Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu hệ truyền động điện biến tần - động cơ xoay chiều sử dụng biến tấn 4 góc phần tư
PREMIUM
Số trang
109
Kích thước
2.1 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1290

Nghiên cứu hệ truyền động điện biến tần - động cơ xoay chiều sử dụng biến tấn 4 góc phần tư

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

LUẬN VĂN THẠC SỸ KĨ THUẬT

NGHIÊN CỨU HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN BIẾN TẦN - ĐỘNG CƠ

XOAY CHIỀU SỬ DỤNG BIẾN TẦN 4 GÓC PHẦN TƯ

Ngành: TỰ ĐỘNG HÓA

Mã số: 605260

Học viên: BÙI THỊ THANH HUYỀN

Người hướng dẫn khoa học: TS.TRẦN XUÂN MINH

DUYỆT BAN GIÁM

HIỆU

KHOA ĐT

SAU ĐẠI HỌC

NGƯỜI HƯỚNG

DẪN

HỌC VIÊN

Ts. Trần Xuân Minh Bùi Thị Thanh Huyền

THÁI NGUYÊN - 2009

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

2

LỜI CAM ĐOAN

Tôi là Bùi Thị Thanh Huyền, học viên lớp cao học K10 Tự Động Hoá niên

khoá 2007-2009 sau hai năm học tập và nghiên cứu, đƣợc sự giúp đỡ của các thầy

cô giáo và đặc biệt là TS. Trần Xuân Minh, thầy giáo hƣớng dẫn tốt nghiệp của tôi,

tôi đã đi đến cuối chặng đƣờng để kết thúc khoá học thạc sĩ.

Tôi đã quyết định chọn đề tài tốt nghiệp là: "Nghiên cứu hệ truyền động điện

biến tần  động cơ xoay chiều sử dụng biến tần 4 góc phần tư".

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu, kết

quả trong luận văn là hoàn toàn trung thực và chƣa từng đƣợc ai công bố trong bất

kỳ công trình nào khác. Nếu có tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm.

Tác giả luận văn

Bùi Thị Thanh Huyền

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

3

MỤC LỤC

Trang

Trang bìa phụ ……………………………………………………………. ........

Lời cam đoan …………………………………………………………….......... 2

Mục lục ………………………………………………………………............... 3

Danh mục các ký hiệu và chữ viết tắt …………………………………… ........ 5

Danh mục các bảng ……………………………………………………… ........ 7

Danh mục các hình vẽ, đồ thị ……………………………………………......... 7

MỞ ĐẦU…………………………………………………………………......... 11

CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN VỀ HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN

BIẾN TẦN - ĐỘNG CƠ XOAY CHIỀU …………………....... 13

1.1. Các hệ thống truyền động điện dùng động cơ xoay chiều ………. .......... 13

1.1.1. Giới thiệu chung ………………………………………………......... 13

1.1.2. Các phƣơng pháp điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ ............ 14

1.1.3. Các phƣơng pháp điều chỉnh tốc độ động cơ đồng bộ ………........... 15

1.1.4. Hệ thống điều tốc biến tần - động cơ xoay chiều ……………….......... 15

1.2. Sơ lƣợc về các bộ biến tần dùng dụng cụ bán dẫn công suất ……........... 16

1.2.1. Biến tần trực tiếp (xoay chiều - xoay chiều) ………………….. ........ 16

1.2.2. Bộ biến tần gián tiếp ………………………………………….. ........ 19

1.3. Biến tần bốn góc phần tƣ ………………………………………….......... 25

1.3.1. Các tồn tại của các bộ biến tần thông thƣờng ………………… ........ 25

1.3.2. Biến tần bốn góc phần tƣ (biến tần 4Q) ………………………. ........ 27

CHƢƠNG 2 - NGHIÊN CỨU CHỈNH LƢU TÍCH CỰC PWM PHỤC VỤ

CHO BIẾN TẦN BỐN GÓC PHẦN TƢ……………… ............. 29

2.1. Đặt vấn đề ………………………………………............................ ........ 29

2.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của biến tần nguồn áp bốn góc phần tƣ

