Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu dao động của kết cấu tấm và vỏ Composite có tính đến tương tác với chất lỏng
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
----------
TẠ THỊ HIỀN
Nghiên cứu dao động
của kết cấu tấm và vỏ Composite
có tính đến tƣơng tác với chất lỏng
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CƠ HỌC
HÀ NỘI - 2014
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
----------
TẠ THỊ HIỀN
Nghiên cứu dao động
của kết cấu tấm và vỏ Composite
có tính đến tƣơng tác với chất lỏng
Chuyên ngành: Cơ học vật thể rắn
Mã số: 62440107
LUẬN ÁN TIẾN SĨ CƠ HỌC
NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC:
1. GS.TS. TRẦN ÍCH THỊNH
2.TS. NGUYỄN MẠNH CƢỜNG
HÀ NỘI - 2014
I
LỜI CAM ĐOAN
Tôi tên là: Tạ Thị Hiền
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, kết quả trong luận án là trung thực và chƣa từng đƣợc ai công
bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Hà Nội, ngày tháng năm 2014
Ngƣời cam đoan
Tạ Thị Hiền
II
LỜI CẢM ƠN
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến thầy giáo hướng dẫn: GS. TS. Trần Ích Thịnh,
TS. Nguyễn Mạnh Cường đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, tạo điều kiện và động viên trong
suốt quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Tác giả chân thành cảm ơn tập thể các thầy, cô Bộ môn Cơ học vật liệu và kết cấu,
trường Đại học Bách Khoa Hà Nội đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ và hướng dẫn trong
suốt thời gian tác giả nghiên cứu tại Bộ môn.
Tác giả trân trọng cảm ơn tập thể các thành viên trong nhóm Seminar "Cơ học Vật
rắn biến dạng" - ĐH Bách Khoa Hà Nội, ĐH Khoa học tự nhiên, ĐH Công nghệ, ĐH Xây
Dựng, ĐH Kiến Trúc, Viện Khoa học Vật liệu Xây dựng, ĐH Giao Thông Vận tải, Học
viện Hậu cần, Học viện Kỹ thuật Quân sự, ĐH Thái Nguyên...đã đóng góp nhiều ý kiến quí
báu và có giá trị cho nội dung đề tài luận án.
Tác giả xin chân thành cảm ơn TS. Nguyễn Văn Đạt – Viện Nghiên cứu và Chế tạo
Tàu thủy - Đại học Thủy sản Nha Trang đã hướng dẫn, giúp đỡ chế tạo mẫu thí nghiệm.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Tập thể các cán bộ, giảng viên Viện Cơ học Việt
Nam, Phòng thí nghiệm kiểm soát Rung và Ồn - Viện Cơ học Việt Nam giúp đỡ, tạo điều
kiện trong suốt quá trình đo đạc thực nghiệm.
Tác giả xin chân thành cảm ơn Tập thể các cán bộ giảng viên Bộ môn Sức bền vật
liêu, khoa Công trình, đại học Giao Thông Vận Tải đã giúp đỡ tạo điều kiện thuận lợi về
thời gian, đóng góp nhiều ý kiến quí báu và có giá trị cho nội dung đề tài luận án.
Tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn các bạn bè, đồng nghiệp tận tình giúp đỡ và động
viên trong suốt quá trình tác giả học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
Cuối cùng, tác giả xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến các thành viên trong gia đình
đã thông cảm, tạo điều kiện và chia sẻ những khó khăn trong suốt quá trình học tập,
nghiên cứu và hoàn thành luận án.
