Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Nghiên cứu đặc điểm sinh học và tạo sinh khối giàu astaxanthin của loài vi tảo lục Haematococcus pluvialis Flotow nhằm ứng dụng trong nuôi trồng thủy sản
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
LƯU THỊ TÂM
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẠO
SINH KHỐI GIÀU ASTAXANTHIN CỦA LOÀI
VI TẢO LỤC Haematococcus pluvialis FLOTOW
NHẰM ỨNG DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC
HÀ NỘI - 2017
VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM
VIỆN CÔNG NGHỆ SINH HỌC
LƯU THỊ TÂM
NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM SINH HỌC VÀ TẠO SINH
KHỐI GIÀU ASTAXANTHIN CỦA LOÀI
VI TẢO LỤC Haematococcus pluvialis FLOTOW
NHẰM ỨNG DỤNG TRONG NUÔI TRỒNG THỦY
SẢN
Chuyên ngành: Hóa sinh học
Mã số: 62 42 01 16
LUẬN ÁN TIẾN SĨ SINH HỌC
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Đặng Diễm Hồng
Viện Công nghệ sinh học
HÀ NỘI - 2017
i
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành luận án này, tôi xin được gửi lời cảm ơn sâu sắc đến:
PGS. TS. Đặng Diễm Hồng, nguyên Trưởng phòng Công nghệ Tảo, Viện Công
nghệ sinh học, Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam - người thầy đã định
hướng, chỉ bảo những kiến thức khoa học, tận tâm giúp đỡ và động viên tôi vượt qua
những trở ngại và khó khăn trong suốt thời gian thực hiện luận án.
Ban Lãnh đạo Viện Công nghệ sinh học, phòng thí nghiệm Trọng điểm Công nghệ
gen, bộ phận đào tạo Viện Công nghệ sinh học (ThS. Bùi Thị Hải Hà – phụ trách đào tạo),
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam đã tạo điều kiện thuận lợi về cơ sở vật
chất và giúp tôi hoàn thành mọi thủ tục cần thiết trong quá trình làm nghiên cứu.
Sự giúp đỡ, chỉ bảo tận tình của các cô chú, anh chị, các bạn đồng nghiệp đã và
đang làm việc tại phòng Công nghệ Tảo: TS. Ngô Thị Hoài Thu, TS. Hoàng Thị Lan
Anh, TS. Hoàng Thị Minh Hiền, ThS. Lê Thị Thơm, ThS. Nguyễn Cẩm Hà, ThS. Đinh
Đức Hoàng, ThS. Bùi Đình Lãm, ThS. Đinh Thị Ngọc Mai, ThS. Nguyễn Thị Thu Thủy,
KTV. Đỗ Thị Là. Nhân dịp này, tôi xin chân thành cảm ơn tất cả sự giúp đỡ quý báu đó.
Luận án được thực hiện trong khuôn khổ đề tài cấp Bộ Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn “Nghiên cứu công nghệ nuôi vi tảo Haematococcus pluvialis và công nghệ chiết
xuất astaxanthin” 2010 – 2013 thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học
trong lĩnh vực thủy sản do ThS. Ngô Thị Hoài Thu làm chủ nhiệm và đề tài cán bộ trẻ cấp
Viện Công nghệ sinh học “Tách dòng gen mã hóa cho tổng hợp astaxanthin - carotenoid
hydroxylase (CHY) từ vi tảo lục Haematococcus pluvialis giàu astaxanthin” của năm 2016
do tôi làm chủ nhiệm. Xin cảm ơn Ông Vũ Văn Cảnh - Công ty Cổ phẩn Thủy điện Chu Va,
huyện Tam Đường, tỉnh Lai Châu đã giúp đỡ luận án thực hiện thí nghiệm trên cá hồi nuôi
tại Công ty. Tôi xin chân thành cám ơn ThS. Võ Văn Bình - Viện Nuôi trồng thủy sản 1 đã
giúp đỡ thực hiện các thí nghiệm trên cá Koi Nhật.
Cuối cùng, xin cảm ơn gia đình, bạn bè, đồng nghiệp - những người đã luôn bên
cạnh, khuyến khích và ủng hộ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án này.
