Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên Cứu Đặc Trưng Sắt Điện Của Màng Micro Nano Blt Pzt Chế Tạo Bằng Phương Pháp Dung Dịch Định Hướng Ứng Dụng Cho Bộ Nhớ Sắt Điện
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
i
Lời cảm ơn
Tôi xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc nhất tới tập thể hƣớng dẫn, TS.
Bùi Nguyên Quốc Trình và PGS. TS. Phạm Đức Thắng, đã trực tiếp hƣớng dẫn tôi
hoàn thành quyển luận án này.
Tôi xin chân thành bày tỏ sự cám ơn tới các thầy, cô trong Khoa Vật lý kỹ
thuật và Công nghệ nanô, Trƣờng Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, đã
tạo nhiều điều kiện và có những đóng góp quý báu cho tôi để tôi hoàn thiện luận án
của mình.
Tôi xin chân thành cám ơn TS. Lê Việt Cƣờng, ThS. Nguyễn Quang Hòa cùng
toàn thể các nghiên cứu sinh trong Khoa Vật lý kỹ thuật và Công nghệ nano,
Trƣờng Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội, đã giúp đỡ tôi hết sức nhiệt
tình trong thời gian tôi làm luận án.
Tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè và đồng nghiệp, những ngƣời đã quan tâm,
ủng hộ và động viên tôi, tiếp thêm nghị lực cho tôi.
Cuối cùng tôi xin chân thành cảm ơn gia đình đã tin tƣởng tạo những điều kiện
thuận lợi nhất cho tôi trong suốt thời gian tôi làm nghiên cứu sinh.
Luận án này đƣợc sự hỗ trợ của: (1) Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
quốc gia (NAFOSTED) trong đề tài mã số 103.02-2012.81; (2) Đề tài nghiên cứu
khoa học công nghệ cấp Đại học Quốc gia Hà Nội mã số QG.14.08; (3) Đề tài VJU
Research Grant Program năm 2019, đƣợc tài trợ bởi tổ chức JICA, Nhật Bản.
ii
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan bản luận án này là của riêng tôi, do tôi thực hiện dƣới sự
hƣớng dẫn tận tình của TS. Bùi Nguyên Quốc Trình và PGS.TS. Phạm Đức Thắng.
Phần lớn các thực nghiệm về chế tạo và khảo sát tính chất của các màng mỏng và
các bộ nhớ đƣợc thực hiện tại Khoa Vật lý Kỹ thuật và Công nghệ nano, Trƣờng
Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội. Trong luận án này chúng tôi cũng có
hợp tác với Khoa Vật lý, Trƣờng Đại học Khoa học Tự nhiên, Cơ quan Khoa học và
Công nghệ Nhật Bản để thực hiện mộ số khảo sát tính chất của các màng mỏng và
bộ nhớ sắt điện. Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án này là hoàn toàn
trung thực và chƣa đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nào.
Nghiên cứu sinh
Đỗ Hồng Minh
iii
MỤC LỤC
Lời cảm ơn............................................................................................................................i
Lời cam đoan .......................................................................................................................ii
MỤC LỤC..........................................................................................................................iii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT .......................................................vii
DANH MỤC CÁC BẢNG.................................................................................................ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ ...........................................................................xii
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
CHƢƠNG 1. VẬT LIỆU TRONG BỘ NHỚ SẮT ĐIỆN .................................................. 5
1.1. Bộ nhớ sắt điện......................................................................................................... 5
1.1.1. Tình hình nghiên cứu bộ nhớ sắt điện trong và ngoài nƣớc. ................................ 5
1.1.2. Bộ nhớ sắt điện transistor hiệu ứng trƣờng (FeFET). ........................................... 6
1.1.2.1. Cấu tạo và nguyên lý ghi/đọc của bộ nhớ sắt điện FeFET. ........................... 6