III
MỤC LỤC
Trang
LỜI CAM ĐOAN .................................................................................................................................... I
LỜI CẢM ƠN .........................................................................................................................................II
MỤC LỤC..............................................................................................................................................III
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU............................................................................................................... VI
DANH MỤC HÌNH VẼ - ĐỒ THỊ.....................................................................................................VIII
DANH MỤC CÁC BẢNG................................................................................................................... XII
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................................1
CHƢƠNG 1: NGHIÊN CỨU TỔNG QUAN.......................................................................................4
1.1. DAO ĐỘNG TỰ DO CỦA TẤM KIM LOẠI VÀ TẤM COMPOSITE LỚP TƢƠNG TÁC
VỚI CHẤT LỎNG...................................................................................................................................................5
1.2. DAO ĐỘNG TỰ DO CỦA TẤM COMPOSITE LỚP ĐẶT TRÊN NỀN ĐÀN HỒI............................7
1.3. DAO ĐỘNG TỰ DO CỦA VỎ TRỤ COMPOSITE LỚP TƢƠNG TÁC VỚI CHẤT LỎNG............8
1.4. DAO ĐỘNG TỰ DO CỦA VỎ NÓN CỤT COMPOSITE LỚP TƢƠNG TÁC CHẤT LỎNG..........9
1.5. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH TẦN SỐ DAO ĐỘNG TỰ DO KẾT CẤU
TẤM VỎ COMPOSITE LỚP.................................................................................................................................9
1.6. TỔNG QUAN VỀ PHƢƠNG PHÁP PHẦN TỬ LIÊN TỤC (PTLT) VÀ ỨNG DỤNG....................10
1.6.1. Lý thuyết chung của phương pháp PTLT............................................................................... 10
1.6.2. Các bước giải bài toán bằng phương pháp Phần tử liên tục ............................................... 12
1.7. TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU TẠI VIỆT NAM......................................................................14
1.8. KẾT LUẬN CHƢƠNG 1...............................................................................................................................15
CHƢƠNG 2: DAO ĐỘNG CỦA TẤM COMPOSITE LỚP TƢƠNG TÁC VỚI CHẤT
LỎNG VÀ TẤM ĐẶT TRÊN NỀN ĐÀN HỒI..................................................................................16
2.1. TẤM COMPOSITE LỚP TƢƠNG TÁC VỚI CHẤT LỎNG................................................................16
2.1.1. Cơ sở lý thuyết và xây dựng thuật toán.............................................................................................16
2.1.1.1. Ứng xử động học của tấm......................................................................................... 16
2.1.1.2. Phương trình chuyển động của tấm Composite lớp tương tác với chất lỏng........ 21
2.1.1.3. Phương trình chuyển động chất lỏng [60].............................................................. 21
2.1.1.4. Phân tích dao động của tấm Composite lớp sử dụng phương pháp PTLT........... 25
2.1.1.5. Xây dựng ma trận độ cứng động lực
K m
() ......................................................... 29
IV
2.1.1.6. Ghép các ma trận độ cứng động.............................................................................. 30
2.1.1.7. Đường cong đáp ứng và cách xác định tần số dao động tự do.............................. 31
2.1.2. Kết quả số................................................................................................................................. 32
2.1.2.1. Dao động tự do của tấm kim loại ngập trong nước.............................................. 33
2.1.2.2. Dao động tự do của tấm Composite lớp đặt trong không khí ................................ 35
2.1.2.3. Dao động tự do của tấm Composite ngâm trong nước .......................................... 41
2.1.3. Nhận xét.................................................................................................................................... 46
2.2. TẤM COMPOSITE LỚP ĐẶT TRÊN NỀN ĐÀN HỒI...........................................................................46
2.2.1. Cơ sở lý thuyết và thuật toán................................................................................................... 46
2.2.1.1. Phương trình chuyển động của tấm đặt trên nền đàn hồi...................................... 47
