Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu nhân nuôi bọ xít bắt mồi mắt to Geocoris ochropterus và đánh giá khả năng phòng trừ sinh học sâu hại trên một số địa bàn trồng rau khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ
NGHIÊN CỨU NHÂN NUÔI BỌ XÍT BẮT MỒI MẮT TO Geocoris
ochropterus VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÒNG TRỪ SINH HỌC
SÂU HẠI TRÊN MỘT SỐ ĐỊA BÀN TRỒNG RAU KHU VỰC
TP.HCM
MÃ SỐ E 2018.4.1
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Tp.Hồ Chí Minh, …./2021
2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
BÁO CÁO TỔNG KẾT
ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP CƠ SỞ
NGHIÊN CỨU NHÂN NUÔI BỌ XÍT BẮT MỒI MẮT TO Geocoris
ochropterus VÀ ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG PHÒNG TRỪ SINH HỌC
SÂU HẠI TRÊN MỘT SỐ ĐỊA BÀN TRỒNG RAU KHU VỰC
TP.HCM
MÃ SỐ E 2018.4.1
Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Ngọc Bảo Châu
Tp.Hồ Chí Minh, …../2021
3
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /ĐHM- HTQLKH Thành phố Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
1. Thông tin chung:
- Tên đề tài: Nghiên cứu nhân nuôi bọ xít bắt mồi mắt to Geocoris ochropterus
và đánh giá khả năng phòng trừ sinh học sâu hại trên một số địa bàn trồng
rau khu vực Tp.HCM
- Mã số: E 2018.4.1
- Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Ngọc Bảo Châu
- Đơn vị công tác: Khoa Công Nghệ Sinh Học, Trường Đại Học Mở Tp.HCM
- Thời gian thực hiện: 24 tháng
2. Mục tiêu:
* Mục tiêu chung:
Định danh và nhân nuôi loài thiên địch bọ xít bắt mồi mắt to Geocoris ochropterus từ
nguồn thức ăn thích hợp cho sự sinh trưởng phát triển, sinh sản của chúng. Đánh giá vai
trò kiểm soát sinh học sâu hại của chúng trong điều kiện nhà lưới.
3. Tính mới và sáng tạo:
Việc nhân nuôi loài Geocoris tốn công sức và chi phí cao ở Việt Nam và các nước đang
phát triển. Vì vậy, tìm kiếm những nguồn thức ăn có giá thành rẻ sẽ, sẵn có trên thị
4
trường sẽ hỗ trợ cho việc nhân nuôi số lượng lớn loài Geocoris và việc này đóng vai trò
quan trọng góp phần thành công trong kiểm soát sâu bệnh hại trên cây trồng.
4. Kết quả nghiên cứu:
Nội dung 1: Thu thập và xác định loài bọ xít mắt to
Các mẫu bọ xít mắt to Geocoris sp. được thu thập, dán nhãn và phân loại. Mẫu thu thập
ở Củ Chi và Cần Thơ được tiến hành và ly trích DNA. Sau đó mẫu được giải trình tự
gen COI và dựng cây di truyền với phương pháp dựng cây Maximum likelihood,
Neigbor joining và Maximum Parsimony. Kết hợp phương pháp xây dựng cây di truyền
và phân loại dựa vào hình thái chúng tôi đã xác định được Bọ xít mắt to thuộc loài
Geocoris ochropterus. Trình tự của mẫu đã được đăng ký trên cơ sở dữ liệu NCBI:
Accession number LC536156
Nội dung 2: Khảo sát đặc điểm hình thái, thời gian sinh trưởng và sự sinh sản của
bọ xít mắt to Geocoris ochropteru khi ăn các loại thức ăn khác nhau
Nghiên cứu cho thấy các nguồn thức ăn tiện lợi sử dụng trong các thí nghiệm đều giúp
Bọ xít mắt to Geocoris ochropterus hoàn thành vòng đời, sinh trưởng tốt, đẻ trứng và tỉ
lệ trứng nở cao.
Nội dung 3: Khảo sát sự ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau và thời gian
chiếu sáng đến tỉ lệ đẻ trứng của bọ xít mắt to Geocoris
Có sự khác biệt có ý nghĩa giữa các nghiệm thức về trung bình số trứng đẻ khi Bọ được
nuôi ở các điều kiện chiếu sáng khác nhau. Tuy nhiên, không có sự khác biệt về trung
bình số trứng nở giữa tổ hợp chiếu sáng và thức ăn khác nhau.
