Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu siêu kháng nguyên của tụ cầu vàng và hiệu quả điều trị Viêm da cơ địa bằng kháng sinh cefuroxim
PREMIUM
Số trang
160
Kích thước
1.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
843

Nghiên cứu siêu kháng nguyên của tụ cầu vàng và hiệu quả điều trị Viêm da cơ địa bằng kháng sinh cefuroxim

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

  

CHÂU VĂN TRỞ

NGHIÊN CỨU SIÊU KHÁNG NGUYÊN CỦA TỤ CẦU VÀNG

VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA

BẰNG KHÁNG SINH CEFUROXIM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Hà Nội – 2013

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

TRƢỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

  

CHÂU VĂN TRỞ

NGHIÊN CỨU SIÊU KHÁNG NGUYÊN CỦA TỤ CẦU VÀNG

VÀ HIỆU QUẢ ĐIỀU TRỊ VIÊM DA CƠ ĐỊA

BẰNG KHÁNG SINH CEFUROXIM

Chuyên ngành : DA LIỄU

Mã số : 62720152

LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC

Người hướng dẫn khoa học:

PGS.TS TRẦN LAN ANH

PGS.TS. NGUYỄN TẤT THẮNG

Hà Nội - 2013

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết

quả nêu trong luận án này là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong

bất kỳ công trình nào khác. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm với lời cam

đoan của mình.

Nghiên cứu sinh

Châu Văn Trở

LỜI CẢM ƠN

Hoàn thành Luận án Tiến sỹ Y học, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành và

sâu sắc tới:

- Đảng uỷ, Ban Giám Hiệu và Phòng Sau Đại học Trƣờng Đại học Y Hà

Nội.

- Ban Giám Hiệu Trƣờng Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch.

- Ban Tổ Chức chƣơng trình 500 của Thành Ủy – Thành phố HCM.

- Bộ môn Da liễu Trƣờng Đại học Y Hà Nội.

- Bộ môn Da liễu Trƣờng Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch.

- Bộ môn Da Liễu Đại học Y Dƣợc Thành phố Hồ Chí Minh.

- Bệnh viện Da liễu Quốc Gia

- Bệnh viện Da liễu Thành phố Hồ Chí Minh.

- Bộ môn Vi Sinh Đại học Y Dƣợc Thành phố Hồ Chí Minh.

- Tất cả bệnh nhân tham gia trong nghiên cứu này.

- Đặc biệt với lòng kính trọng và biết ơn vô cùng sâu sắc, tôi xin trân

trọng gửi lời cảm ơn chân thành tới:

PGS.TS TRẦN HẬU KHANG

Thầy là ngƣời đầu tiên hƣớng dẫn tôi theo học Nghiên cứu sinh, hết

lòng giúp đỡ, dạy dỗ tôi trong suốt quá trình học tập.

- Với lòng kính trọng và biết ơn vô cùng sâu sắc, tôi xin trân trọng gửi

lời cảm ơn chân thành tới:

PGS.TS TRẦN LAN ANH

PGS.TS NGUYỄN TẤT THẮNG

Những ngƣời Thầy, Cô trực tiếp hƣớng dẫn, hết lòng giúp đỡ, chỉ bảo,

động viên tôi cố gắng học tập và hoàn thành luận án.

- Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS Phạm Văn Hiển, PGS.TS Đặng

Văn Em, PGS.TS Nguyễn Văn Thƣờng, PGS.TS Phạm Thị Lan,

PGS.TS Nguyễn Hữu Sáu, PGS.TS Trần Đăng Quyết là những ngƣời

Thầy, Cô đã tận tình giúp đỡ, đóng góp, hƣớng dẫn cho tôi những kiến

thức và kinh nghiệm quý báu trong chuyên ngành Da liễu, động viên

tôi cố gắng học tập và hoàn thành luận án.

- Tôi xin chân thành cảm ơn PGS.TS. Nguyễn Vũ Trung, TS Phạm Hùng

Vân là những ngƣời Thầy đã tận tình giúp đỡ, đóng góp, hƣớng dẫn

cho tôi những kiến thức và kinh hiệm quý báu trong lĩnh vực Vi Sinh,

động viên tôi cố gắng học tập và hoàn thành luận án.