2.2.1.2. Phân tích dao động của tấm Composite lớp đặt trên nên đàn hồi bằng
phương pháp PTLT................................................................................................................. 48
2.2.1.3. Xây dựng ma trận độ cứng động
m
K ................................................................ 51
2.2.1.4. Ghép nối các ma trận độ cứng động........................................................................ 51
2.2.2. Kết quả số................................................................................................................................. 52
2.2.2.1.Dao động tự do của tấm Composite lớp không đặt trên nền đàn hồi..................... 53
2.2.2.2. Dao động tự do của tấm Composite lớp đặt trên nền đàn hồi.............................. 53
2.2.2.3. Dao động tự do của tấm Composite lớp trên nền đàn hồi không thuần nhất ...... 57
2.2.3. Nhận xét.................................................................................................................................... 62
2.3. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2...............................................................................................................................62
CHƢƠNG 3: DAO ĐỘNG CỦA VỎ TRỤ TRÒN COMPOSITE CHỨA CHẤT LỎNG ............64
3.1. 1. Phương trình chuyển động của vỏ trụ tròn Composite chứa nước..................................... 64
3.1.2. Phương trình chuyển động của chất lỏng.............................................................................. 65
3.1.3. Phân tích dao động của vỏ trụ tròn Composite lớp .............................................................. 67
3.2. KẾT QUẢ SỐ..................................................................................................................................................70
3.2.1. Dao động tự do của vỏ trụ tròn Composite lớp khi mức nước H/L= 0 (vỏ trụ khô).......... 70
3.2.2. Dao động tự do của vỏ trụ tròn Composite lớp chứa nước.................................................. 74
3.3. KẾT LUẬN CHUƠNG 3...............................................................................................................................82
CHƢƠNG 4: DAO ĐỘNG CỦA VỎ NÓN CỤT COMPOSITE LỚP CHỨA CHẤT LỎNG......83
4.1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ XÂY DỰNG THUẬT TOÁN ........................................................................83
4.1.1. Phương trình chuyển động của vỏ nón cụt Composite lớp chứa chất lỏng......................... 83
4.1.2. Phân tích dao động của vỏ nó cụt Composite đúng trục chứa chất lỏng............................ 85
4.2. KẾT QUẢ SỐ..................................................................................................................................................87
V
4.2.1. Dao động tự do của vỏ nón cụt Composite lớp khi tỉsố H/L= 0 (vỏ nón cụt khô) ............ 88
4.2.2. Dao động tự do của vỏ nón cụt Composite lớp chứa các mức chất lỏng khác nhau.......... 91
4.3. KẾT LUẬN CHƢƠNG 4...............................................................................................................................94
CHƢƠNG 5: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG..........96
5.1. CHẾ TẠO MẪU THÍ NGHIỆM...................................................................................................................96
5.1.1. Vật liệu chế tạo mẫu thí nghiệm và cơ tính............................................................................ 96
5.1.2. Các loại mẫu thí nghiệm ......................................................................................................... 96
5.2. ĐỒ GÁ..............................................................................................................................................................99
5.3. THIẾT BỊ ĐO, GHI DỮ LIỆU................................................................................................................... 100
5.4. PHƢƠNG PHÁP PHÂN TÍCH TẦN SỐ FFT (Fast Fourier Transform)............................................. 100
5.5. QUY TRÌNH THỰC HIỆN........................................................................................................................ 101
5.6. KẾT QUẢ ĐO TẦN SỐ DAO ĐỘNG RIÊNG....................................................................................... 103
5.6.1. Kết quả đo tần số dao động riêng của vỏ trụ Composite chứa nước.................................103
5.6.2. Kết quả đo tần số dao động riêng của nón cụt Composite chứa chất lỏng.......................110
