Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ng
PREMIUM
Số trang
225
Kích thước
11.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
777

ng

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Đề tài:

KINH DOANH KHU VUI CHƠI TRẺ EM

TẠI QUẬN THỦ ĐỨC

Nhóm sinh viên thực hiện:

1. VÕ TRUNG HIẾU

2. VŨ THỤY TRÀ MY

3. LÊ THỊ THÙY LIÊN

4. TRẦN THỊ BÍCH HỢP

5. LÊ NGUYỄN THANH ĐIỀN

GVHD:

TH.S NGÔ THỊ XUÂN BÌNH

TH.S NGUYỄN THỊ THANH NHÀN

TP. HỒ CHÍ MINH, 06-2011.

ĐỒ ÁN

TỐT NGHI

(NIÊN HỌC 2007

ÁN

T NGHIỆP

C 2007 – 2011)

LỜI CẢM ƠN

Đầu tiên chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn ñến tất cả quý thầy cô trường Đại học

Ngân hàng TP.HCM ñã tận tình dạy dỗ, giúp chúng tôi trong suốt 4 năm học ñể nhóm

có ñược những kiến thức và những bài học bổ ích.

Đặc biệt, chúng tôi gửi lời cảm ơn chân thành ñến Th.S Ngô Thị Xuân Bình và

Th.S Nguyễn Thị Thanh Nhàn ñã tận tình hướng dẫn giúp ñỡ chúng tôi trong suốt

quá trình thực hiện ñề án.

Nhóm chúng tôi cũng chân thành cảm ơn ñến gia ñình và bạn bè ñã nhiệt tình

giúp ñỡ, tạo ñiều kiện tốt nhất ñể chúng tôi có thể hoàn thành ñồ án này.

TP.HCM, ngày… tháng… năm 2011

Nhóm ñồ án

LỜI CAM ĐOAN

Chúng tôi xin cam ñoan ñề án: “Kinh doanh khu vui chơi trẻ em tại Quận

Thủ Đức” là công trình nghiên cứu của riêng nhóm chúng tôi.

Các số liệu trong ñề án ñược sử dụng trung thực. Kết quả nghiên cứu ñược trình

bày trong ñề án này chưa từng ñược công bố tại bất kỳ công trình nào khác.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 2011

Đại diện nhóm ñồ án

(Ký tên)

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

TMCP Thương mại cổ phần

TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh

VNĐ Việt Nam ñồng

Hệ thống PCCC Hệ thống phòng cháy chữa cháy

WACC Weighted Average Cost Of Capital – Chi phí sử dụng vốn

bình quân

NPV Net Present Value – Hiện giá thuần

IRR Internal Rate Of Return – Tỷ suất sinh lời nội bộ

MIRR Modified Internal Rate Of Return - Tỷ suất sinh lời nội bộ

có hiệu chỉnh

PI Profitability index - Chỉ số sinh lời

PP Payback Period – Thời gian thu hồi vốn không chiết khấu

DPP Discount Payback Period - Thời gian hoàn vốn có chiết

khấu

R Rate – Lãi suất

i

DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ

Chương 2

Biểu ñồ 2.1: Biểu ñồ thể hiện diễn biến chỉ số CPI theo tháng giai ñoạn 2008 –

2010

Biểu ñồ 2.2: Biểu ñồ tỉ lệ phần trăm chi tiêu cho vui chơi giải trí so với tổng thu

nhập của người dân Thành phố Hồ Chí Minh

Biểu ñồ 2.3: Biểu ñồ số dân trung bình Quận Thủ Đức

Biểu ñồ 2.4: Biểu ñồ số lượng trẻ em dưới 12 tuổi ở Quận Thủ Đức

Bảng 2.1: Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá Đôla tháng 4 năm

2011

Bảng 2.2: Bảng tỉ lệ phần trăm chi tiêu cho vui chơi giải trí so với tổng thu nhập của