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Tác giả
Lưu Thị Tâm
ii
Lời cam đoan
Tôi xin cam đoan:
Đây là công trình nghiên cứu của tôi và một số kết quả cùng cộng tác với
các cộng sự khác;
Các số liệu và kết quả trình bày trong luận án là trung thực, một phần đã
được công bố trên các tạp chí khoa học chuyên ngành với sự đồng ý và cho phép
của các đồng tác giả;
Phần còn lại chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nào khác.
Nếu có gì sai sót tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm./.
Hà Nội, ngày tháng năm 2017
Tác giả
Lưu Thị Tâm
iii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU……………………………………………………………. 1
CHƢƠNG I. TỔNG QUAN TÀI LIỆU…………………………... 4
1.1 Giới thiệu chung về astaxanthin…………………………………... 5
1.1.1 Đặc điểm chung……………………………………………………... 5
1.1.2 Cấu trúc của astaxanthin…………………………………………….. 6
1.1.3 Sinh tổng hợp astaxanthin…………………………………………... 6
1.1.4 Các nguồn cung cấp astaxanthin…………………………………….. 7
1.1.5 Sinh hóa học của astaxanthin………………………………………... 12
1.1.6 Đặc tính chống ôxy hóa của astaxanthin……………………………. 12
1.1.7 Ứng dụng của astaxanthin…………………………………………... 13
1.2 Giới thiệu chung về chi vi tảo lục Haematococcus……………….. 16
1.2.1 Vị trí phân loại và phân bố………………………………………….. 16
1.2.2 Các loài Haematococcus………………………………………………….. 16
1.2.3 Đặc điểm sinh học và đặc điểm hình thái…………………………… 17
1.2.4 Thành phần sinh hóa học của tảo H. pluvialis…………………………. 19
1.2.5 Quy trình sản xuất astaxanthin ở H. pluvialis…………………………. 21
1.2.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất astaxanthin từ H. pluvialis 21
1.3 Tình hình nghiên cứu và công nghệ nuôi trồng tảo H. pluvialis cho
sản xuất astaxanthin…………………………………………………. 22
1.3.1 Nuôi cấy quang tự dưỡng…………………………………………… 23
1.3.2 Nuôi cấy dị dưỡng và tạp dưỡng……………………………………. 28
1.3.3 Nâng cao hiệu quả sản xuất astaxanthin từ H. pluvialis………………. 30
1.4 Thách thức sản xuất astaxanthin thƣơng mại từ tảo H. pluvialis 35
1.5 Ứng dụng sinh khối tảo H. pluvialis trong nuôi trồng thủy sản… 36
1.6 Tình hình nghiên cứu và nuôi trồng tảo H. pluvialis ở Việt Nam 38
CHƢƠNG II. VẬT LIỆU VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 40
2.1 Vật liệu……………………………………………………………… 40
2.1.1 Vật liệu……………………………………………………………… 40
2.1.2 Các bộ kít sinh phẩm………………………………………………... 40
iv
2.1.3 Động vật thí nghiệm………………………………………………… 40
2.1.4 Hóa chất…………………………………………………………….. 40
2.1.5 Máy móc và thiết bị………………………………………………... 41
2.1.6 Môi trường nuôi cấy……………………………………………….. 42
2.1.7 Địa điểm nghiên cứu……………………………………………….. 42
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu………………………………………….. 42
2.2.1 Các phương pháp liên quan đến sàng lọc, định tên khoa học của
chủng vi tảo lục Haematococcus sp. HB.…………………………… 42
2.2.2 Các phương pháp liên quan đến sinh trưởng, đặc điểm sinh học của
chủng vi tảo lục Haematococcus sp. HB……………………………. 45
2.2.3 Các phương pháp liên quan đến sử dụng sinh khối chủng HB giàu
astaxanthin cho cá hồi Vân và cá Koi Nhật…………………………. 48