5.7. KẾT LUẬN CHƢƠNG 5............................................................................................................................ 115
KẾT LUẬN CHUNG VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................................................117
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ ĐƢỢC CÔNG BỐ.............120
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................................121
PHỤ LỤC.............................................................................................................................................129
VI
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU
[ ] A
Ma trận độ cứng màng
[ ] B
Ma trận độ cứng tƣơng tác màng-uốn
[ ] C
Ma trận độ cứng trong quan hệ ứng suất-biến dạng của vật
liệu dị hƣớng
[ ] D
Ma trận độ cứng vật liệu
a, b Kích thƣớc tấm
i
Góc phƣơng sợi lớp vật liệu thứ i của tấm Composite
ij
Hệ số Poisson của vật liệu theo phƣơng ij
[ ] Qij
Ma trận độ cứng thu gọn
'
ij [ ] Q
Ma trận độ cứng thu gọn trong hệ tọa độ (x,y,z)
Ei
Mô đun đàn hồi kéo, nén theo phƣơng i
Gij
Mô đun đàn hồi trƣợt
, , , ,
xo yo xyo yo xo
Các thành phần biến dạng tại mặt trung bình của tấm trong
hệ tọa độ x,y,z
, , , ,
x y xy xz yz
Các thành phần biến dạng trong hệ tọa độ x,y,z
, x y
Các thành phần góc xoay của pháp tuyến với mặt phẳng
trung bình của tấm quanh các trục y và x tƣơng ứng
, , N N N
x y xy
Các thành phần lực màng của tấm
, , N N N
s s
Các thành phần lực màng của vỏ nón cụt
, , N N N
x x
Các thành phần lực màng của vỏ trụ
, , M M M
s s
Các thành phần momen uốn và xoắn của nón cụt
, , M M M
x y xy
Các thành phần momen uốn và xoắn của tấm
, , M M M
x x
Các thành phần momen uốn và xoắn của vỏ trụ
, , , ,
x y xy xz yz
Các thành phần ứng suất trong hệ tọa độ x,y,z
Tần số dao động tự do không thứ nguyên
(k)
Trọng lƣợng riêng của lớp thứ k
(x,y,z) Hệ tọa độ đề các
(x,z,) Hệ tọa độ trụ
{F}m Véc tơ lực kích thích đơn vị
{y}m Véc tơ biến trạng thái
f Hế số hiệu chỉnh cắt
f Tần số dao đông riêng (Hz)
H Chiều cao mức nƣớc trong vỏ trụ tròn và vỏ nón cụt
VII
h Chiều dày tấm, vỏ
h1,h2 Mức nƣớc phía trên và phía dƣới tấm
hk Chiều dày lớp vật liệu thứ k của tấm
k Số thứ tự lớp
K(ω) Ma trận độ cứng động
k1, k2 Hệ số nền đàn hồi
K- Biên khớp
N- Biên ngàm
TD- Biên tự do
L Chiều dài đƣờng sinh của vỏ trụ, vỏ nón cụt
P Áp suất chất lỏng tác dụng vào tấm, vỏ
PP PTLT (PTLT) Phƣơng pháp phần tử liên tục
PP PTHH (PTHH) Phƣơng pháp phần tử hữu hạn
, Q Qx y
Các thành phần lực cắt của tấm
, Q Qs
Các thành phần lực cắt của vỏ nón cụt
, Q Qx
Các thành phần lực cắt của vỏ trụ
R Bán kính trụ tròn
R1, R2 Bán kính đáy nhỏ, đáy lớn của nón cụt
r1, r2 Hệ số nền không thứ nguyên
T(ω) Ma trận truyền
u,v,w Các thành phần chuyển vị theo các phƣơng x,y,z
uo,vo,wo Các thành phần chuyển vị theo các phƣơng x,y,z tại mặt
phẳng trung bình của tấm
α Góc nghiêng của nón cụt
ρn Khối lƣợng riêng của nƣớc
Φ Hàm thế vận tốc
VplateF Chƣơng trình tính tần số dao động riêng của tấm Composite
lớp ngập trong chất lỏng
VplateEF Chƣơng trình tính tần số dao động riêng của tấm Composite
lớp đặt trên nền đàn hồi
VcylF Chƣơng trình tính tần số dao động riêng của vỏ trụ tròn xoay
Composite lớp chứa chất lỏng
VconF Chƣơng trình tính tần số dao động riêng của vỏ nón cụt
Composite lớp chứa chất lỏng
VIII
DANH MỤC HÌNH VẼ - ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1. Sản phẩm bể nuôi tảo composite của UNINSHIP. .............................................................4
Hình 1.2. Bể nuôi thủy sản bằng composite của UNINSHIP. ............................................................4
Hình 1.4. Bể chứa hoá chất chuyên dụng bằng composite của công ty Crown.................................5
Hình 2.1. Mô hình tấm Composite. ................................................................................................... 16
Hình 2.2. Mô hình chất lỏng có mặt thoáng...................................................................................... 23
Hình 2.3. Mô hình chất lỏng tiếp xúc với tƣờng cứng. .................................................................... 23
Hình 2.4. Mô hình tấm ngập trong chất lỏng. ................................................................................... 24
Hình 2.5. Mô hình ghép 2 phần tử của tấm....................................................................................... 31
Hình 2.6. Cách đặt tải trọng đơn vị trên tấm..................................................................................... 31
Hình 2.7. Đƣờng cong đáp ứng của kết cấu...................................................................................... 32