Nội dung 4: Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số loại hoá chất nông nghiệp đến khả
năng sống của Bọ xít mắt to sau khi nhân thả
Thuốc bảo vệ thực vật có nguồn gốc hoá học và sinh học đều ảnh hưởng đến bọ xít mắt
to
Nội dung 5: Đánh giá khả năng kiểm soát sâu hại của bọ xít mắt to
5
Số lượng bọ phóng thích trong nghiên cứu này vẫn chưa đủ để kiểm soát được lượng
sâu hại trong thời điểm thực hiện nghiên cứu.
5. Sản phẩm:
! Sản phẩm khoa học :
" HĐCDGS: 1 Bài fulltext được đăng trong tạp chí Khoa Học Đại Học Mở Thành
Phố Hồ Chí Minh, 2019
Nguyen Ngoc Bao Chau, Le Thuy To Nhu: Big-eyed bugs Geocoris (2019): Diets
research and potential of use in prevention of a number of insect pests in VietNam. Ho
Chi Minh City Open University Journal of Science 9 (1): 70-77
" SCIE, Q3: 1 bài fulltex đăng trên tạp chí Journal of Asia-Pacific Entomology,
18 March 2021, Volume 24, Issue 2, June 2021, Pages 131-134
Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Quynh Phuong Anh, Le Thuy To Nhu, Nguyen Thi
Phung Kieu, Nguyen Bao Quoc (2021) Ant and silkworm pupae as convenient diets for
the development and reproduction of big-eyed bug Geocoris ochropterus (Hemiptera:
Geocoridae). Journal of Asia-Pacific Entomology, Volume 24, Issue 2, June 2021,
Pages 131-134
! Sản phẩm đào tạo:
- Đã đào tạo 2 sinh viên hoàn thành TTTN (Trường Đại Học Mở Tp.HCM): Nguyễn
Quỳnh Phương Anh, Mai Thị Mỹ Duyên
- Đã đào tạo 1 SV hoàn thành KLTN (Trường Đại Học Mở TP.HCM): Nguyễn
Quỳnh Phương Anh
- Đã đào tạo 2 SV hoàn thành KLTN (Trường Đại Học Nông Lâm Tp.HCM): Nguyễn
Văn Rở, Phạm Đại Hiệp
- Đã hướng dẫn bảo vệ thành công 2 Thạc Sĩ (Ngành Bảo Vệ Thực Vật, Trường Đại
Học Nông Lâm Tp.HCM): Lê Thị Diễm Hương, Nguyễn Hữu Cầu
! Sản phẩm ứng dụng:
- 1 Bộ tiêu bản Bọ xít mắt to loài Geocoris ochropterus
- Quy trình nhân nuôi bọ xít mắt to
6
6. Phương thức chuyển giao, địa chỉ ứng dụng, tác động và lợi ích mang lại của kết
quả nghiên cứu:
Ngày tháng năm
Cơ quan quản lý xác nhận
HIỆU TRƯỞNG
Ngày tháng năm
Chủ nhiệm đề tài
(ký, họ và tên)
- Cung cấp các thông tin hữu ích về loài Bọ xít mắt to và tiềm năng ứng dụng
- Chuyển giao cho các hợp tác xã và hộ nông dân có nhu cầu sau khi nhân nuôi hàng
loạt và đánh giá
7
INFORMATION ON RESEARCH RESULTS
1. General information:
Project title: Developing a rearing system for Geocoris ochropterus and evaluate
the role of biological control of pest on vegetables in Ho Chi Minh City
Code number: E 2018.4.1
Coordinator: Nguyen Ngoc Bao Chau, PhD
Implementing institution: Faculty of Biotechnology, Ho Chi Minh City Open University
Duration: from 2018 to 2020
2. Objective(s): To identify Geocoris species and investigate the the suitability of diets
that are readily available in Vietnam for development, reproduction of G. ochropterus.
Investigation the role of biological control insect pests of G. ochropterus in net house
condition.
3. Creativeness and innovativeness:
Rearing Geocoris species is labor intensive and suitable diets incur high costs in
Vietnam and other developing countries. Therefore, economical diets are required for
the mass rearing of Geocoris species which play an essential role in successful
biological control of vegetable insect pests.
4. Research results:
Theme1: Big-eyed bugs Geocoris sp. specimens collected, labeled and sorted. Samples
from Cu Chi and Can Tho conducted DNA extraction. The phylogenetic tree based on
analysis of COI gene sequenced, constructed using the Maximum likelihood, Neigborjoining and Maximum Parsimony methods. In the combination of the phylogenetic tree
and morphological characters, we determined the species was Geocoris ochropterus.