người dân Thành phố Hồ Chí Minh

Bảng 2.3: Bảng thống kê số dân trung bình Quận Thủ Đức

Bảng 2.4: Bảng thống kê số lượng trẻ em dưới 12 tuổi ở Quận Thủ Đức

Chương 4

Bảng 4.1: Bảng dự toán tổng chi phí ñầu tư ban ñầu

Bảng 4.2: Bảng dự toán tổng chi phí ñầu tư khu văn phòng

Bảng 4.3: Bảng dự toán tổng chi phí ñầu tư khu lễ tân

Bảng 4.4: Bảng dự toán tổng chi phí ñầu tư khu vui chơi

Bảng 4.5: Bảng dự toán tổng chi phí ñầu tư khu tranh tượng

Bảng 4.6: Bảng dự toán tổng chi phí ñầu tư khu tổ chức sinh nhật

Bảng 4.7: Bảng dự toán tổng chi phí ñầu tư khu ăn uống

Bảng 4.8: Bảng dự toán tổng chi phí ñầu tư tài sản phải thay thế hàng năm

Bảng 4.9: Bảng dự toán tổng chi phí ñầu tư vốn lưu ñộng

Bảng 4.10: Bảng dự toán tổng doanh thu hàng năm

Bảng 4.11: Bảng dự toán tổng giá vốn hàng năm

Bảng 4.12: Bảng dự toán tổng tài sản cố ñịnh

Bảng 4.13: Bảng dự toán tổng chi phi khấu hao hàng năm

Bảng 4.14: Bảng dự toán tổng chi phí hoạt ñộng hàng năm

ii

Bảng 4.15: Lịch vay và trả nợ hàng năm

Bảng 4.16:Bảng xác ñịnh giá trị doanh thu hòa vốn

Bảng 4.17: Bảng dự toán kết quả kinh doanh hàng năm

Bảng 4.18: Bảng tính lãi suất chiết khấu

Bảng 4.19: Bảng dự toán dòng tiền dự án

Bảng 4.20: Các chỉ số tài chính cơ bản

Bảng 4.21: Bảng cân ñối kế toán năm nhất

Bảng 4.22: Bảng phân tích sự thay ñổi của doanh thu năm ñầu ảnh hưởng ñến hiệu

quả dự án

Bảng 4.23: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu ảnh hưởng ñến

hiệu quả dự án

Bảng 4.24: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ giá vốn thu ảnh hưởng ñến hiệu

quả dự án

Bảng 4.25: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng chi phí ảnh hưởng ñến hiệu

quả dự án

Bảng 4.26: Bảng phân tích sự thay ñổi của lãi suất ảnh hưởng ñến hiệu quả dự án

Bảng 4.27: Bảng phân tích sự thay ñổi của dự phòng ban ñầu ảnh hưởng ñến hiệu

quả dự án

Bảng 4.28: Bảng phân tích sự thay ñổi của doanh thu và tốc ñộ tăng doanh thu ảnh

hưởng ñến NPV

Bảng 4.29: Bảng phân tích sự thay ñổi của doanh thu và tốc ñộ tăng doanh thu ảnh

hưởng ñến IRR

Bảng 4.30: Bảng phân tích sự thay ñổi của doanh thu và tốc ñộ tăng doanh thu ảnh

hưởng ñến PP

Bảng 4.31: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu hàng tháng và

hàng năm ảnh hưởng ñến NPV

Bảng 4.32: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu hàng tháng và

hàng năm ảnh hưởng ñến IRR

Bảng 4.33: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu hàng tháng và

hàng năm ảnh hưởng ñến PP

iii

Bảng 4.34: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu và tốc ñộ tăng chi

phí ảnh hưởng ñến NPV

Bảng 4.35: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu và tốc ñộ tăng chi

phí ảnh hưởng ñến IRR

Bảng 4.36: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu và tốc ñộ tăng chi

phí ảnh hưởng ñến PP

Bảng 4.37: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng chi phí và lãi vay ảnh hưởng

ñến NPV

Bảng 4.38: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng chi phí và lãi vay ảnh hưởng

ñến IRR

Bảng 4.39: Bảng phân tích sự thay ñổi của tốc ñộ tăng chi phí và lãi vay ảnh hưởng