2.3 Bố trí thí nghiệm…………………………………………………… 49
2.3.1 Nghiên cứu sự thay đổi hình thái, kích thước của tế bào trong vòng đời
của chủng Haematococcus pluvialis HB ở cấp độ bình tam giác 250 –
1000 mL và bình nhựa 1,5 và 10 L……………………………….…… 49
2.3.2 Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy tối ưu cho sinh trưởng của chủng
Haematococcus pluvialis HB trong điều kiện phòng thí
nghiệm…………………………………………………………………. 50
2.3.3 Nghiên cứu điều kiện nuôi thích hợp cho sinh trưởng của tảo
Haematococcus pluvialis HB đạt MĐTB cao................................. 51
2.3.4 Nghiên cứu điều kiện nuôi cấy tối ưu cho tích lũy astaxanthin ở tảo
Haematococcus pluvialis HB trong pha 2........................................... 53
2.3.5 Thu hoạch sinh khối tảo……………………………………………... 55
2.3.6 Sử dụng sinh khối chủng vi tảo lục Haematococcus pluvialis HB
làm thức ăn cho cá Koi Nhật và cá hồi Vân……………………… 56
2.4 Xử lý số liệu………………………………………………………… 57
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU……………………….. 58
3.1 Sàng lọc và đặc điểm sinh học của chủng vi tảo tiềm năng cho
sản xuất astaxanthin…………………………………...................... 58
v
3.1.1 Sàng lọc chủng vi tảo tiềm năng cho sản xuất astaxanthin……… 58
3.1.2 Định tên khoa học ở mức độ phân tử dựa vào đọc và so sánh
trình tự gen 18S rRNA…………………………………………….. 60
3.1.3 Tách dòng và phân tích trình tự gen mã hóa cho enzyme
carotenoid hydroxylase (CHY)…………………………………… 64
3.1.4 Sự thay đổi hình thái và kích thƣớc tế bào trong vòng đời của H.
pluvialis HB……………………………………………………... 67
3.2 Nuôi trồng vi tảo lục H. pluvialis HB giàu astaxanthin trong các hệ
thống khác nhau…………………………………………………... 75
3.2.1 Nuôi cấy vi tảo lục H. pluvialis HB trong pha 1...................................... 75
3.2.2 Điều kiện tối ưu cho tích lũy astaxanthin của chủng HB trong pha 2 91
3.3 Thử nghiệm bổ sung sinh khối tảo H. pluvialis HB giàu
astaxanthin cho cá Koi Nhật và cá hồi Vân……………………… 107
3.3.1 Đánh giá chất lượng sinh khối tảo H. pluvialis HB…………………. 107
3.3.2 Thử nghiệm thức ăn có phối trộn astaxanthin từ sinh khối tảo H.
pluvialis HB lên màu sắc của cá Koi Nhật và cá hồi Vân…………... 108
CHƢƠNG IV. BÀN LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU………... 117
4.1 Đặc điểm sinh học của chủng Haematococcus sp. HB lựa chọn
đƣợc…………………………………………………………… 117
4.2 Nuôi trồng vi tảo lục H. pluvialis HB giàu astaxanthin trong các hệ
thống khác nhau.............................................................................................. 120
4.3 Sử dụng sinh khối tảo H. pluvialis HB giàu astaxanthin trong
nuôi trồng thủy sản……………………………………………….. 129
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ……………………………………... 132
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ 134
TÓM TẮT LUẬN ÁN BẰNG TIẾNG ANH……………………... 135
TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………..... 140
PHỤ LỤC……………………………………………………………
vi
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết
tắt
Tên đầy đủ Tên Tiếng Việt