dùng chỉnh lƣu PWM ………………………………………. ..................... 30

2.3. Mô tả toán học chỉnh lƣu PWM …………………………………........... 33

2.3.1. Mô tả điện áp đầu vào chỉnh lƣu PWM ……………………… ........ 34

2.3.2. Mô tả toán học chỉnh lƣu PWM trong hệ tọa độ 3 pha ……….......... 35

2.3.3. Mô tả toán học chỉnh lƣu PWM trong hệ tọa độ cố định  -  .......... 36

2.3.4. Mô tả toán học chỉnh lƣu PWM trên hệ tọa độ quay d – q …… ........ 37

2.3.5. Tính toán công suất chỉnh lƣu PWM …………………………. ........ 38

2.4. Phạm vi và giới hạn tham số của chỉnh lƣu PWM ………………........... 39

2.4.1. Giới hạn cực tiểu của điện áp một chiều ……………………............ 39

2.4.2. Giới hạn giá trị điện áp trên điện cảm ………………………............ 39

2.5. Ƣớc lƣợng các đại lƣợng vector cơ bản ………………………….. ........ 41

2.5.1. Ƣớc lƣợng vector điện áp đầu vào ……………………………. ........ 41

2.5.2. Ƣớc lƣợng vector từ thông ảo ………………………………… ........ 42

2.6. Phƣơng pháp điều khiển chỉnh lƣu PWM ………………….................... 46

2.7. Cấu trúc điều khiển chỉnh lƣu PWM định hƣớng theo vector điện

áp..................................................................................................... ............. 47

2.7.1. Cấu trúc điều khiển chỉnh lƣu PWM định hƣớng theo vector điện áp

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

4

dựa vào dòng điện (VOC) …………………………… ................... 47

2.7.2. Cấu trúc điều khiển chỉnh lƣu PWM theo VFOC ……………. ......... 49

2.8. Cấu trúc điều khiển chỉnh lƣu PWM theo phƣơng pháp trực tiếp công

suất DPC …………………………………………………… ................ 50

2.8.1. Ƣớc lƣợng công suất theo vector điện áp ……………………........... 52

2.8.2. Ƣớc lƣợng công suất theo vector từ thông ảo ………………… ........ 53

2.8.3. Đặc điểm cơ bản của điều khiển trực tiếp công suất DPC cho chỉnh

lƣu PWM ……………………………………………….................. 54

2.8.4. Bộ điều khiển công suất ………………………………………. ........ 55

2.8.5. Lựa chọn phân vùng vector và bảng đóng cắt.................................... 57

2.8.6. Tổ hợp vector điện áp …………………………………………......... 58

CHƢƠNG 3 - NGHỊCH LƢU ĐIỀU KHIỂN VECTOR VÀ CẤU TRÚC HỆ

TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN BIẾN TẦN 4 Q - ĐỘNG CƠ KHÔNG

ĐỒNG BỘ BA PHA ………....................................................... 60

3.1. Mô hình toán học trạng thái động của động cơ không đồng bộ ba

pha......................................................................................................................

60

3.1.1. Mô hình toán học nhiều biến của động cơ không đồng bộ ba pha …………………………………………………………………. 60

3.1.2. Phép biến đổi tọa độ và ma trận chuyển đổi ………………….. ........ 69

3.1.3. Mô hình toán học động cơ không đồng bộ trên hệ tọa độ quay 2 pha

bất kỳ ………………………………………………………..................... 81

3.1.4. Mô hình toán học động cơ điện không đồng bộ trên hệ tọa độ cố định 2 pha …………………………………………………………………… 82

3.1.5. Mô hình toán học động cơ không đồng bộ trên hệ tọa độ quay đồng bộ 2 pha………………… 83 ………………………………………………….

3.1.6. Mô hình toán học của động cơ không đồng bộ theo định hƣớng từ

trƣờng trên hệ tọa độ quay đồng bộ 2 pha (hệ tọa độ MT) ....................... 83