- Tôi xin chân thành cảm ơn các bạn bè, đồng nghiệp trong Bệnh viện

Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh, Bệnh viện Da liễu Quốc Gia đã hết

lòng giúp đỡ và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt quá trình

thực hiện đề tài.

- Nhân dịp này, tôi xin kính trọng bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới cha, mẹ,

vợ, con và ngƣời thân trong gia đình, đã dành cho tôi mọi sự giúp đỡ về

tinh thần và vật chất, giúp tôi vƣợt qua khó khăn trong học tập và

nghiên cứu.

CHỮ VIẾT TẮT

CHỮ VIẾT TẮT TIẾNG ANH TIẾNG VIỆT

- BN

- CĐ/ĐH/SĐH

- CsA

- DN

- ĐLC

- EASI

- GDSK

- HPQ

- HS/SV

- IFN

- IL

- KN

- LBC

- LBT

- NESS

- NMF

- NVVP

- MRSA

- Cyclopsorin A

- Eczema area and

severity index

- Interferon

- Interleukin

- Nottingham eczema

severity score

- Natural moisturising

factor

- Methicillin-resisitant

Staphylococcus aureus

- Bệnh nhân

- Cao đẳng/Đại học/Sau đại

học

- Dị nguyên

- Độ lệch chuẩn

- Chỉ số đánh giá độ nặng của

chàm theo diện tích thƣơng tổn

- Giáo dục sức khỏe

- Hen phế quản

- Học sinh/sinh viên

- Kháng nguyên

- Lồng bàn chân

- Lồng bàn tay

- Thang điểm đánh giá độ nặng

của chàm theo Nottingham

- Yếu tố giữ ẩm tự nhiên

- Nhân viên văn phòng

- Tụ cầu vàng kháng methicilin

- RT – PCR

- SASSAD

- SCCE

- SCORAD

- SEA

- SEB

- SEC

- SED

- SEE

- SKN

- SPT

- TB

- TCV

- Th

- TNF

- Reverse transcriptase

– polymerase chain

reaction

- Six area six sign

atopic dermatitis

- Stratum corneum

chymotryptic enzyme

- Scoring atopic

dermatitis

- S.aureus enterotoxin A

- S.aureus enterotoxin B

- S.aureus enterotoxin C

- S.aureus enterotoxin D

- S.aureus enterotoxin E

- Skin prick test

- Lympho T helper

- Tumor necrosis factor

- PCR đảo ngƣợc

- Đánh giá độ nặng viêm da cơ

địa dựa vào 6 dấu hiệu và 6

vùng cơ thể

- Men chymotrypsin của tế bào

sừng

- Thang điểm đánh giá độ nặng

của viêm da cơ địa

- Độc tố ruột loại A của tụ cầu

vàng

- Độc tố ruột loại B của tụ cầu

vàng

- Độc tố ruột loại C của tụ cầu

vàng

- Độc tố ruột loại D của tụ cầu

vàng

- Độc tố ruột loại E của tụ cầu

vàng

- Siêu kháng nguyên

- Nghiệm pháp châm da

- Trung bình

- Tụ cầu vàng

- Lympho T giúp đỡ

- Yếu tố hoại tử bứu

- Tp.HCM

- TSST

- UVA

- UVB

- VDCĐ

- VMDU

- Toxic shock syndrome

toxin

- Ultraviolet A

- Ultraviolet B

- Thành phố Hồ Chí Minh

- Độc tố gây hội chứng sốc

- Tia cực tím A

- Tia cực tím B

- Viêm da cơ địa

- Viêm mũi dị ứng

MỤC LỤC

ĐẶT VẤN ĐỀ.................................................................................................. 1

Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÀI LIỆU............................................................ 3

1.1 Giới thiệu về bệnh VDCĐ ........................................................................ 3

1.1.1 Lịch sử bệnh và các thuật ngữ về VDCĐ ................................................ 3

1.1.2 Một số đặc điểm dịch tễ của VDCĐ ........................................................ 4

1.1.3 Đặc điểm lâm sàng của VDCĐ................................................................ 4

1.1.4 Chẩn đoán VDCĐ .................................................................................... 8

1.1.5 Đánh giá mức độ của bệnh VDCĐ ........................................................ 10

1.1.6 Sinh bệnh học VDCĐ ............................................................................ 11

1.1.7 Điều trị VDCĐ ....................................................................................... 17