ñến PP

Bảng 4.40: Bảng phân tích các tình huống

Chương 5

Sơ ñồ 5.1: Sơ ñồ cơ cấu tổ chức

Bảng 5.1: Bảng tính số lượng nhân viên

Bảng 5.2: Bảng ñánh giá quá trình tuyển dụng

Bảng 5.3: Bảng quy ñịnh mức lương cơ bản

Bảng 5.4: Bảng quy ñịnh mức lương cơ bản theo giờ

Bảng 5.5: Bảng các tiêu chuẩn cho từng nhân viên

Bảng 5.6: Bảng dự toán tiến ñộ thực hiện

Chương 6

Bảng 6.1: Bảng mô tả chi tiết các rủi ro

Bảng 6.2: Bảng mô tả xác suất xảy ra rủi ro

Bảng 6.3: Bảng mô tả tác ñộng của rủi ro

Bảng 6.4: Bảng mô tả xác suất và tác ñộng cùa từng rủi ro

MỤC LỤC

Trang

Lời Cảm Ơn

Lời Cam Đoan

Mục Lục

Danh Mục Bảng Biểu Và Sơ Đồ

Danh Mục Các Phụ Lục

Danh Mục Các Từ Viết Tắt

Lời Mở Đầu

CHƯƠNG 1: THỰC TRẠNG KHU VUI CHƠI TRÊN ĐỊA BÀN QUẬN THỦ

ĐỨC ....................................................................................................................... 1

1.1. THỰC TRẠNG KHU VUI CHƠI DÀNH CHO TRẺ EM ................................ 1

1.1.1. Thực trạng khu vui chơi dành cho trẻ em tại Thành phố Hồ Chí Minh ......... 1

1.1.2. Thực trạng khu vui chơi dành cho trẻ em tại Quận Thủ Đức ........................ 4

1.1.3. Các dự án xây dựng khu vui chơi cho trẻ em và thực tế triển khai ................ 4

1.1.3.1. Các dự án xây dựng khu vui chơi cho trẻ em .......................................... 5

1.1.3.2. Thực tế triển khai .................................................................................... 6

1.2. ĐÁNH GIÁ CƠ HỘI KINH DOANH .............................................................. 6

TÓM TẮT CHƯƠNG 1 .......................................................................................... 7

CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH ............................. 8

2.1. MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ .................................................................................... 8

2.1.1. Yếu tố kinh tế .............................................................................................. 8

2.1.1.1. Thế giới .................................................................................................. 8

2.1.1.2. Trong nước ............................................................................................. 8

2.1.2. Môi trường chính trị - pháp luật ................................................................. 12

2.1.3. Môi trường văn hóa – xã hội ...................................................................... 12

2.1.4. Nhân khẩu học ........................................................................................... 13

2.2. MÔI TRƯỜNG VI MÔ .................................................................................. 14

2.2.1. Tâm lý tiêu dùng của khách hàng ............................................................... 14

2.2.1.1. Sự lựa chọn khu vui chơi của các bậc phụ huynh .................................. 15

2.2.1.2. Tâm lý trẻ em ....................................................................................... 16

2.2.1.2.1. Tâm lý trẻ theo tuổi ......................................................................... 16

2.2.1.2.2. Tâm lí theo giới tính ........................................................................ 17

2.2.1.2.3. Tâm lí theo tính cách ....................................................................... 18

2.2.2. Phân tích ñối thủ cạnh tranh hiện tại .......................................................... 19

2.2.2.1. Nhà Văn hóa thiếu nhi Thủ Đức ........................................................... 19

2.2.2.2. Khu vui chơi ñiện tử - Coopmart Quận 9 .............................................. 21

2.2.2.3. Suối Tiên .............................................................................................. 21

2.2.2.4. Khu vui chơi tại ñường Kha Vạn Cân ................................................... 23

2.2.2.5. Khu vui chơi trên ñường Tô Ngọc Vân ................................................. 23

2.2.3. Các ñối thủ cạnh tranh tiềm ẩn ................................................................... 23

2.2.4. Các sản phẩm thay thế ............................................................................... 24

2.2.5. Nhà cung cấp ............................................................................................. 26

2.3. PHÂN TÍCH SWOT ....................................................................................... 26

TÓM TẮT CHƯƠNG 2 ........................................................................................ 29

CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH KINH DOANH ....................................................... 30