3.2. Biến tần gián tiếp với nghịch lƣu điều khiển vector ……………. ........... 85

3.2.1. Mô hình động cơ một chiều tƣơng đƣơng của động cơ không đồng

bộ............................................................................................................. 86

3.2.2. Ý tƣởng về cấu trúc hệ thống điều khiển vector ……………… ........ 87

3.2.3. Phƣơng trình cơ bản điều khiển vector ……………………….. ........ 88

3.2.4. Mô hình quan sát từ thông rotor ……………………………............ 89

3.3. Mô Hệ truyền động biến tần 4Q - ĐK …………………………….......... 91

3.3.1. Sơ đồ khối của hệ truyền động biến tần 4Q – ĐK.............................. 91

3.3.2. Sơ đồ nguyên lý phần mạch lực của hệ biến tần 4Q - ĐK …............. 91

3.3.3. Khối điều khiển chỉnh lƣu PWM …………………………….. ........ 92

3.3.4. Khối điều khiển nghịch lƣu áp dụng nguyên lý điều khiển vector ..... 94

CHƢƠNG 4 - MÔ PHỎNG HỆ TRUYỀN ĐỘNG ĐIỆN BIẾN TẦN 4Q -

ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA..................... ............... 97

4.1. Mô phỏng đặc tính làm việc của chỉnh lƣu PWM……………….. .......... 97

4.1.1. Xây dựng chƣơng trình mô phỏng chỉnh lƣu PWM …………........... 97

4.1.2. Các kết quả mô phỏng chỉnh lƣu PWM ……………………… ......... 99

4.2. Mô phỏng hệ truyền động Biến tần 4Q-động cơ không đồng bộ ba pha .. 100

4.2.1. Xây dựng sơ đồ mô phỏng hệ truyền động trong phần mềm Matlab .. 100

4.2.2. Kết quả mô phỏng ……………………………………………. ......... 103

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

5

Kết luận và kiến nghị ................................................................... ...................... 107

Tài liệu tham khảo .............................................................................................. 108

DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT

 Góc pha của vector chuẩn

 Góc lệch giữa trục cuộn dây rotor và stator pha A

 Góc pha điều khiển phần chỉnh lƣu PWM

 Góc pha của vector áp nguồn phần chỉnh lƣu PWM

 Góc pha giữa dòng điện và áp, góc lệch giữa trục M và trục 

 Tần số góc của điện áp xoay chiều ba pha cấp cho động cơ

l Tần số góc điện áp lƣới điện cấp cho bộ chỉnh lƣu

1 Tốc độ góc của từ thông stator so với stator

2 Tốc độ góc của từ thông rotor so với rotor

A Từ thông stator pha A

B Từ thông stator pha B

C Từ thông stator pha C

a Từ thông rotor pha A

b Từ thông rotor pha B

c Từ thông rotor pha C

M2 Thành phần trục M (d) của vector từ thông rotor

T2 Thành phần trục T (q) của vector từ thông rotor

M1 Thành phần trục M (d) của vector từ thông stator

T2 Thành phần trục T (q) của vector từ thông stator

L

Vector từ thông ảo

L Thành phần trục  của vector từ thông ảo trên hệ trục toạ độ -

L Thành phần trục  của vector từ thông ảo trên hệ trục toạ độ -

Ld Thành phần trục d của vector từ thông ảo trên hệ trục toạ độ d-q

Lq Thành phần trục q của vector từ thông ảo trên hệ trục toạ độ d-q

cos Hệ số công suất cơ bản

C Tụ điện

ĐK Động cơ không đồng bộ ba pha

DPC Điều khiển trực tiếp công suất (viết tắt của Direct Power Control)

f Tần số

FOC Điều khiển tựa từ trƣờng (viết tắt của Field Oriented Control)