AAPH 2,2'-Azobis (2-amidinopropane)
dihydrochloride
2,2'-Azobis (2-amidinopropane)
dihydrochloride
ACC 1-aminocyclopropane-1-cacboxylic acid Axit 1-aminocyclopropane-1-
cacboxylic
APXs Ascorbate peroxidase Ascorbate peroxidase
ARA Arachidonic acid Axít arachidonic
BHA Hydroxyanisole butylated Hydroxyanisole butylated
BKT β - carotene oxygenase β - carotene oxygenase
CHY β -carotene hydroxylase β -carotene hydroxylase
C/N Carbon/nitrogen Các bon/nitơ
DHA Docohexanenoic acid Axít docohexanenoic
DNA Deoxyribonucleic acid Axít deoxyribonucleic
DPA Docosanpentaenoic acid Axít docosanpentaenoic
E. coli Escherichia coli Vi khuẩn Escherichia coli
EMS Etyl methanesulphonate Etyl methanesulphonate
EPA Eicosapentaenoic acid Axít eicosapentaenoic
EPR 2, 4-epibrassinolide 2, 4-epibrassinolide
GA3 Gibberellic acid Axít gibberellic
HB Hòa Bình Hòa Bình
HTNK Hệ thống nuôi kín Hệ thống nuôi kín
HTNH Hệ thống nuôi hở Hệ thống nuôi hở
JA Jasmonic acid Axít jasmonic
LB Lauria Betani Môi trường LB
MB Methylene Blue Xanh methylene
MĐTB Mật độ tế bào Mật độ tế bào
vii
MJ Methyl jasmonate Methyl jasmonate
MNNG Methylnitronitrosoguanidine Methylnitronitrosoguanidine
MV Methyl viologen Methyl viologen
NTTS Nuôi trồng thủy sản Nuôi trồng thủy sản
ORAC Oxygen radical absorbance capacity Chỉ số đánh giá khả năng
chống ôxy hóa của một chất
PCR Polymerase chain reaction Phản ứng chuỗi trùng hợp
ROS Reactive oxygen species phân tử ô xy có hoạt tính
rRNA Ribosomal ribonucleic acid ARN riboxom
SOD Superoxide dismutase Super oxide dismutase
SEM Scanning electron microscope Kính hiển vi điện tử quét
SKK Sinh khối khô Sinh khối khô
TLC Thin Layer Chromatography Sắc ký lớp mỏng
TB Tế bào Tế bào
viii
DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 1.1 Nguồn cung cấp astaxanthin khác nhau……………………….. 10
Bảng 1.2 So sánh hiệu quả của các phương pháp sản xuất astaxanthin khác
nhau……………………………………………………………… 11
Bảng 1.3 Thành phần dinh dưỡng của tảo H. pluvialis ở 2 giai đoạn sinh
trưởng khác nhau………………………………………………... 20
Bảng 1.4 Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và tích lũy astaxanthin ở
vi tảo lục H. pluvialis…………………………………………………. 22
Bảng 1.5 So sánh một số thông số ở các kiểu nuôi trồng tảo khác nhau….. 23
Bảng 1.6 Nuôi trồng vi tảo lục H. pluvialis trong các hệ thống nuôi khác
nhau……………………………………………………………... 29
Bảng 3.1 Bảng thống kê tỷ lệ phần trăm tương đồng (ma trận tam giác
trên) và khoảng cách di truyền (ma trận tam giác dưới) của đoạn
gen 18S rRNA giữa các loài thuộc chi Haematococcus………….. 63
Bảng 3.2 Bảng hệ số tương đồng về trình tự nucleotide giữa gen chy của
loài H. pluvialis HB và các loài Haematococus trên ngân hàng
gen Quốc tế……………………………………………………… 66
Bảng 3.3 Tỷ lệ astaxanthin/chlorophyll a của vi tảo H. pluvialis HB ở các
giai đoạn sinh trưởng khác nhau…………………………............ 70
Bảng 3.4 Bảng so sánh thông số sinh trưởng của tảo H. pluvialis HB trong
các môi trường nuôi và các cấp độ nuôi khác nhau……............... 77