3.1. MỤC TIÊU KINH DOANH ........................................................................... 30

3.1.1. Sứ mạng .................................................................................................... 30

3.1.2. Mục tiêu .................................................................................................... 30

3.2. THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU CỦA KHU VUI CHƠI ....................................... 30

3.2.1. Thị trường tổng quan ................................................................................. 30

3.2.2. Phân ñoạn thị trường .................................................................................. 31

3.2.3. Thị trường mục tiêu ................................................................................... 33

3.3. KẾ HOẠCH MARKETING MIX 7P .............................................................. 33

3.3.1. Sản phẩm ( Product ) ................................................................................. 34

3.3.1.1. Mô tả sản phẩm dịch vụ ........................................................................ 34

3.3.1.1.1. Khu vui chơi dành cho trẻ em .......................................................... 34

3.3.1.1.2. Khu ẩm thực .................................................................................... 42

3.3.1.1.3. Tổ chức tiệc sinh nhật ...................................................................... 43

3.3.1.1.4. Tổ chức buổi ngoại khóa cho trường mẫu giáo ................................ 45

3.3.1.2 Các sản phẩm dịch vụ trong tương lai .................................................... 46

3.3.2. Giá ( Price ) ............................................................................................... 46

3.3.3. Phân phối ( Place ) ..................................................................................... 49

3.3.4. Chiêu thị ( Promotion ) .............................................................................. 49

3.3.4.1. Hình ảnh thương hiệu ........................................................................... 49

3.3.4.2. Quảng cáo ............................................................................................. 50

3.3.4.3. Khuyến mãi .......................................................................................... 51

3.3.4.4.Quan hệ công chúng .............................................................................. 51

3.3.5.Con người ( People ) ................................................................................... 52

3.3.6.Quy trình ( Process ) ................................................................................... 52

3.3.7. Cơ sở vật chất ( Physical evidence ) ........................................................... 56

3.4. CHƯƠNG TRÌNH MARKETING CỤ THỂ TRONG NĂM ĐẦU TIÊN ....... 58

3.4.1. Chương trình Marketing dịp khai trương ................................................... 58

3.4.2. Chương trình Marketing cụ thể cho từng tháng .......................................... 58

3.5. TÌM KIẾM VÀ LỰA CHỌN NHÀ CUNG CẤP ............................................ 60

TÓM TẮT CHƯƠNG 3 ........................................................................................ 60

CHƯƠNG 4: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH ............................................................ 62

4.1. NHỮNG GIẢ ĐỊNH CẦN THIẾT ................................................................. 62

4.1.1. Những giả ñịnh chung................................................................................ 62

4.1.2. Phân bổ vật dụng mau hỏng ....................................................................... 62

4.1.3. Khấu hao ................................................................................................... 62

4.2. NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ ................................................................................ 63

4.3. DỰ TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ ................................................................ 63

4.4. DỰ TOÁN DOANH THU .............................................................................. 69

4.4.1. Cơ sở ñể ước tính doanh thu ...................................................................... 69

4.4.2. Ước tính doanh thu ................................................................................... 71

4.5. KHẤU HAO ................................................................................................... 72

4.6. DỰ TOÁN TỔNG CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG ................................................... 73

4.7. LỊCH VAY VÀ TRẢ NỢ ............................................................................... 74

4.8. PHÂN TÍCH DOANH THU HÒA VỐN ........................................................ 74

4.9. DỰ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH .......................................................... 75

4.10. DỰ TOÁN DÒNG TIỀN CỦA DỰ ÁN ....................................................... 76

4.11. CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH CƠ BẢN ............................................................ 77

4.12. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ....................................................................... 78