1.1.2.2. Triển vọng ứng dụng của bộ nhớ FeFET....................................................... 7
1.1.2.3. Một số vấn đề hạn chế của bộ nhớ sắt điện FeFET. ...................................... 7
1.1.2.4. Yêu cầu lựa chọn vật liệu chế tạo cho bộ nhớ FeFET................................... 8
1.2. Vật liệu sắt điện có cấu trúc perovskite ................................................................... 8
1.2.1. Cấu trúc perovskite của các vật liệu sắt điện. ....................................................... 8
1.2.2. Lý thuyết Ginzburg-Landau về chuyển pha sắt điện .......................................... 11
1.2.3. Tính chất sắt điện trong vật liệu có cấu trúc kiểu perovskite.............................. 15
1.2.4. Cấu trúc đômen sắt điện...................................................................................... 17
1.2.4.1. Sự hình thành đômen ................................................................................... 17
1.2.4.2. Vách đômen ................................................................................................. 19
1.2.5. Đƣờng điện trễ của vật liệu sắt điện.................................................................... 21
1.3. Vật liệu sắt điện điển hình có ứng dụng trong bộ nhớ sắt điện.............................. 24
1.3.1. Vật liệu sắt điện PZT........................................................................................... 24
1.3.2. Vật liệu sắt điện BLT .......................................................................................... 33
Kết luận chƣơng 1 ............................................................................................................. 35
CHƢƠNG 2. CÁC PHƢƠNG PHÁP THỰC NGHIỆM .................................................. 36
iv
2.1. Chế tạo mẫu............................................................................................................ 36
2.1.1. Chế tạo mẫu theo phƣơng pháp dung dịch.......................................................... 37
2.1.1.1. Dụng cụ và hóa chất .................................................................................... 37
2.1.1.2. Phƣơng pháp dung dịch chế tạo màng mỏng............................................... 37
2.1.2. Chế tạo điện cực Pt.............................................................................................. 39
2.2. Phƣơng pháp phân tích tính chất của các màng mỏng........................................... 40
2.2.1. Phổ tán xạ năng lƣợng tia X (EDS hay EDX) .................................................... 40
2.2.2. Khảo sát cấu trúc tinh thể bằng phƣơng pháp nhiễu xạ tia X ............................. 41
2.2.3. Khảo sát hình thái cấu trúc bề mặt của các màng mỏng..................................... 42
2.2.4. Khảo sát tính chất điện của các màng mỏng sắt điện ......................................... 43
2.2.4.1. Phép đo độ phân cực điện ............................................................................ 44
2.2.4.2. Phép đo dòng dò .......................................................................................... 45
2.2.5. Khảo sát hoạt động của ô nhớ ............................................................................. 45
2.3. Phƣơng pháp chế tạo ô nhớ.................................................................................... 47
2.3.1. Chế tạo ô nhớ có kích thƣớc micro mét bằng công nghệ quang khắc ................ 47
2.3.2. Chế tạo ô nhớ có kích thƣớc nano mét bằng công nghệ quang khắc chùm
điện tử…………………. ................................................................................................... 49
2.3.3. Ăn mòn (Etching)................................................................................................ 52