1.2. Vai trò TCV và điều trị TCV trong VDCĐ ......................................... 22

1.2.1. Vai trò TCV trong VDCĐ..................................................................... 22

1.2.2. Điều trị TCV trên bệnh nhân VDCĐ .................................................... 29

Chƣơng 2: ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............. 36

2.1 Đối tƣợng nghiên cứu.............................................................................. 36

2.1.1. Tiêu chuẩn chẩn đoán............................................................................ 36

2.1.2. Tiêu chuẩn chọn bệnh nhân .................................................................. 37

2.1.3. Tiêu chuẩn loại trừ ................................................................................ 38

2.2 Vật liệu nghiên cứu ................................................................................. 38

2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu........................................................................ 39

2.3.1. Cỡ mẫu .................................................................................................. 39

2.3.2. Các bƣớc tiến hành................................................................................ 40

2.4 Xử lý số liệu.............................................................................................. 50

2.5 Địa điểm và thời gian nghiên cứu.......................................................... 51

2.6 Đạo đức nghiên cứu ................................................................................ 51

2.7 Hạn chế của đề tài ................................................................................... 51

Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ....................................................... 53

3.1 Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố liên quan đến VDCĐ....................... 53

3.1.1 Đặc điểm lâm sàng................................................................................. 53

3.1.2 Các yếu tố liên quan đến VDCĐ............................................................ 55

3.1.3 Liên quan giữa độ nặng với lâm sàng và các yếu tố liên quan .............. 61

3.2 Tỉ lệ nhiễm TCV và gen mã hóa SKN của TCV trên thƣơng tổn da bn

VDCĐ ............................................................................................................. 66

3.2.1 Kết quả phát hiện TCV giữa nhóm bệnh và nhóm đối chứng ............... 66

3.2.2 Kết quả phát hiện các gen mã hóa SKN của TCV giữa nhóm bệnh và

nhóm đối chứng............................................................................................... 69

3.3 Hiệu quả điều trị VDCĐ ngƣời lớn giai đoạn bán cấp bằng uống

cefuroxim kết hợp với bôi betamethasone dipropionate 0,05%............... 72

3.3.1 Đặc điểm của 2 nhóm tham gia điều trị ................................................. 73

3.3.2 Kết quả điều trị của 2 nhóm................................................................... 76

3.3.3 So sánh hiệu quả điều trị giữa 2 nhóm................................................... 78

3.3.4 Các tác dụng phụ của 2 phác đồ điều trị ................................................ 81

Chƣơng 4: BÀN LUẬN ................................................................................ 82

4.1 Phƣơng pháp nghiên cứu ...................................................................... 82

4.2 Đặc điểm lâm sàng và các yếu tố liên quan ......................................... 82

4.2.1 Đặc điểm lâm sàng ............................................................................... 82

4.2.2 Các yếu tố liên quan ............................................................................. 88

4.2.3 Liên quan giữa mức độ nặng với các yếu tố liên quan ......................... 92

4.3. TCV và gen mã hóa SKN của TCV trên bệnh nhân VDCĐ.............. 93 4.1 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 895

4.3.1 So sánh kết quả phát hiện TCV giữa nhóm bệnh và nhóm đối chứng . 93

4.3.2 So sánh kết quả phát hiện gen mã hóa SKN của TCV giữa nhóm bệnh

và nhóm chứng................................................................................................ 96

4.4 Hiệu quả điều trị VDCĐ ngƣời lớn giai đoạn bán cấp bằng kháng

sinh cefuroxim kết hợp với bôi betamethasone dipropionate 0,05%....... 98

4.4.1 Đặc điểm của 2 nhóm tham gia điều trị ................................................ 98

4.4.2 Kết quả điều trị của từng phác đồ ......................................................... 99

4.4.3 So sánh hiệu quả điều trị giữa 2 phác đồ ............................................ 101

4.4.4 Kết quả cấy TCV ở thời điểm ngày thứ 14 của 2 nhóm..................... 107

KẾT LUẬN ................................................................................................. 109

KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 111

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Thiếu cystatin A gây tổn thƣơng cầu nối gian bào trên da bệnh nhân

VDCĐ.............................................................................................................. 12

Hình 1.2: Giảm filaggrin và ceramid trên da bệnh nhân VDCĐ.................... 13