The sequence data was registered on the NCBI database which accession number was
LC536156.
8
Theme 2: Geocoris ochropterus nymphs developed normally when fed on ant pupae and
silkworm pupae diets, indicating that these convenient diets showed potential for mass
rearing.
Theme 3: There was a significant difference between treatments in the mean number of
eggs laid when bugs were reared under different lighting conditions. However, there
was no significant difference in mean number of eggs hatched between different light
conditions and food combinations.
Theme 4: Chemical and biological insecticides both affected big-eyed bugs.
Theme 5: The number of bugs released in this study was still insufficient to control the
pest population at the time of study.
5. Products:
" National publication: Nguyen Ngoc Bao Chau, Le Thuy To Nhu: Big-eyed bugs
Geocoris (2019): Diets research and potential of use in prevention of a number
of insect pests in VietNam. Ho Chi Minh City Open University Journal of
Science 9 (1): 70-77
" SCIE, Q3: Nguyen Ngoc Bao Chau, Nguyen Quynh Phuong Anh, Le Thuy To
Nhu, Nguyen Thi Phung Kieu, Nguyen Bao Quoc (2021) Ant and silkworm
pupae as convenient diets for the development and reproduction of big-eyed bug
Geocoris ochropterus (Hemiptera: Geocoridae). Journal of Asia-Pacific
Entomology, Volume 24, Issue 2, June 2021, Pages 131-134.
" 3 undergraduated students (Faculty of Biotechnology, Ho Chi Minh City Open
University)
" 2 undergraduated students (Faculty of Agronomy, Nong Lam University)
" 2 Master students (Faculty of Agronomy, Nong Lam University)
1. Transfer alternatives, application institutions, impacts and benefits of
research results:
9
- Providing useful information about natural enemies in vegetable field, especially the
predator
- Transfer to Farmers’ union, farmers after mass rearing, trial production and testing
10
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG...................................................................................................... 12
DANH MỤC HÌNH........................................................................................................ 12
PHẦN 1: TỔNG QUAN ............................................................................................... 15
1.1 Giới thiệu bọ xít mắt to Geocoris sp.................................................................. 16
1.2 Tổng quan về nguồn thức ăn cho Bọ xít mắt to................................................. 18
1.3 Tống quan về thuốc bảo vệ thực vật.................................................................. 20
1.4 Tổng quan về DNA barcoding và hổ trợ định danh côn trùng bằng kỹ thuật PCR
................................................................................................................................. 24
CHƯƠNG II: VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP ....................................................... 35
2.1 Thu thập và xác định loài bọ xít mắt to ............................................................ 36
2.2 Khảo sát đặc điểm hình thái, thời gian sinh trưởng và sự sinh sản của bọ xít mắt
to Geocoris ochropterus khi ăn các loại thức ăn khác nhau. ................................... 37
2.3 Khảo sát sự ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau và thời gian chiếu sáng
đến tỉ lệ đẻ trứng của bọ xít mắt to Geocoris ochropterus....................................... 38
2.4 Nghiên cứu sự ảnh hưởng của một số loại hoá chất nông nghiệp đến khả năng
sống của Bọ xít mắt to sau khi nhân thả .................................................................. 38
2.5 Đánh giá khả năng kiểm soát sâu hại của bọ xít mắt to..................................... 40
2.6 Xử lý số liệu ...................................................................................................... 43
PHẦN III. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN ................................................................... 44
3.1 Thu thập và định danh Bọ xít mắt to ................................................................. 45
3.2 Khảo sát đặc điểm hình thái, thời gian sinh trưởng và sự sinh sản của bọ xít mắt
to Geocoris ochropteru khi ăn các loại thức ăn khác nhau...................................... 50
3.3 Khảo sát sự ảnh hưởng của các loại thức ăn khác nhau và thời gian chiếu sáng
đến tỉ lệ đẻ trứng của bọ xít mắt to Geocoris ochropterus....................................... 58
3.4 Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của thuốc hóa học đến bọ xít mắt to Geocoris
ochropterus .............................................................................................................. 61
11
PHẦN IV: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ........................................................................ 68
4.1 Kết luận.............................................................................................................. 69
4.2 Đề nghị .............................................................................................................. 70
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................ 72
PHỤ LỤC....................................................................................................................... 77