục Z
Vx vận tốc của thiết bị bay theo trục X
R
vector bán kính của hệ tọa độ dẫn đường nằm trên thiết bị bay
tốc độ góc của thiết bị bay
ωx tốc độ góc của thiết bị bay quanh trục X
ωy tốc độ góc của thiết bị bay quanh trục Y
ωz
tốc độ góc của thiết bị bay quanh trục Z
ωc
tốc độ quay của trái đất trong hệ tọa độ quán tính
g0 gia tốc trọng trường
0 kinh độ biết trước của thiết bị bay tại điểm A
0 vĩ độ biết trước của thiết bị bay tại điểm A
kinh độ của thiết bị bay tại điểm B
vĩ độ của thiết bị bay tại điểm B
v
lệnh điều khiển vận tốc bay
lệnh điều khiển độ cao
lệnh đổi hướng
lệnh cơ động liệng
prog lệnh điều khiển kinh độ theo chương trình
prog lệnh điều khiển vĩ độ theo chương trình
Vprog lệnh điều khiển vận tốc theo chương trình
Hprog lệnh điều khiển độ cao theo chương trình
H vector từ trường trong hệ tọa độ trái đất
H1 vector đo được của từ trường trái đất H trong hệ TĐLK
A ma trận chuyển
xii
DANH MỤC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Mở đầu
Hình 1 Thiết bị bay trinh sát không người lái của một số nước trên thế
giới. ............................................................................................................. 1
Chƣơng 1
Hình 1.1 Sơ đồ máy bay và những cơ cấu điều khiển .............................. 11
Hình 1.2 Sơ đồ khối đơn giản hệ thống điều khiển quán tính MBKNL... 13
Hình 1.3 Cấu trúc hệ ĐKĐH cho TBBKNL............................................. 17
Hình 1.4 Tương quan giữa 2 hệ TĐQT và TĐLK.................................... 19
Hình 1.5 Giải thích ảnh hưởng sai số góc định hướng tới vị trí ảnh ........ 23
Chƣơng 2
Hình 2.1 Từ trường Trái đất...................................................................... 28
Hình 2.2 Bản đồ từ trường Trái đất........................................................... 30
Hình 2.3 Thay đổi từ trường trong mặt phẳng ngang XOZ...................... 30
Hình 2.4 Phần tử từ-trở cơ bản. ................................................................ 32
Hình 2.5 Quan hệ giữa giá trị điện trở so với hướng từ trường................ 32
Hình 2.6 Cầu từ trở Wheatstone ............................................................... 33
Hình 2.7 Tính năng set/reset của Sensor................................................... 33
Hình 2.8 Hình dạng bên ngoài của HMC2003 ......................................... 34
Hình 2.9 Giải thích không có khả năng định vị chỉ bằng các phép đo từ
trường ........................................................................................................ 41
Hình 2.10 Sự quay của VTT trong hệ TĐLK ........................................... 42
Hình 2.11 Kết quả mô phỏng đo các thành phần VTT và VTG của TBB53
Chƣơng 3
Hình 3.1 Sơ đồ cấu trúc thuật toán lọc phi tuyến cận tối ưu VTG của TBB
theo vector từ trường Trái đất ................................................................... 63
Hình 3.2 Kết quả mô phỏng mô hình lọc phi tuyến hệ số tĩnh................. 64