i(t), i Giá trị dòng điện tức thời

iA, iB, iC Dòng ba pha A, B, C cuộn dây stator

ia

, ib, ic Dòng ba pha a, b, c cuộn dây rotor

idc Giá trị dòng điện một chiều

IL

Vector dòng điện lƣới

iLa,b,c Dòng ba pha A, B, C của lƣới điện xoay chiều phần chỉnh lƣu PWM

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

6

iL Thành phần trục  của vector dòng điện lƣới trên hệ trục toạ độ -

iL Thành phần trục  của vector dòng điện lƣới trên hệ trục toạ độ -

iLd Thành phần trục d của vector dòng điện lƣới trên hệ trục toạ độ d-q

iLq Thành phần trục d của vector dòng điện lƣới trên hệ trục toạ độ d-q

iM1 Thành phần trục M (d) của vector dòng stator động cơ

iT1 Thành phần trục q của vector dòng stator động cơ

I Giá trị hiệu dụng của dòng điện một pha động cơ

j Đơn vị ảo

J Mô men quán tính

Lm1 Giá trị điện cảm; hỗ cảm cực đại cuộn dây stator động cơ

Lt1, Lt2 Điện cảm tản cuộn dây stator và rotor

M Mô men, mô men động cơ

Mc Mô men cản tác động lên trục động cơ (mô men tải)

Mđt Mô men điện từ động cơ

Mđm Mô men định mức

Mmax Mô men cực đại

np Số đôi cực từ của động cơ

P Công suất tác dụng

p(t), p Công suất tác dụng tức thời

PWM Điều chế độ rộng xung (viết tắt của Pulse Width Modulation)

q(t), q Công suất phản kháng tức thời

Q Công suất phản kháng

R Điện trở

s Toán tử Laplace

S Công suất biểu kiến

Sa

,Sb,Sc Trạng thái đóng cắt của bộ biến đổi

t Giá trị thời gian tức thời

T Chu kỳ

U

Vector điện áp đặt vào động cơ

U1 Sóng hài bậc nhất điện áp đầu ra khối nghịch lƣu của biến tần

uM1

Thành phần trục M của vector điện áp đặt vào động cơ trên hệ trục toạ độ

M- T

uT1

Thành phần trục T của vector điện áp đặt vào động cơ trên hệ trục toạ độ

M- T

UL

Vector điện áp lƣới

uL Thành phần trục  của vector điện áp lƣới trên hệ trục toạ độ  - 

uL Thành phần trục  của vector điện áp lƣới trên hệ trục toạ độ  - 

uLd Thành phần trục d của vector điện áp lƣới trên hệ trục toạ độ d - q

uLq Thành phần trục q của vector điện áp lƣới trên hệ trục toạ độ d - q

Us

Vector điện áp vào bộ chỉnh lƣu PWM

us Thành phần trục  của vector điện áp đầu vào bộ chỉnh lƣu trên hệ trục

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

7

toạ độ  - 

us

Thành phần trục  của vector điện áp đầu vào bộ chỉnh lƣu trên hệ trục

toạ độ  - 

usd

Thành phần trục d của vector điện áp đầu vào bộ chỉnh lƣu trên hệ trục

toạ độ d - q

usq

Thành phần trục q của vector điện áp đầu vào bộ chỉnh lƣu trên hệ trục

toạ độ d - q

Udc Điện áp một chiều

Va, b, c Điện nguồn ba pha cấp cho động cơ

VFOC Điều khiển định hƣớng từ thông ảo (viết tắt của Virtual Flux Oriented

Control)

VOC Điều khiển tựa theo điện áp lƣới (viết tắt của Voltage Oriented Control)

W, Wđt Năng lƣợng, năng lƣợng điện từ

4Q Bốn góc phần tƣ (viết tắt của Four (4) Quater)

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng B.2.1: Bảng đóng cắt cho DPC với bộ điều khiển hai mức, 12 vùng vector

……………………………………………………………………………….. 57

Bảng B.2.2 : Sự tăng giảm p, q theo U………………………………………….... 58

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ

Hình 1.1. Thiết bị biến tần trực tiếp (xoay chiều - xoay chiều) …………. .......... 17