Hình 2.8. Mô hình tấm tƣơng tác chất lỏng. ..................................................................................... 32
Hình 2.9. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm kim loại ngập trong các mức nƣớc
khác nhau tính theo PTLT và Hashemi [60]...................................................................................... 34
Hình 2.10. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm kim loại biến thiên theo tỉ số h1/a......... 35
Hình 2.11. Đƣờng cong đáp ứng của tấm Composite lớp, cấu hình [00
/900
/900
/00
], biên
TD-K-TD-K vẽ bằng PTLT và PTHH với các lƣới chia khác nhau................................................ 36
Hình 2.12. Đƣờng cong đáp ứng của tấm Composite lớp, cấu hình [00
/450
/00
/450
], biên
TD-K-TD-K vẽ bằng PTLT và PTHH với các lƣới chia khác nhau................................................ 36
Hình 2.13. Đồ thị so sánh các tần số dao động không thứ nguyên của tấm Composite tính
bằng PTLT, PTHH và Reddy [103]. .................................................................................................. 38
Hình 2.14. Ảnh hƣởng của tỉ số kích thƣớc (h/a) đến tần số dao động không thứ nguyên
của tấm vuông Composite có số lớp vật liệu khác nhau, biên khớp bốn cạnh ............................... 40
Hình 2.15. Ảnh hƣởng của tính dị hƣớng của vật liệu (E1/E2) đến tần số dao động không
thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp, cấu hình [θ0
,- θ
0
]4, liên kết khớp bốn cạnh................. 40
Hình 2.16. Ảnh hƣởng của số lớp đến tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông
Composite lớp, góc sợi [θ0
,- θ
0
]n, liên kết khớp bốn cạnh. ............................................................... 41
Hình 2.17a. Ảnh hƣởng của mức nƣớc h1/a đối với tần số dao động không thứ nguyên của
tấm vuông Composite, cấu hình [00
/900
/00
/900
], liên kết khớp bốn cạnh........................................ 43
IX
Hình 2.17 b. Ảnh hƣởng của mức nƣớc h1/a đối với tần số dao động không thứ nguyên của
tấm vuông Composite, cấu hình [450
/-450
/450
/-450
], liên kết khớp bốn cạnh................................. 43
Hình 2.18. Ảnh hƣởng của tỉ số h/a đến tần số dao động riêng của tấm vuông Composite
lớp cấu hình đối xứng, đúng trục và lệch trục, ngập trong nƣớc (h1=h2=2m). ................................ 44
Hình 2.19. Ảnh hƣởng của số lớp vật liệu đến tần số dao động riêng của tấm vuông
Composite phản xứng, đúng trục, vật liệu Carbon/epoxy và Graphite/epoxy, ngập
trong nƣớc (h1=h2=2m), liên kết khớp bốn cạnh. ...................................................................... 45
Hình 2.20. Mô hình tấm trên nền đàn hồi Pasternak. ....................................................................... 47
Hình 2.21. Ghép nối hai phần tử liên tục của tấm trên nền đàn hồi Pasternak. .............................. 51
Hình 2.22. Tấm trên nền không thuần nhất....................................................................................... 51
Hình 2.23. Tấm Composite đặt trên nền không thuần nhất gồm 3 đoạn nền.................................. 52
Hình 2.24. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp, đặt trên nền
Winkler tính bằng PTLT và theo Malekzadeh [87]. ......................................................................... 54
Hình 2.25. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp, đặt trên nền
Pasternak tính bằng PTLT và theo Malekzadeh [87]........................................................................ 54
Hình 2.27. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp, liên kết khớp
bốn cạnh, đặt trên nền Pasternak tính bằng PTLT, Hui-Shen Shen [61] và Akavci [31].............. 56
Hình 2.28. Ảnh hƣởng của tỉ số h/a đến tần số dao động không thứ nguyên thứ nhất của
tấm vuông Composite lớp [0o
/90o
/0o
] đặt trên nền đàn hồi. ............................................................ 56
Hình 2.29. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm composite lớp phản xứng, lệch trục
đặt trên nền đàn hồi khi số lớp vật liệu thay đổi. ............................................................................... 57
Hình 2.30. Tấm Composite trên nền đàn hồi không thuần nhất. ..................................................... 57
Hình 2.32. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm Composite lớp, cấu hình lệch trục,
đặt trên nền đàn hồi gồm nhiều đoạn nền có hệ số nền nhƣ nhau, tính bằng PTLT và PTHH. ..... 60
Hình 3.1. Mô hình vỏ trụ tròn xoay chứa chất lỏng........................................................................ 64
Hình 3.2. Đặt tải trọng đơn vị trên vỏ trụ........................................................................................... 70