Kết luận chƣơng 2. ............................................................................................................ 54
CHƢƠNG 3. KHẢO SÁT TÍNH CHẤT CÁC HỆ MÀNG MỎNG ................................ 55
3.1. Khảo sát tính chất của các màng mỏng sắt điện (BLT, PZT). ............................... 55
3.1.1. Tính chất của các màng mỏng BLT, PZT ủ tăng nhiệt chậm trên đế silic.......... 55
3.1.1.1. Cấu trúc tinh thể và hình thái học bề mặt của màng mỏng BLT, PZT........ 56
3.1.1.2. Tính chất điện của hệ màng mỏng sắt điện BLT, PZT................................ 61
3.1.2. Tính chất màng mỏng PZT trên đế Si/SiO2/Ti/Pt ủ nhiệt nhanh. ....................... 67
3.1.2.1. Cấu trúc tinh thể và hình thái học bề mặt của màng sắt điện PZTN. .......... 68
3.1.2.2. Tính chất điện của màng mỏng PZT ủ nhiệt nhanh..................................... 69
3.2. Ảnh hƣởng của điện cực LNO lên tính chất của màng mỏng PZT........................ 73
3.2.1. Ảnh hƣởng của điện cực LNO lên tính chất điện của màng mỏng PZT............. 74
v
3.2.1.1. Khảo sát tính chất của màng mỏng LNO trên đế Si/SiO2 ........................... 74
3.2.1.2. Ảnh hƣởng điện cực LNO lên tính chất của màng mỏng PZTN................. 76
3.2.2. Ảnh hƣởng của điện cực Al/LNO lên tính chất của màng mỏng PZT ............... 78
3.2.2.1. Khảo sát tính chất của màng mỏng LNO trên đế nhôm .............................. 79
3.2.2.2. Cấu trúc tinh thể và hình thái bề mặt của màng mỏng Al/LNO/PZT.......... 81
3.2.2.3. Ảnh hƣởng điện cực Al/LNO lên tính chất điện của màng mỏng PZT....... 83
3.3. Ảnh hƣởng của đế lên tính chất điện của màng mỏng PZT................................... 84
3.3.1. Cấu trúc tinh thể của màng mỏng PZTN trên đế sc-STO, pc-STO, thủy tinh.... 85
3.3.2. Hình thái học bề mặt của màng PZTN500 trên các loại đế ................................ 86
3.3.3. Tính chất điện của màng PZTN500 trên các loại đế........................................... 87
3.4. Tối ƣu hóa tính chất màng mỏng làm kênh dẫn (ITO) .......................................... 89
3.4.1. Ảnh hƣởng độ dày đến cấu trúc tinh thể và hình thái bề mặt . ........................... 90
3.4.2. Ảnh hƣởng nhiệt độ ủ đến cấu trúc tinh thể và cấu trúc vi tinh thể ................... 92
3.4.3. Ảnh hƣởng nhiệt độ ủ đến tính chất điện của màng mỏng ITO.......................... 94
Kết luận chƣơng 3 ............................................................................................................. 95
CHƢƠNG 4. CHẾ TẠO VÀ KHẢO SÁT Ô NHỚ SẮT ĐIỆN....................................... 97
4.1. Chế tạo và khảo sát đặc trƣng của ô nhớ sắt điện với kênh dẫn cỡ micro mét...... 97
4.1.1. Chế tạo ô nhớ sắt điện với kênh dẫn cỡ micro mét............................................. 97
4.1.1.1. Chế tạo ô nhớ sắt điện cực cổng phẳng trên đế silic.................................... 97
4.1.1.2. Chế tạo ô nhớ sắt điện cực cổng phẳng trên đế thủy tinh, sc-STO, pcSTO………………………....................................................................................... 98
4.1.2. Khảo sát các đặc trƣng nhớ của ô nhớ sắt điện với kênh dẫn cỡ micro mét....... 99
4.1.2.1. Đặc trƣng ID-VG của ô nhớ sắt điện với kênh dẫn cỡ micro mét................. 99
4.1.2.2. Đặc trƣng ID-VD của ô nhớ sắt điện với kênh dẫn cỡ micro mét............... 101
4.1.2.3. Đặc trƣng duy trì của ô nhớ sắt điện với kênh dẫn cỡ micro mét.............. 104
4.2. Chế tạo và khảo sát đặc trƣng của ô nhớ sắt điện với kênh dẫn cỡ nano mét...... 106
4.2.1. Chế tạo ô nhớ sắt điện với kênh dẫn cỡ nano mét. ........................................... 108
4.2.2. Khảo sát ô nhớ sắt điện với kênh dẫn cỡ nano mét........................................... 110