Hình 1.2: Sơ đồ nguyên lý bộ biến tần trực tiếp ……………………………. ........ 17

Hình 1.3: Đồ thị điện áp đầu ra của thiết bị biến tần xoay chiều-xoay chiều

hình sin….………………………………………………………….. .................. 18

Hình 1.4: Sóng hài bậc nhất dòng, áp trên tải và các chế độ làm việc của các

khâu trong biến tần trực tiếp………………………………….. ..................... 18

Hình 1.5: Thiết bị biến tần gián tiếp…………………………………………. ......... 20

Hình 1.6: Bộ biến tần gián tiếp có khâu trung gian một chiều……………. ........ 21

Hình 1.7: Bộ biến tần điều khiển vector…………………………………. .............. 24

Hình 1.8: Các bộ lọc để giảm sóng hài bậc cao ( là chỉ số sóng hài)…. ........ 25

Hình 1.9: Dập năng lượng bằng điện trở Rh trong mạch một chiều………........ 26

Hình 1.10: Sử dụng thêm bộ nghịch lưu mắc song song ngược với bộ chỉnh

lưu để trả năng lượng về lưới điện xoay chiều………………… ................. 26

Hình 2.1: Sơ đồ biến tần bốn góc phần tư dùng chỉnh lưu PWM…………......... 30

Hình 2.2a. Sơ đồ thay thế một pha bộ chỉnh lưu tích cực PWM…………........... 31

Hình 2.2 b. Đồ thị vector tổng quát của bộ chỉnh lưu…………………….. .......... 31

Hình 2.2 c. Đồ thị vector bộ chỉnh lưu PWM với hệ số công suất bằng 1.......... 31

Hình 2.2 d. Đồ thị vector bộ chỉnh lưu PWM với hệ số công suất bằng -1

(nghịch lưu)……………………………………………………………….......... . 31

Hình 2.3a: Đồ thị 6 vector điện áp cơ bản khi điều khiển sự chuyển mạch các

khoá bán dẫn Sa, Sb, Sc ………………………………………......................... 32

Hình 2.3b: Các trạng thái chuyển mạch của chỉnh lưu PWM……………. ......... 33

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

8

Hình 2.4: Đồ thị vector điện áp, dòng điện chỉnh lưu PWM trong hệ toạ độ -

 và d-q……………………………………………………………..................... 34

Hình 2.5: Cấu trúc mô hình toán học chỉnh lưu PWM trên hệ toạ độ ba

pha………………………………………………………………………….. ........ 35

Hình 2.6: Mô hình toán học chỉnh lưu PWM trên hệ toạ độ -…………. ........ 37

Hình 2.7: Mô hình toán học chỉnh lưu PWM trên hệ toạ độ d-q………….......... 38

Hình 2.8: Đồ thị vector điện áp chỉnh lưu PWM …………………………............ 39

Hình 2.9a: Giới hạn làm việc điện áp của chỉnh lưu PWM……………….. ........ 40

Hình 2.9b: Giới hạn làm việc điện áp của chỉnh lưu PWM………………. ......... 41

Hình 2.10: Mô hình động cơ ảo và đồ thị véc tơ từ thông ảo với chỉnh lưu

PWM…………………………………………………………………… .............. 43

Hình 2.11: Quan hệ giữa điện áp và từ thông ảo với dòng công suất của

chỉnh lưu PWM ……………………………………………………………........ 44

Hình 2.12: Sơ đồ cấu trúc nhận dạng véc tơ từ thông ảo………………….. ........ 45

Hình 2.13: Các phương pháp điều khiển chỉnh lưu PWM…………………. ........ 46

Hình 2.14: Hệ truyền động động cơ xoay chiều - biến tần dùng chỉnh lưu

PWM với các phương pháp điều khiển ………………………………… .......