4.12.1. Tài sản ..................................................................................................... 78

4.12.2. Nguồn vốn .............................................................................................. 79

4.13. PHÂN TÍCH TỈ LỆ KINH DOANH ............................................................. 80

4.13.1. Phân tích ñộ nhạy .................................................................................... 80

4.13.1.1. Phân tích ñộ nhạy một chiều ............................................................... 80

4.13.1.1.1. Sự thay ñổi của doanh thu .............................................................. 80

4.13.1.1.2. Sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu ............................................ 81

4.13.1.1.3. Sự thay ñổi của tốc ñộ tăng giá vốn ............................................... 82

4.13.1.1.4. Sự thay ñổi của tốc ñộ tăng chi phí ................................................ 83

4.13.1.1.5. Sự thay ñổi của lãi suất .................................................................. 83

4.13.1.1.6. Sự thay ñổi của dự phòng ban ñầu ................................................. 84

4.13.1.2. Phân tích ñộ nhạy hai chiều ................................................................ 85

4.13.1.2.1. Sự thay ñổi của doanh thu và tốc ñộ tăng doanh thu ....................... 85

4.13.1.2.2. Sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu hàng tháng và hàng năm ..... 87

4.13.1.2.3. Sự thay ñổi của tốc ñộ tăng doanh thu và tốc ñộ tăng chi phí ......... 89

4.13.1.2.4. Sự thay ñổi của tốc ñộ tăng chi phí và lãi vay ................................ 90

4.13.2. Phân tích tình huống ................................................................................ 92

TÓM TẮT CHƯƠNG 4 ........................................................................................ 94

CHƯƠNG 5: TỔ CHỨC CÔNG TY .................................................................. 96

5.1. MÔ TẢ VỀ CÔNG TY ................................................................................... 96

5.2. CƠ CẤU TỔ CHỨC ....................................................................................... 96

5.3. CHÍNH SÁCH NHÂN SỰ ............................................................................. 96

5.3.1. Phân tích công việc .................................................................................... 96

5.3.1.1. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Giám ñốc ...................... 96

5.3.1.2. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Kế toán – Bán vé .......... 99

5.3.1.3. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Quản lí khu vui chơi ... 101

5.3.1.4. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Trưởng nhóm bán hàng102

5.3.1.5. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Nhân viên soát vé ....... 104

5.3.1.6. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Kiểm soát – Hoạt náo viên105

5.3.1.7. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Đầu bếp ...................... 107

5.3.1.8. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Nhân viên bán hàng .... 109

5.3.1.9. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Bảo vệ ........................ 110

5.3.1.10. Bảng mô tả công việc và tiêu chuẩn công việc Nhân viên vệ sinh ..... 111

5.3.2. Quy trình và chính sách tuyển dụng ......................................................... 112

5.3.2.1. Quy trình tuyển dụng .......................................................................... 112

5.3.2.2. Lập kế hoạch tuyển dụng .................................................................... 113

5.3.2.3. Nguồn và phương pháp tuyển dụng .................................................... 115

5.3.2.4. Chọn thời gian và ñịa ñiểm tuyển dụng ............................................... 116

5.3.2.5. Tìm kiếm và lựa chọn ứng viên .......................................................... 116

5.3.2.6. Đánh giá quá trình tuyển dụng ............................................................ 116

5.3.2.7. Hướng dẫn nhân viên mới hòa nhập .................................................... 117

5.3.3. Chương trình huấn luyện nhân viên ......................................................... 117

5.3.4. Bảng lương và phụ cấp theo lương. .......................................................... 118

5.3.4.1. Quy ñịnh về mức lương ...................................................................... 118

5.3.4.2. Quy ñịnh về phụ cấp ........................................................................... 119

5.3.5. Đánh giá công việc .................................................................................. 120

5.3.6. Khuyến khích và ñãi ngộ ......................................................................... 122

5.3.6.1. Quy ñịnh về khuyến khích nhân viên .................................................. 122

5.3.6.2. Chính sách thưởng .............................................................................. 122

5.3.6.3. Chính sách phúc lợi ............................................................................ 123

5.3.6.4. Môi trường – ñiều kiện làm việc ......................................................... 123

5.3.7. Quy ñịnh về hình thức xử lý vi phạm ....................................................... 123

5.3.7.1. Quy ñịnh ñối với nhân viên ................................................................. 123

5.3.7.2. Các hình thức xử lí vi phạm cụ thể ...................................................... 124

5.4. TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ................................................................................ 124

TÓM TẮT CHƯƠNG 5 ...................................................................................... 127

CHƯƠNG 6: PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ RỦI RO ........................................... 128