Kết luận chƣơng 4. .......................................................................................................... 114
vi
KẾT LUẬN ..................................................................................................................... 116
ĐỀ XUẤT........................................................................................................................ 117
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN........ 118
TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................................................... 119
vii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu,
chữ viết tắt
Tiếng Anh Tiếng Việt
ε Dielectric Constant Hằng số điện môi
ε0 Vacuum Dielectric Constant Hằng số điện môi chân
không
θ Diffraction Angle Góc nhiễu xạ
λ Wavelength Bƣớc sóng
μFE Carrier Concentration Nồng độ hạt tải
χ Electric susceptibility Độ cảm điện
AFM Atomic Force Microscope Hiển vi lực nguyên tử
BLT (Bi3+xLa1-x)Ti3O12 Vật liệu BLT
BT BaTiO3 Vật liệu BT
CC Curie Constant Hằng số Curie
Cox Capacitance Per Area Unit Điện dung trên một đơn vị
diện tích
CPU Center Processing Unit Bộ vi sử lí
CS Sample Capacitance Điện dung mẫu
DC Direct Current Nguồn phún xạ một chiều
DRAM Dynamic Ranom Acess Memory Bộ nhớ ram động
EB Electron Beam Chùm điện tử
EC Electrical Coercive Feld Trƣờng kháng điện
Ed Electrical Depolarization Field Trƣờng khử phân cực
EDS (EDX) Energy Dispersive X-ray spectroscopy Phổ tán xạ năng lƣợng tia X
EEPROM Elictrically Erasable Programmable
Read Only Memory
Bộ nhớ chỉ đọc ghi đƣợc,
xóa đƣợc bằng điện
EFM Electrostatic Force Microscope Kính hiển vi lực tĩnh điện
EPROM Erasable Programmable Read Only Bộ nhớ chỉ đọc ghi đƣợc,
viii
Memory xóa đƣợc
FeFET Ferroelectric Field Effect transistor Bộ nhớ sắt điện hiện ứng
trƣờng
FeRAM Ferroelectric Random Access Memory Bộ nhớ sắt điện truy cập
ngẫu nhiên
FGT Ferroelectric Gate Transistor Bộ nhớ sắt điện
FTO Fluorine-doped tin oxide (SnO2:F) Vật liệu FTO
ICP Inductively Coupled Plasma Plasma bắt cặp phản ứng
ID Drain Electric Dòng máng
IGZO InGaZnO4 + In2Ga2ZnO7 Vật liệu IGZO
ITO In2-xSnxO3-2x Vật liệu ITO
IZO In2O3 + ZnO Vật liệu IZO
LDS Channel Length Chiều dài kênh dẫn
LGO Pb5Ge3O11 Vật liệu LGO
LNO LaNiO3 Vật liệu LNO
LSCO La2-xSrxCuO4 Vật liệu LSCO
LSI Large Scale Intergration Mạch tích hợp mật độ lớn
MBE Molecular beam epitaxy Lắng đọng chùm phân tử
epitaxy
MFIS Metal - Ferroelectric – Insulator -
Semiconductor
Kim loại-sắt điện-cách điệnbán dẫn
MFMIS Metal - Ferroelectric - Metal -
Insulator - Semiconductor
Kim loại - Sắt điện - Kim
loại - Cách điện - Bán dẫn
MFS Metal - Ferroelectric - Semiconductor Kim loại-sắt điện-bán dẫn
MOCVD Metal Organic Chemical Vapor
Deposition
Lắng đọng pha hơi hóa học
hợp chất kim loại hữu cơ
MOSFET Metal-Oxide Semiconductor FieldEffect Transistor
Tran-zi-to trƣờng kim loại -
ôxít bán dẫn
ix
MPB Morphotropic Phase Boundary Pha biên hình thái
MRAM Magnetoresistive RAM Bộ nhớ từ trở
MS Spontaneous Magnetization Từ hóa tự phát
pc-STO Polly-crystal Đa tinh thể STO
PECVD Plasma-enhanced Chemical Vapor
Deposition
Lắng đọng hơi hóa học bằng
Plasma
PLD Pulse Laser Deposi Lắng đọng xung laser
PLZT (Pb,La)(Zr,Ti)O3 Vật liệu PLZT
PMN Pb(Mg1/3Nb2/3)O3 Vật liệu PMN
Pr Remanent polarization Độ phân cực dƣ
PROM Programmable Read Only Memory Bộ nhớ chỉ đọc ghi đƣợc
PS Spontaneous Polarization Độ phân cực tự phát
PSat Polarization Saturation Độ phân cực bão hòa
PT PbTiO3 Vật liệu PT
PZT PbZrxTi1-xO3 Vật liệu PZT
Rf Radio Frequency Nguồn phún xạ xoay chiều
RIE Reactive Ion Etching Phản ứng ăn mòn
ROM Read Only Memory Bộ nhớ chỉ đọc
SBT SrBi2Ta2O9 Vật liệu SBT
sc-STO Single crystal Đơn tinh thể STO
SEM Scanning Electron Microscope Hiển vi điện tử quét