47

Hình 2.15: Cấu trúc điều khiển chỉnh lưu PWM theo VOC ………………. 48

Hình 2.16: Cấu trúc các mạch vòng điều khiển chỉnh lưu PWM theo

VOC………………………………………………………………………… 49

Hình 2.17: Cấu trúc các mạch vòng điều khiển chỉnh lưu PWM theo

VFOC……………………………………………………………………….......... 50

Hình 2.18: Cấu trúc điều khiển chỉnh lưu PWM theo DPC……………….. ........ 51

Hình 2.19: Khâu ước lượng công suất và điện áp ………………………….......... 52

Hình 2.20: Khâu ước lượng p, q theo vector

 L ……………………………. .......

53

Hình 2.21: Sự biến thiên giá trị công suất tức thời ………………………… ........ 55

Hình 2.22: Bộ điều khiển công suất …………………………………………. ......... 56

Hình 2.23: Phân vùng vector cho phương pháp điều khiển DPC………… ....... 57

Hình 2.24: Biến đổi vector điện áp……………………………………………......... 59

Hình 3.1: Sơ đồ cấu trúc điều khiển nhiều biến của động cơ không đồng bộ .... 61

Hình 3.2: Sơ đồ cấu trúc điều khiển hệ thống điều tốc biến tần của động cơ

không đồng bộ nhiều biến …………………………………………… ............ 61

Hình 3.3: Mô hình vật lý động cơ không đồng bộ 3 pha ………………….......... . 62

Hình 3.4: Mô hình vật lý động cơ điện một chiều hai cực: F- cuộn dây kích

từ, A - cuộn dây rotor, C- cuộn dây bù ………………………… ................ . 69

Hình 3.5: Mô hình vật lý các cuộn dây động cơ điện xoay chiều, mô hình

tương đương và mô hình động cơ điện một chiều……………………. ....... . 71

Hình 3.6: Vị trí vector không gian của hệ toạ độ 3 pha và 2 pha cùng với sức

từ động cuộn dây ………………………………………………. .................... . 74

Hình 3.7: Hệ toạ độ cố định và hệ toạ độ quay 2 pha và vector không gian

sức từ động …………………………………………………………. ................ 78

Hình 3.8: Sơ đồ cấu trúc biến đổi tọa độ động cơ không đồng bộ: 3/2) Biến

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

9

đổi 3 pha/2 pha; VR) Biến đổi quay đồng bộ; ) Góc giữa trục M và

trục  (trục A)…………………………………………………........................ 86

Hình 3.9: Ý tưởng cấu trúc hệ thống điều khiển vector …………………... ........ 87

Hình 3.10: Mô hình quan sát từ thông trên hệ toạ độ quay hai pha theo định

hướng từ trường ……………………………………………………................. 90

Hình 3.11: Sơ đồ khối hệ truyền động điện biến tần 4Q - ĐK…………….......... 91

Hình 3.12: Sơ đồ nguyên lý phần lực hệ truyền động biến tần bốn góc phần tư

dùng chỉnh lưu PWM - động cơ không đồng bộ ba pha……. .................... 92

Hình 3.13: Cấu trúc khối điều khiển chỉnh lưu PWM theo VOC………….......... 93

Hình 3.14: Cấu trúc nghịch lưu điều khiển vector định hướng từ thông

rotor………………………………………………………………………............ 96

Hình 4.1: Sơ đồ mô phỏng chỉnh lưu PWM tải điện trở điều khiển theo VOC ………………………………………………………………………... 98

Hình 4.2: Sơ đồ mô phỏng chi tiết khối điều khiển chỉnh lưu PWM theo

phương pháp VOC(khối “Subsytrem”) của mô hình hình 4.1 ........... ....... 98

Hình 4.3: Chi tiết khối “PLECS circuit” của mô hình hình 4.1 ............... ......... 99

Hình 4.4: Điện áp một chiều sau chỉnh lưu PWM điều khiển theo VOC ........... 99

Hình 4.5: Điện áp và dòng điện pha A của chỉnh lưu PWM điều khiển theo

VOC ........................................................................................... ................ 99

Hình 4.6: Điện áp và dòng điện pha A của chỉnh lưu PWM điều khiển theo

VOC trong thời gian 5 chu kỳ nguồn ......................................... ............... 100