Bảng 3.5 Sự thay đổi pH và nhiệt độ ở các hệ thống bể hở và kín………. 85
Bảng 3.6 Sinh trưởng của chủng HB ở HTNK 26 L…………………….. 87
Bảng 3.7 Sinh trưởng của chủng HB trong các HTNK 50 và 100 L……. 90
Bảng 3.8 Thành phần dinh dưỡng, kim loại nặng, vi sinh vật tổng số và
hàm lượng astaxanthin của sinh khối tảo H. pluvialis HB nuôi
trồng được dùng để phối trộn với thức ăn nuôi cá hồi Vân …… 107
Bảng 3.9 Đánh giá của 7 người có lứa tuổi và giới tính khác nhau về màu
sắc của cá ở các giai thí nghiệm và giai đối chứng……………… 109
Bảng 3.10 Sinh trưởng của cá hồi Vân ở các lô đối chứng và thí nghiệm khác nhau 111
Bảng 3.11 Thành phần dinh dưỡng, hàm lượng kim loại nặng của thịt cá
hồi Vân ở các lô thức ăn khác nhau……………………………. 114
Bảng 3.12 Hàm lượng lipít và thành phần axít béo của thịt cá hồi Vân ở các
lô thí nghiệm và đối chứng……………………………………… 115
ix
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ VÀ ĐỒ THỊ
Trang
Hình 1.1 Cấu trúc của astaxanthin……………………………………. 6
Hình 1.2 Con đường sinh tổng hợp astaxanthin ở H. pluvialis………... 7
Hình 1.3 Phản ứng tổng hợp astaxanthin……………………………... 8
Hình 1.4 Vị trí hoạt động của astaxanthin trên màng tế bào…………. 12
Hình 1.5 Hình thái tế bào tảo H. pluvialis…………………………………. 17
Hình 1.6 Sự thay đổi hình thái tế bào (A) và sự phân bào (B) trong
vòng đời của tảo H. pluvialis…………………………………… 18
Hình 1.7 Nuôi tảo H. pluvialis trong bể hở…………………………… 24
Hình 1.8 Các dạng HTNK nuôi tảo H. pluvialis………………………… 25
Hình 1.9 Phương pháp nuôi tảo H. pluvialis theo kiểu “Perfusion”…. 27
Hình 1.10 Mô hình nuôi cấy tảo H. pluvialis theo phương pháp nuôi
gắn màng - Attached cultivation……………………………. 31
Hình 2.1 Thanh màu sắc để so sánh màu sắc của cá ở các thí nghiệm
khác nhau…………………………………………………… 49
Hình 3.1 Thay đổi MĐTB của 9 chủng Haematococcus sp. sàng lọc
trong môi trường RM lỏng………………………………….. 59
Hình 3.2 Sàng lọc các chủng vi tảo Haematococcus sp. tiềm năng
trên môi trường thạch đĩa có chiếu ánh sáng cao…………… 59
Hình 3.3 Ảnh hình thái tế bào ở các giai đoạn sinh trưởng của chủng
HB chụp dưới kính hiển vi quang học (hàng trên) và điện tử
quét (SEM) (hàng dưới)……………………………………. 60
Hình 3.4 Lưu giữ thành công vi tảo lục Haematococcus sp. HB trên
môi trường C thạch và trong môi trường RM và C lỏng 60
Hình 3.5 Kết quả tách chiết ADN tổng số (A) và sản phẩm PCR nhân
một phần gen 18S rRNA (B) của mẫu HB…………………. 61
Hình 3.6 Sản phẩm PCR tinh sạch 1 phần gen 18S rRNA (A); PCR- 62
x
checking các dòng tế bào mang vectơ tái tổ hợp có một phần
gen 18S rRNA (B) và tinh sạch DNA plasmid chứa vector
tái tổ hợp (C) của mẫu vi tảo Haematococcus sp. HB………
Hình 3.7 Cây phát sinh chủng loại của mẫu Haematococcus sp. HB… 63
Hình 3.8 Tách dòng gen chy của loài H. pluvialis HB........................ 65
Hình 3.9 Cây phát sinh chủng loại của gen CHY từ vi tảo H. pluvialis
HB với một số gen CHY của các loài thuộc chi
Haematococcus đã được công bố trên ngân hàng GenBank 66
Hình 3.10 Thay đổi MĐTB trong vòng đời của chủng HB nuôi ở các