SiO2 Oxit silic
SRAM Static Random Acess Memory Bộ nhớ ram tĩnh
SS Spontaneous distortion Biến dạng tự phát SS
STN Sr2(Ta,Nb)2O7 Vật liệu STN
TC Phase Transition Temperature Nhiệt độ chuyển pha
TEM Transmission Electron Microscopy Hiển vi điện tử truyền qua
TFT Thin Film Transistor Bộ nhớ sắt điện dạng màng
x
mỏng
VC Coercive Voltage Cửa sổ nhớ
VD Drain Voltage Thế cực máng
VDG Voltage Between The Drain And Gate Thế giữa cực máng và cực
nguồn
VDS Voltage Between The Drain And
Source
Thế giữa cực máng và cực
nguồn
VG Gate Voltage Thế cực cổng
VGS Voltage Between The Gate And
Source
Thế giữa cực cổng và cực
nguồn
VS Source Voltage Thế cực nguồn
WDS Channel Width Độ rộng kênh dẫn
XRD X-Ray Diffraction Nhiễu xạ tia X
YBCO YBa2Cu3O7-x Vật liệu YBCO
xi
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1. Các thông số phún xạ chế tạo điện cực Pt........................................................ 40
Bảng 3.1. Thành phần nguyên tố hóa học trong màng mỏng BLT và PZT....................... 57
Bảng 3.2. Các giá trị độ phân cực bão hòa (PSat), phân cực dư (Pr), trường kháng
điện (EC) và dòng rò (Irò) của các mẫu ở thế áp 5V ......................................................... 67
Bảng 3.3. Phân cực dư, trường kháng điện, mật độ dòng rò của hệ mẫu PZTN.............. 73
Bảng 3.4. Các thông số sắt điện của các mẫu BLT725, PZT600 và PZTN500. ............... 73
Bảng 3.5. Thành phần hóa học trong màng mỏng LNO ................................................... 75
Bảng 3.6. Điện trở suất, độ dẫn điện của mẫu LNO ủ ở các nhiệt độ khác nhau............. 76
Bảng 3.7. Các giá trị độ phân cực dư, độ phân cực bão hòa, dòng rò, trường kháng
điện của màng mỏng PZT chế tạo trên các loại đế sc-STO, pc-STO và thủy tinh ............ 89
Bảng 3.8. Thành phần hóa học trong màng mỏng ITO..................................................... 91
Bảng 3.9. Hằng số mạng và kích thước tinh thể của các màng mỏng ITO ủ ở các
nhiệt độ khác nhau............................................................................................................. 93
Bảng 3.10. Điện trở vuông, điện trở suất và nồng độ hạt tải, độ linh động hạt tải
của các màng mỏng bán dẫn ITO làm kênh dẫn............................................................... 94
Bảng 4.1. Các thông số dòng mở bão hòa (ID), chiều dài kênh dẫn (LDS), chiều rộng
kênh dẫn (WDS), điện dung trên một đơn vị diện tích của PZT, thế cực cổng (VG) và
giá trị độ linh động hạt tải (μFE) của các bộ nhớ. ........................................................... 103
xii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ
Hình 1.1. Bộ nhớ FeFET với (a) cấu trúc MFS và (b) nguyên lý hoạt động của nó .......... 6
Hình 1.2. Cấu trúc MFIS và cấu trúc MFMIS của bộ nhớ FeFET ..................................... 8
Hình 1.3. Cấu trúc tinh thể ABO3 (a) cấu trúc lập phương (b) cấu trúc tứ giác ................ 9
Hình 1.4. Một số cấu trúc perovskite (a) cấu trúc kiểu Bi chồng lớp [115], (b) cấu
trúc kiểu đồng - vonfram [16] và (c) cấu trúc kiểu pyrochlore [16] ................................ 10
Hình 1.5. Sự phụ thuộc của năng lượng tự do vào độ phân cực đối với hệ vật liệu
sắt điện trong chuyển pha loại hai [115].......................................................................... 13
Hình 1.6. Năng lượng tự do là hàm của độ phân cực đối với hệ sắt điện trong
chuyển pha loại một [115] ................................................................................................ 14
Hình 1.7. Sự phụ thuộc của hàm năng lượng tự do G(P, T) đối với vật liệu sắt điện
ở (a) dưới TC, (b) quanh TC, (c) trên TC, (d) hồi đáp điện môi theo nhiệt độ [125].......... 16
Hình 1.8. Hằng số điện môi và phân cực tự phát là hàm của nhiệt độ [34].................... 17