6.1. KẾ HOẠCH QUẢN LÝ RỦI RO ................................................................. 128

6.2. DANH MỤC CÁC RỦI RO ......................................................................... 128

6.2.1. Rủi ro tài chính ........................................................................................ 128

6.2.2. Rủi ro về con người ................................................................................. 129

6.2.3. Rủi ro về nhà cung cấp ............................................................................ 129

6.2.4. Rủi ro về hoạch ñịnh ................................................................................ 129

6.2.5. Rủi ro về kỹ thuật .................................................................................... 129

6.2.6. Rủi ro về truyền thông ............................................................................. 130

6.2.7. Rủi ro hoạt ñộng ...................................................................................... 130

6.2.8. Các rủi ro khác có thể ảnh hưởng ñến dự án ............................................ 130

6.3. QUẢN LÝ CÁC RỦI RO ............................................................................. 130

6.3.1. Mô tả chi tiết các rủi ro ............................................................................ 130

6.3.2. Định lượng các rủi ro ............................................................................... 142

6.3.2.1. Mô tả về xác suất và tác ñộng của rủi ro ............................................. 142

6.3.2.2. Ma trận ño lường rủi ro ....................................................................... 144

TÓM TẮT CHƯƠNG 6 ...................................................................................... 145

Kết Luận

Danh Mục Các Tài Liệu Tham Khảo

Phụ Lục

LỜI MỞ ĐẦU

Lý do chọn ñề tài

Trẻ em là mầm xanh, là tương lai của ñất nước. Các em cần ñược học hành

và nhận ñược chương trình giáo dục tốt nhất. Bên cạnh việc học tập, ñể phát triển

tốt các em còn cần ñược vui chơi. Chúng ta biết rằng ngoài các thiết bị giáo dục

hiện ñại hỗ trợ cho việc học của trẻ em, thì việc các em chơi gì, chơi như thế nào

cũng ảnh hưởng ñến sự tư duy và phát triển chung. Chúng tôi không mong muốn

những mầm non tương lai tham gia vào các trò chơi mang tính chất bạo lực, không

có tác dụng về tư duy, tạo những thói quen xấu và lười vận ñộng cho trẻ. Do ñó thôi

thúc chúng tôi ñưa ra ý tưởng về một khu vui chơi lành mạnh và an toàn cho các bé.

Đây sẽ là nơi ñáp ứng ñược nhu cầu vui chơi của trẻ em, giúp trẻ phát triển toàn

diện về tinh thần và thể chất, không những thế còn ñáp ứng quyền lợi của trẻ em là

ñược vui chơi giải trí.

Một thực tế ñáng buồn là những khu vui chơi dành riêng cho trẻ em có tính

lành mạnh và an toàn cho trẻ tại thành phố Hồ Chí Minh hiện không ñủ. Khu vui

chơi hiện có thường ñã bị xuống cấp, nếu không thì bị lấn chiếm sử dụng sai mục

ñích. Đây là vấn ñề cần ñược quan tâm và giải quyết vì tương lai trẻ thơ.

Với mong muốn ñem ñến những gì tuyệt vời nhất cho trẻ em, chúng tôi ñưa

ra mô hình kinh doanh khu vui chơi dành cho trẻ em Hoa Mặt Trời. Khu vui chơi sẽ

ñáp ứng ñược phần nào nhu cầu cho các bé, góp một phần cho việc phát triển toàn

diện của trẻ thơ.

Mục tiêu nghiên cứu

Những mục tiêu ñặt ra khi thực hiện ñề án kinh doanh này của chúng tôi là:

- Tìm hiểu và nghiên cứu về hoạt ñộng kinh doanh khu vui chơi giải trí nói

chung, khu vui chơi giải trí cho trẻ em nói riêng.

- Vận dụng những kiến thức ñã học về quản trị, marketing, tài chính… ñể thực

hiện, hoàn thành ñề án kinh doanh.

- Xây dựng kế hoạch kinh doanh phù hợp nhất với mô hình kinh doanh khu

vui chơi trẻ em tại khu vực quận Thủ Đức.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!