Hình 3.3. Đƣờng cong đáp ứng của vỏ trụ tròn xoay Composite lớp đối xứng, đúng trục
[0o
/90o
/90o
/0o
], biên ngàm - tự do, vẽ bằng PTLT và PTHH. .......................................................... 71
Hình 3.4. Tần số dao động không thứ nguyên của vỏ trụ tròn xoay Comopsite lớp đối xứng,
đúng trục, liên kết khớp - khớp........................................................................................................... 72
X
Hình 3.5. Tần số dao động không thứ nguyên của vỏ trụ tròn xoay Comopsite lớp, cấu hình
đối xứng, đúng trục, liên kết ngàm - tự do........................................................................................ 73
Hình 3.6. Đƣờng cong đáp ứng của vỏ trụ tròn xoay Composite, đối xứng, đúng trục, chứa
đầy nƣớc (H/L=1), biên ngàm tự do vẽ bằng PTLT và PTHH......................................................... 74
Hình 3.7. Tần số dao động riêng của vỏ trụ Composite lớp, đối xứng, đúng trục, biên ngàm
- tự do với các mức nƣớc khác nhau, (với n=1-5 và m=1). .............................................................. 77
Hình 3.8. Ảnh hƣởng của mức chất lỏng đến tần số dao động riêng của vỏ trụ tròn
Composite lớp, đối xứng, đúng trục, biên ngàm - tự do và biên ngàm - ngàm. .............................. 78
Hình 3.10. Ảnh hƣởng của số lớp vật liệu đến tần số dao động riêng của vỏ trụ tròn
Composite lớp, đối xứng, đúng trục, chứa nƣớc, liên kết ngàm - tự do.......................................... 81
Hình 4.2. Hệ trục tọa độ trong bài toán nón cụt................................................................................ 83
Hình 4.3. Đặt tải trọng đơn vị trên vỏ nón cụt. ................................................................................. 87
Hình 4.4. Tần số dao động không thứ nguyên của vỏ nón cụt Composite lớp phản xứng,
đúng trục, biên khớp – khớp tính theo các lý thuyết tính khác nhau................................................ 89
Hình 4.5. Tần số dao động không thứ nguyên của vỏ nón cụt Composite lớp phản xứng,
đúng trục, liên kết ngàm - ngàm theo các lý thuyết khác nhau........................................................ 89
Hình 4.6. Ảnh hƣởng của góc nghiêng của nón đến tần số dao động không thứ nguyên của
vỏ nón cụt Composite [0o
/90o
], liên kết khớp – khớp. ...................................................................... 91
Hình 4.7. Ảnh hƣởng của mức nƣớc đến tần số dao động riêng của vỏ nón cụt Composite
lớp [0
o
/90o
/0o
/90o
] chứa nƣớc, đáy lớn ngàm, đáy nhỏ tự do. .......................................................... 93
Hình 4.8. Ảnh hƣởng của góc nghiêng nón cụt đến tần số dao động riêng của nón cụt
Composite lớp phản xứng, đúng trục, chứa nƣớc, biên ngàm - tự do.............................................. 94
Hình 5.1. Mẫu thí nghiệm hình trụ. ................................................................................................... 97
Hình 5.2. Mẫu thí nghiệm hình nón cụt............................................................................................. 97
Hình 5.5. Dán vải sợi lên khuôn. Hình 5.6. Tẩm keo...................................................... 98
Hình 5.7. Mẫu trụ sau khi tháo khuôn. Hình 5.8. Chế tạo phần đáy trụ và nón cụt................ 98
Hình 5.9.Mẫu hoàn thiện phần đáy. Hình 5.10. Các mẫu hoàn thiện tại xƣởng................. 98
Hình 5.12. Tấm thép đỡ cùng đai thép. Hình 5.13. Trụ C1 đƣợc ngàm chặt vào giá đỡ. ....... 99
Hình 5.14. Ngàm cứng một đầu mẫu, mô hình mẫu một đầu ngàm một đầu tự do..................... 99
Hình 5.15. Sơ đồ minh họa các thiết bị đo và các điểm đo............................................................ 101
XI
Hình 5.16. Vị trí đầu đo để xác định tần số dao động của mẫu N1 và C2. ................................... 102
Hình 5.17. Đồ thị tín hiệu rung động trong miền thời gian............................................................ 102
Hình 5.18. Đồ thị tín hiệu rung động trong miền tần số................................................................. 102
Hình 5.19. Ảnh hƣởng của mức nƣớc đến tần số dao động riêng của mẫu trụ tròn
Composite C1, theo kết quả thực nghiệm và kết quả tính bằng PTLT. ......................................... 106
Hình 5.20. Ảnh hƣởng của mức nƣớc đến tần số dao động riêng của mẫu trụ tròn
Composite C2, theo kết quả thực nghiệm và kết quả tính bằng PTLT. ......................................... 106
Hình 5.22. Đƣờng cong đáp ứng của trụ C1 với mức nƣớc H/L=0.5. .......................................... 107
Hình 5.23. Đƣờng cong đáp ứng của trụ C2 chứa đầy nƣớc.......................................................... 108