Hình 1.9. Sự méo mạng theo trục c kèm theo sự lệch khỏi tâm của các cation Zr/Ti
trong ô bát diện (Zr/Ti)O6 là nguyên nhân sự xuất hiện phân cực tự phát PS [81].......... 18
Hình 1.10. Hình minh họa đômen sắt điện, vách đômen và góc giữa các phân cực
sắt điện lân cận vùng vách đômen (a) 1800
, (b) 900
[17]. ................................................ 20
Hình 1.11. Giản đồ năng lượng tự do của quá trình chuyển phân cực trong vật liệu
sắt điện với thế năng kép [125]......................................................................................... 22
Hình 1.12. Giản đồ của một đường trễ sắt điện điển hình [119]...................................... 23
Hình 1.13. Giản đồ pha theo nồng độ pha tạp Zr của hệ vật liệu PbZrxTi1-xO3[87] ........ 25
Hình 1.14. Điện trường khử EC, hệ số phân cực dư Pr
, hằng số điện môi của màng
mỏng Si/SiO2/TiO2/Pt(111)/PZT(130 nm) phụ thuộc vào tỉ lệ pha tạp Zr [28]................ 26
Hình 1.15. Hằng số mạng của màng mỏng PZT chế tạo trên đế
SrTiO3(001)/SrRuO3(001) phụ thuộc vào nồng độ pha tạp Zr [26].................................. 27
Hình 1.16. (a) Phân cực bão hòa PS, (b) Phân cực dư Pr
, (c) Điện trường khử Ec và
(d) Hệ số điện môi ε là hàm của thành phần pha tạp Zr và định hướng (111), (110)
và (100) của màng PZT [82]............................................................................................. 28
Hình 1.17. Sự phụ thuộc của phân cực dư và trường kháng điện vào số lần điện hóa
ở điện trường 430 kV/cm [9]............................................................................................. 29
xiii
Hình 1.18. Sự phụ thuộc phân cực dư và trường kháng điện theo độ dày của màng
mỏng [77, 76].................................................................................................................... 31
Hình 2.1. Quá trình quay phủ tiền chất trên bề mặt mẫu: (a) nhỏ dung dịch, (b)quay
đệm (c) quay phủ dung dịch để tạo màng (d) sấy loại bỏ dung môi. ................................ 36
Hình 2.2. (a) Thiết bị quay phủ và hot-plate, (b) bảng điện tử điều khiển trên thiết bị
quay phủ. ........................................................................................................................... 37
Hình 2.3. Sơ đồ của quy trình ủ tăng nhiệt chậm (a) và sơ đồ của quy trình ủ tăng
nhiệt nhanh (b)................................................................................................................... 38
Hình 2.4. Sơ đồ và nguyên lý hoạt động của hệ phún xạ chân không............................... 39
Hình 2.5. Mặt nạ để tạo hình điện cực. ............................................................................. 40
Hình 2.6. Thiết bị nhiễu xạ tia X (a); Nguyên lý hoạt động của thiết bị nhiễu xạ tia X
(b) và mô hình tán xạ của chùm tia X trên mặt phẳng tinh thể (c).................................... 41
Hình 2.7. Sơ đồ cấu trúc thiết bị kính hiển vi điện tử quét SEM [29]............................... 42
Hình 2.8. Thiết bị đo đặc trưng điện trễ và dòng rò Radiant Precision LC 10. ............... 43
Hình 2.9. Sơ đồ nguyên lý phép đo điện trễ theo mạch Sawyer – Tower [38].................. 44
Hình 2.10. Đặc trưng dòng rò của một vật liệu điện môi. ................................................ 45
Hình 2.11. (a) Thiết bị phân tích các tham số bán dẫn Agilent 4155C, tại Viện Khoa
học và Công nghệ Tiên tiến Nhật Bản, (b) buồng cô lập chống nhiễu ............................. 46
Hình 2.12. Nguyên lý hoạt động của hệ quang khắc......................................................... 47
Hình 2.13. Các bước của kỹ thuật lift-off và kỹ thuật ăn mòn trong công nghệ quang
khắc.................................................................................................................................... 48