thể tích khác nhau (250, 500, 1000 mL; 1,5 và 10 L)...... 71
Hình 3.11 Sự thay đổi của hàm lượng chlorophyll a, astaxanthin và
protein nội bào của chủng HB nuôi ở các cấp độ khác nhau
trong môi trường RM (250, 500, 1000 mL; 1,5 và 10 L)....... 72
Hình 3.12 Ảnh chạy TLC dạng sắc tố của tế bào H. pluvialis HB ở các
giai đoạn sinh trưởng khác nhau …………………………… 73
Hình 3.13 Sự thay đổi hình thái và kích thước tế bào trong vòng đời
của chủng HB quan sát dưới kính hiển vi quang học………. 74
Hình 3.14 Sự thay đổi của MĐTB của chủng HB ở nhiệt độ (A) và
cường độ ánh sáng (B) khác nhau…………………………... 79
Hình 3.15 Sự thay đổi của MĐTB của chủng HB ở pH (A) và nguồn
nitơ (B) khác nhau…………………………………………... 79
Hình 3.16 Thay đổi MĐTB tảo H. pluvialis HB ở các nồng độ NO3
-
trong bình tam giác 250 mL………………………………… 81
Hình 3.17 Thay đổi MĐTB (A) và hàm lượng astaxanthin (B) của
chủng HB khi được nuôi cấy ở các chế độ chiếu sáng khác
nhau…………………………………………………………. 82
Hình 3.18 Ảnh minh họa hình thái tế bào chủng HB ở chế độ chiếu
sáng khác nhau kết hợp với nồng độ nitrate cao……………. 83
Hình 3.19 Thay đổi MĐTB của chủng HB khi nuôi cấy trong môi
trường RM-4X có chiếu ánh sáng cao và UV, chu kì sáng: 84
xi
tối là 16:8 giờ kết hợp với kỹ thuật làm mới môi trường
nuôi………………………………………………………….
Hình 3.20 Đồ thị tối ưu sinh trưởng của chủng HB trong HTNK 26 L... 87
Hình 3.21 Hình thái tế bào của chủng HB trong HTNK 26 L chụp dưới
kính hiển vi quang học (A, x 400 lần) và huỳnh quang sau
khi nhuộm Nile Red (B, x 12000 lần)………………………. 89
Hình 3.22 Hình thái tế bào chủng HB dưới kính hiển vi quang học (A)
và nhuộm bằng Nile Red (B) ở HTNK 100 L………………. 90
Hình 3.23 Sự thay đổi MĐTB (A) và hàm lượng chlorophyll a (B) của
chủng HB trong thí nghiệm nuôi cấy 2 pha (pha 2 - thiếu hụt
nitơ)…………………………………………………………. 92
Hình 3.24 Sự thay đổi hàm lượng astaxanthin (A) và protein (B) của
chủng HB trong thí nghiệm nuôi cấy 2 pha (pha 2 - thiếu hụt
nitơ)…………………………………………………………. 92
Hình 3.25 Ảnh bình thí nghiệm ở pha thiếu hụt nitơ (đối chứng và thí
nghiệm) và ở giai đoạn nảy mầm của chủng HB…………… 93
Hình 3.26 Một số ảnh hình thái tế bào của chủng HB ở thí nghiệm nuôi
cấy 2 pha (pha 2 - thiếu hụt nitơ)…………………………… 93
Hình 3.27 Sự thay đổi MĐTB (A) và hàm lượng chlorophyll a (B) của
H. pluvialis HB ở thí nghiệm nuôi cấy 2 pha (pha 2 - chiếu
ánh sáng cao)………………………………………………... 94
Hình 3.28 Sự thay đổi hàm lượng astaxanthin (A) và protein (B) của
chủng HB ở thí nghiệm nuôi cấy 2 pha (pha 2- chiếu ánh
sáng cao)……………………………………………………. 94
Hình 3.29 Một số ảnh hình thái tế bào chủng HB ở các giai đoạn trong
quá trình nuôi cấy 2 pha (pha 2 - chiếu ánh sáng cao)…… 95
Hình 3.30 Sự thay đổi MĐTB (A) và tỷ lệ astaxanthin/chlorophyll a
(B) chủng HB ở các nồng độ muối khác nhau……………… 96
Hình 3.31 Ảnh minh họa hình thái tế bào của chủng HB ở nồng độ
NaCl khác nhau sau 35 ngày nuôi ở cấp độ bình tam giác 97
xii
500 mL được chụp bằng kính hiển vi quang học (độ phóng
đại ảnh 2000 X)……………………………………………...