Hình 5.24. Ảnh hƣởng của mức nƣớc đến tần số dao động riêng của các mẫu trụ Composite
chứa nƣớc theo kết quả thí nghiệm.................................................................................................. 109
Hình 5.25. Ảnh hƣởng của chiều dài trụ đến tần số dao động của vỏ trụ chứa nƣớc ..... 110
Hình 5.26. Biểu đồ so sánh tần số dao động riêng tính bằng PTLT và kết quả thí nghiệm
của mẫu vỏ nón cụt N1 với các mức nƣớc khác nhau..................................................................... 113
Hình 5.27. Biểu đồ so sánh tần số dao động riêng tính bằng PTLT và kết quả thí nghiệm
của mẫu nón cụt N2 với các mức nƣớc khác nhau........................................................................ 113
Hình 5.28. Biểu đồ so sánh tần số dao động riêng tính bằng PTLT và kết quả thí nghiệm
của mẫu trụ N3 với các mức nƣớc khác nhau................................................................................ 113
Hình 5.29. Biểu đồ xét hƣởng của mức nƣớc (H/L) đến tần số dao động riêng của vỏ nón
cụt Composite chứa nƣớc.................................................................................................................. 114
Hình 5.30. Ảnh hƣởng của chiều dài nón cụt đến tần số dao động riêng của mẫu nón cụt
Composite chứa các mức nƣớc khác nhau....................................................................................... 115
XII
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm đẳng hƣớng, liên kết khớp bốn cạnh,
ngập trong nƣớc với các mức nƣớc khác nhau. ........................................................................................ 33
Bảng 2.2. Thời gian tính toán của máy tính khi tính tần số dao động riêng của tấm vuông
Composite lớp cấu hình [00
/450
/00
/450
], biên TD-K-TD-K..................................................................... 36
Bảng 2.3. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp, biên khớp trên
bốn cạnh đặt trong không khí.................................................................................................................... 37
Bảng 2.4. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp phản xứng lệch
trục, biên N-K-N-K..................................................................................................................................... 38
Bảng 2.5. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp phản xứng lệch
trục, h/a=0.1, với các điều kiện biên khác nhau ........................................................................................ 39
Bảng 2.6. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm chữ nhật Composite, biên khớp, với tỉ lệ
các kích thƣớc a/b, h/a và góc phƣơng sợi khác nhau [θo
,- θ
o
, θo
,- θ
o
].................................................... 39
Bảng 2.7. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp, liên kết khớp bốn
cạnh với các mức ngập trong nƣớc khác nhau......................................................................................... 42
Bảng 2.8. Tần số dao động riêng (Hz) của tấm vuông Composite lớp liên kết khớp, ngập trong nƣớc,
với tỉsố h/a thay đổi.................................................................................................................................... 44
Bảng 2.9. Tần số dao động riêng (Hz) của tấm vuông Composite lớp ngâm trong
nƣớc(h1=h2=2m), số lớp vật liệu thay đổi.................................................................................................. 45
Bảng 2.10. Tần số dao động riêng (Hz) của tấm Compsite lớp ngập trong nƣớc (h1 =
h2 = 2m), biên khác nhau....................................................................................................................... 45
Bảng 2.11. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm Composite lớp không đặt trên nền đàn
hồi với các điều kiện biên khác nhau......................................................................................................... 53
Bảng 2.12. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp [ 00
/900
/900
/00
],
liên kết khớp bốn cạnh, đặt trên nền đàn hồi Winkler và Pasternak........................................................ 54
Bảng 2.13. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite lớp đặt trên nền
đàn hồi, với tỉ số h/a thay đổi..................................................................................................................... 55
Bảng 2.14. Tần số dao động không thứ nguyên của tấm vuông Composite có số lớp vật liệu
khác nhau, liên kết khớp bốn cạnh, đặt trên nền đàn hồi Winkler và Pasternak..................................... 57