Hình 2.14. (a) Thiết bị khắc chùm điện tử JBX-6300FS,(b) sơ đồ cấu tạo của hệ
quang khắc chùm điện tử [112]......................................................................................... 50
Hình 2.15. Thiết kế kích thước nano trên phần mềm AutoCAD........................................ 51
Hình 2.16. Cấu tạo buồng RIE dùng trong phương pháp ăn mòn khô ICP...................... 53
Hình 3.1. Phổ tán xạ năng lượng (EDS) của màng mỏng (a) BLT và (b) PZT................. 56
Hình 3.2. Giản đồ nhiễu xạ tia X của hệ màng BLT ủ tại nhiệt độ 650 825 oC............. 58
Hình 3.3. Giản đồ nhiễu xạ tia X của hệ màng PZT ủ tại nhiệt chậm .............................. 59
Hình 3.4. Ảnh SEM (a) bề mặt của mẫu BLT725, (b) mặt cắt ngang của mẫu
BLT725 và (c) điện cực Pt (500 μm) ................................................................................. 59
xiv
Hình 3.5. Ảnh SEM của các mẫu (a) BLT750, (b) BLT775, (c)BLT800, (d) BLT 825 ..... 60
Hình 3.6. Ảnh SEM của các mẫu (a) PZT550, (b) PZT600, (c) PZT650, (d) PZT700
và (e)mặt cắt của mẫu PZT600 ......................................................................................... 61
Hình 3.7. Đặc trưng P(E) của các mẫu (a) BLT650, (b) BLT675, (c) BLT700 và (d)
BLT725 .............................................................................................................................. 62
Hình 3.8. Đặc trưng P-E của các mẫu (a) PZT500, (b) PZT550, (c) PZT600, (d)
PZT650, (e) PZT700 ở 1V 5V và (f) đặc trưng điện trễ của các mẫu ở 4 V .................. 63
Hình 3.9. Đặc trưng J(E) của hệ mẫu BLT và hệ mẫu PZT.............................................. 64
Hình 3.10. Đặc trưng dòng rò của các mẫu BLT650, BLT675, BLT700 và BLT725. ...... 65
Hình 3.11. Đặc trưng J(t) của hệ PZT ủ tăng nhiệt chậm (a) PZT500, (b) PZT550,
(c) PZT600, (d) PZT650, (e)PZT700 ở thế áp 1 5 V và (f) đặc trưng dòng dò của
các mẫu ở thế áp 4 V. ........................................................................................................ 66
Hình 3.12. Phổ nhiễu xạ tia X của hệ màng PZTN. .......................................................... 68
Hình 3.13. Ảnh SEM của các mẫu (a) PZTN425, (b) PZTN450, (c) PZTN475, (d)
PZTN500, (e) PZTN550 và (f) mặt cắt của mẫu PZTN500.............................................. 69
Hình 3.14. Đặc trưng P-E của các mẫu (a) PZTN425, (b) PZTN450, (c) PZTN475,
(d) PZTN500, (e) PZTN550 và (f) đặc trưng P(E) của các mẫu ở thế áp 4 V. ................. 70
Hình 3.15. Đặc trưng mật độ dòng rò phụ thuộc vào điện trường của mẫu PZTN. ......... 71
Hình 3.16. Đặc trưng J(t) của hệ mẫu PZTN, (a) PZTN425, (b) PZTN450, (c)
PZTN475, (d) PZTN500, (e) PZTN550 ở thế áp 0,8 4 V và (f) đặc trưng J(t) của
các mẫu ở thế áp 4 V ......................................................................................................... 72
Hình 3.17. Phổ phân tích thành phành phần nguyên tố EDS của màng mỏng LNO........ 74
Hình 3.18. Giản đồ nhiễu xạ tia X của các mẫu L550, L600, L650 và L700.................... 75
Hình 3.19. Ảnh SEM của mẫu màng mỏng LaNiO3. ......................................................... 76
Hình 3.20. Đồ thị P-E của màng mỏng PZTN500 được chế tạo trên điện cực (a)
LNO550, (b) LNO600, (c) LNO650 và (d) LNO700 ......................................................... 77
Hình 3.21. Đồ thị J-V của màng mỏng PZTN500 trên đế LaNiO3 ủ ở 600 oC.................. 78
Hình 3.22. Giản đồ nhiễu xạ tia X của màng mỏng LNO chế tạo trên đế nhôm được
ủ ở các nhiệt độ 500, 550, 600 và 650 oC.......................................................................... 80
Hình 3.23. Ảnh SEM của mẫu màng mỏng LaNiO3 .......................................................... 81