Hình 3.32 Sự thay đổi hàm lượng chlorophyll (A) và astaxanthin (B)
của chủng HB trong thí nghiệm nuôi cấy 2 pha với pha 2
sốc muối NaCl 0,8, 1,5 và 2,5%.............................................. 98
Hình 3.33 Sự thay đổi hàm lượng chlorophyll (A) và astaxanthin (B)
của chủng HB trong thí nghiệm nuôi cấy 2 pha với pha 2
sốc muối NaCl 0,8, 1,5 và 2,5%.............................................. 98
Hình 3.34 Sự thay đổi hàm lượng lipit tổng số của chủng HB ở nồng
độ sốc muối khác nhau……………………………………… 99
Hình 3.35 Hình thái tế bào chủng HB chụp dưới kính hiển vi quang học
(A) và huỳnh quang sau khi nhuộm Nile Red (B) (x 1000 lần)
ở công thức đối chứng, công thức 1,5 và 2,5% NaCl trong
bình tam giác 250 mL. Thanh thước kích thước 10 µm………
100
Hình 3.36 Sự thay đổi MĐTB của chủng HB ở các tỷ lệ C/N khác
nhau…………………………………………………………. 101
Hình 3.37 Thay đổi hàm lượng astaxanthin (A) và tỷ lệ astaxanthin/
chlorophyll a (B) của chủng HB ở các tỷ lệ C/N khác
nhau………………………………………………………… 102
Hình 3.38 Thay đổi MĐTB (A) và hàm lượng astaxanthin (B) của
chủng HB ở các nồng độ bicarbonate khác nhau…………… 103
Hình 3.39 Hình thái tế bào của chủng HB ở pha 2 được cảm ứng tích lũy
astaxanthin ở các nồng độ bicarbonate khác nhau. Thanh
thước có kích thước 10 µm…………………………………. 104
Hình 3.40 Bình nuôi và tế bào chủng HB chuyển màu đỏ ở pha 2 - cảm
ứng tích lũy astaxanthin ở nồng độ 100 mM HC03
-
……….. 104
Hình 3.41 Ảnh minh họa bình nuôi tảo H. pluvialis HB ở pha 2 - cảm
ứng tích lũy astaxanthin bằng nồng độ bicarbonate khác
nhau………………………………………………………… 104
Hình 4.42 Ảnh minh họa bước lắng trọng lực của sinh khối chủng HB 106
xiii
Hình 3.43 Hiệu quả lắng tương đối của sinh khối chủng HB………… 106
Hình 3.44 Sắc ký đồ astaxanthin chuẩn 50 ppm (A) và astaxanthin
được tách từ tảo H. pluvialis HB (B)……………………….. 107
Hình 3.45 Cá Koi thí nghiệm (trên) và cá ĐC (dưới) có màu sắc khác
nhau…………………………………………………………. 110
Hình 3.46 So sánh màu sắc của cá Koi ở các giai thí nghiệm khác nhau
(Đối chứng (A); Thí nghiệm bổ sung astaxanthin: (B) 100
mg/kg thức ăn, (C) 150 mg/kg thức ăn và (D) 200 mg/kg
thức ăn………………………………………………………. 110
Hình 3.47 Tăng trưởng khối lượng và chiều dài cá Koi của các giai thí
nghiệm khác nhau theo thời gian…………………………… 111
Hình 3.48 Ảnh chụp minh họa kích thước của cá hồi Vân ở các lô đối
chứng (ăn cám Pháp), lô thí nghiệm ăn cám Việt Nam và ăn
cám Việt Nam có bổ sung thêm 61 mg astaxanthin từ sinh
khối vi tảo H. pluvialis HB/ 1kg thức ăn…………………… 113
Hình 3.49 Ảnh minh họa về màu sắc thịt cá hồi ở 3 công thức được
nuôi bằng thức ăn khác nhau……………………………….. 113