Hình 1.3: Ảnh hƣởng của xà phòng, chất tẩy rửa trên bệnh nhân VDCĐ...... 14

Hình 2.1: Phần trăm diện tích da theo vùng cơ thể......................................... 41

Hình 2.2: Kết quả điện di sản phẩm PCR....................................................... 48

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1: Tỉ lệ các tụ cầu trên bệnh nhân VDCĐ và trên ngƣời khỏe mạnh 27

Bảng 2.1: Điểm của các thƣơng tổn................................................................ 42

Bảng 2.2: Thuốc thử làm PCR đƣợc sản xuất bởi công ty Nam Khoa đạt ISO

9001:2000 và GMP/GLP của WHO ............................................................... 45

Bảng 2.3: Cách cho các DNA mẫu thử và chứng (-) vào các ống chứa 45µl

NKMLP-toxin-PCR mix ................................................................................. 47

Bảng 2.4: Phân tích và biện luận kết quả PCR .............................................. 48

Bảng 3.1: Tỉ lệ một số triệu chứng lâm sàng (n = 128).................................. 53

Bảng 3.2: Tỉ lệ các giai đoạn bệnh và mức độ nặng ....................................... 54

Bảng 3.3: Phân bố theo giới và tuổi .............................................................. 55

Bảng 3.4: Phân bố theo học vấn và nghề nghiệp ............................................ 56

Bảng 3.5: Phân bố theo địa dƣ, dân tộc và tình trạng gia đình ....................... 57

Bảng 3.6: Tỉ lệ tiền sử bản thân và gia định bị các bệnh cơ địa ..................... 57

Bảng 3.7: Sự liên quan giữa mức độ nặng và giới tính .................................. 61

Bảng 3.8: Sự liên quan giữa mức độ nặng với tuổi trung bình....................... 61

Bảng 3.9: Liên quan giữa mức độ nặng với tiền sử bệnh nhân bị VDCĐ...... 62

Bảng 3.10: Liên quan giữa mức độ nặng với tiền sử BN bị HPQ .................. 62

Bảng 3.11: Liên quan giữa mức độ nặng với tiền sử BN bị VMDU.............. 63

Bảng 3.12: Liên quan giữa mức độ nặng với dị nguyên tiếp xúc................... 64

Bảng 3.13: Liên quan giữa mức độ nặng với tuổi khởi phát bệnh ................. 65

Bảng 3.14: Sự liên quan giữa tỉ lệ TCV (+) với độ nặng của bệnh ................ 67

Bảng 3.15: Sự liên quan giữa tỉ lệ phát hiện TCV (+) với giai đoạn bệnh..... 68

Bảng 3.16: Tỉ lệ các loại gen mã hóa SKN của TCV ở nhóm bệnh và nhóm

chứng............................................................................................................... 70

Bảng 3.17: Sự liên quan giữa tỉ lệ TCV mang gen mã hóa SKN với độ nặng

của bệnh........................................................................................................... 71

Bảng 3.18: Sự liên quan giữa tỉ lệ TCV mang gen mã hóa SKN với giai đoạn

của bệnh........................................................................................................... 72

Bảng 3.19: So sánh đặc điểm dịch tễ của 2 nhóm tham gia điều trị............... 73

Bảng 3.20: So sánh triệu chứng ngứa của 2 nhóm trƣớc điều trị ................... 74

Bảng 3.21: So sánh triệu chứng mất ngủ của 2 nhóm trƣớc điều trị .............. 74

Bảng 3.22: So sánh mức độ nặng của bệnh ở 2 nhóm trƣớc điều trị.............. 75

Bảng 3.23: Kết quả điều trị của nhóm 1 ......................................................... 76

Bảng 3.24: Kết quả điều trị của nhóm 2 ......................................................... 77

Bảng 3.25 So sánh hiệu quả điều trị giữa 2 nhóm dựa vào SCORAD TB..... 78

Bảng 3.26: So sánh hiệu quả điều trị giữa 2 nhóm dựa vào từng thành phần

trong thang điểm SCORAD ............................................................................ 79

Bảng 3.27: Kết quả nuôi cấy TCV của 2 nhóm sau điều trị 14 ngày ............. 81

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 3.1: Tỉ lệ các yếu tố khởi phát VDCĐ............................................ 59

Biểu đồ 3.2: Tỉ lệ các thời điểm phát của VDCĐ........................................ 60

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!