Hình 4.7: Dòng một chiều sau chỉnh lưu của PWM điều khiển theo VOC

trong thời gian 1/6 chu kỳ nguồn ...................................................... ........ 100

Hình 4.8: Cấu trúc điều khiển vector trong vùng tần số f = fđm ......................... 101

Hình 4.9: Sơ đồ mô phỏng hệ truyền động điện biến tần 4Q-động cơ không

đồng bộ ba pha .......................................................................................... 102

Hình 4.10: Sơ đồ mô phỏng chi tiết phần điều khiển nghịch lưu theo FOC

(khối “INVERTER” trên mô hình hình 4.9 .............................. ................. 102

Hình 4.11: Chi tiết khối “PLECS circuit” của mô hình hình 4.9 ............. ......... 103

Hình 4.12: Tốc độ góc động cơ khi khởi động và điều chỉnh tải để chuyển chế

độ làm việc, với giá trị đặt tốc độ là 100 rad/s…………. .......................... 104

Hình 4.13: Sự điều chỉnh mô men tải của động cơ khi khởi động và khi chuyển

động cơ sang trạng thái hãm tái sinh ở chế độ tốc độ ổn định (tại

t=1s)…………………………………………………………….. ....................... 104

Hình 4.14: Điện áp và dòng điện lưới pha A cấp cho chỉnh lưu PWM trước và

sau thời điểm điều chỉnh mô men tải (tại t=1s) để chuyển chế độ làm

việc của động cơ từ trạng thái động cơ sang hãm tái

sinh………………………………………………………………………. ............ 105

Hình 4.15: Tốc độ góc động cơ khi khởi động và điều chỉnh giảm tốc từ 100

rad/s xuống 80 rad/s ……………………………………..…………................

105

Hình 4.16: Điện áp và dòng điện lưới pha A cấp cho chỉnh lưu PWM trước và

sau thời điểm điều chỉnh giảm tốc từ 100 rad/s xuống 80 rad/s (tại t=1s) 106

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – Đại học Thái Nguyên http://www.lrc-tnu.edu.vn

11

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Trong công nghiệp rất nhiều máy sản xuất yêu cầu phải điều chỉnh tốc độ

động cơ truyền động với phạm vi rộng và chất lượng điều chỉnh tốt. Với sự ra đời

và phát triển của hệ truyền động điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ ba pha

bằng phương pháp thay đổi tần số nguồn cấp cho mạch stator nhờ các bộ biến tần đã

giải quyết được rất nhiều vấn đề mà thực tế sản xuất yêu cầu. Tuy nhiên các bộ biến

tần hiện nay còn tồn tại một số nhược điểm là ảnh hưởng khá nhiều đến lưới điện

công nghiệp, đặc biệt khi công suất hệ truyền động lớn, phần lớn các hệ truyền động

bộ biến tần-động cơ xoay chiều chưa cho phép động cơ làm việc ở chế độ hãm tái

sinh. Việc xây dựng một bộ biến tần khắc phục được các tồn tại đã nêu là một yêu

cầu kỹ thuật cấp bách.

2. Mục đích nghiên cứu

Đề tài có mục tiêu nghiên cứu: xây dựng hệ truyền động điện biến tần- động

cơ xoay chiều cho phép động cơ có thể làm việc được ở cả bốn góc phần tư và cải

thiện chất lượng dòng điện qua lưới

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

Xây dựng cấu trúc phần chỉnh lưu và nghịch lưu của bộ biến tần gián tiếp. Xây

dựng cấu trúc tổng thể một hệ truyền động biến tần bốn góc phần tư (4Q)-động cơ

xoay chiều không đồng bộ ba pha. Thực hiện các mô phỏng để kiểm nghiệm kết quả

phân tích, tính toán lý thuyết.

4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

Đây là đề tài nghiên cứu ứng dụng trong lĩnh vực truyền động điện tự động.

Đề tài xây dựng hệ thống truyền động điện động cơ xoay chiều có chất lượng cao

hơn các hệ thống hiện có.

5. Kết cấu của luận văn

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!