Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Mức độ ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả ngân hàng tại hệ thống Ngân hàng Thương mại Việt Nam
PREMIUM
Số trang
200
Kích thước
3.4 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1454

Mức độ ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả ngân hàng tại hệ thống Ngân hàng Thương mại Việt Nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------------------------------

CHÂU ĐÌNH LINH

MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA NỢ XẤU

ĐẾN HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG TẠI HỆ THỐNG

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

-------------------------------

CHÂU ĐÌNH LINH

MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA NỢ XẤU

ĐẾN HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG TẠI HỆ THỐNG

NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Chuyên ngành : Kinh tế Tài chính – Ngân hàng

Mã số : 62.34.02.01

Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Thẩm Dương

TS. Nguyễn Văn Tiến

TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2017

i

LỜI CAM ĐOAN

Tác giả luận án có lời cam đoan về công trình khoa học này của mình, cụ thể:

Tôi tên là : Châu Đình Linh

Sinh ngày : 08 tháng 11 năm 1986 – Tại Phú Yên

Quê quán : Phú Yên

Hiện đang công tác tại : Trường đại học Ngân hàng TPHCM

Là nghiên cứu sinh khóa XIX của Trường đại học Ngân hàng TPHCM

Cam đoan đề tài: “Mức độ ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả ngân hàng tại hệ

thống ngân hàng thương mại Việt Nam”.

Mã số: 62.34.02.01

Người hướng dẫn khoa học: TS. Lê Thẩm Dương và TS. Nguyễn Văn Tiến

Luận án được thực hiện tại Trường đại học Ngân hàng TPHCM.

Luận án chưa từng được trình nộp để lấy học vị tiến sỹ tại một trường đại học

bất kỳ. Luận án là công trình nghiên cứu của riêng tôi, kết quả nghiên cứu là trung

thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung

do người khác thực hiện ngoại trừ những trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong

luận án.

Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của tôi.

Ngoài ra, để hoàn thiện luận án, tôi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ quý

báu của nhiều cá nhân và tập thể. Tôi xin cảm ơn tập thể Giảng viên trường đại học

Ngân hàng TPHCM đã giảng dạy, cung cấp cho tôi những kiến thức chuyên sâu về

lĩnh vực kinh tế. Đặc biệt, tôi xin cảm ơn người hướng dẫn khoa học Thầy Lê Thẩm

Dương và Thầy Nguyễn Văn Tiến đã hết sức nhiệt tình, sâu sát trong quá trình

hướng dẫn tôi thực hiện luận án này.

TPHCM, ngày 30 tháng 7 năm 2017

Châu Đình Linh

ii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

Từ viết tắt Nghĩa tiếng nước ngoài Nghĩa Tiếng Việt

NHNN Ngân hàng nhà nước

NHTMNN Ngân hàng thương mại nhà nước

NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần

ROE Return On Equity Tỷ số lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu

ROA Return On Assets Tỷ số lợi nhuận ròng trên tài sản

ROS Return On Sale Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần

C/I Costs Ratio Hệ số chi phí

SFA Stochastic Frontier Approach Phương pháp biên ngẫu nhiên

TFA Thick Frontier Approach Phương pháp phân tích TFA

DFA Distribution Free Approach Phương pháp phân tích DFA

DEA Data Envelopment Analysis Phương pháp phân tích bao dữ liệu

FDH Free Disposal Hull Phương pháp xử lý yếu tố tự do FDH

TE Technically Efficiency Hiệu quả kỹ thuật

AE Allocative Efficiency Hiệu quả phân bổ

CE Cost Efficiency Hiệu quả chi phí

SE Scale Efficiency Hiệu quả quy mô

PPF Production Possibility

Frontier

Đường giới hạn khả năng sản xuất

DMUs Decision Making Units Các đơn vị ra quyết định

CCR Charnes, Cooper and Rhodes Mô hình CCR

BCC Banker, Charnes and Cooper Mô hình BCC

SBM Slack – based measures model Mô hình SBM

CRS Constant returns to scale Hiệu quả không đổi theo quy mô

VRS Variable Returns to Scale Hiệu quả thay đổi tùy thuộc vào quy mô

PTE Pure Technical Efficiency Hiệu quả kỹ thuật thuần

RE Revenue efficiency Hiệu quả doanh thu

SPE Standard profit efficiency Hiệu quả lợi nhuận tiêu chuẩn

APE Alternative profit efficiency Hiệu quả lợi nhuận tùy chọn

iii

PLL Provision for loan losses Dự phòng rủi ro tín dụng

SCP Structure – Conduct –

Performance

Mô hình SCP

HHI Herfindahl – Hirschman Index Chỉ số HHI

NPLs Non – Performing Loans Nợ xấu

GMM General Method of Moments Phương pháp hồi quy mô – men tổng

quát

Tobit Phương pháp hồi quy kiểm duyệt

OLS Ordinary Least Square Phương pháp bình phương nhỏ nhất

2SLS 2 Stage Least Square Phương pháp hồi quy hai giai đoạn

PVAR Panel Vector Autoregression Mô hình tự hồi quy véc tơ dữ liệu bảng

iv

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................i

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................... ii

DANH MỤC HÌNH...................................................................................................ix

DANH MỤC BẢNG .................................................................................................ix

PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1

1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI..........................................................................1

2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU VÀ CÂU HỎI NGHIÊN CỨU.................................3

3. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU..............................4

4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..........................................................................5

5. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN .......................................................6

6. BỐ CỤC CỦA LUẬN ÁN .....................................................................................9

CHƯƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG, NỢ XẤU, VÀ

CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA NỢ XẤU VÀ HIỆU QUẢ

NGÂN HÀNG..........................................................................................................11

1.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG..................................................11

1.1.1. Hiệu quả và hiệu quả ngân hàng ........................................................................11

1.1.1.1. Hiệu quả ..............................................................................................11

1.1.1.2. Hiệu quả ngân hàng.............................................................................12

1.1.1.3. Mô hình nền (model background) và cách tiếp cận nhận diện đầu

vào/đầu ra ...............................................................................................................15

1.1.2. Cách tiếp cận tham số (Parametric Frontier Approach) của cách tiếp cận cấu

trúc ......................................................................................................................................17

1.1.3. Cách tiếp cận phi tham số (Non – Parametric Approach) của cách tiếp cận cấu

trúc ......................................................................................................................................19

1.1.4. Phương pháp phân tích bao dữ liệu (DEA).......................................................19

1.1.5. Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân hàng...............................................25

1.2.CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA NỢ XẤU VÀ HIỆU QUẢ

NGÂN HÀNG......................................................................................................................26

v

1.2.1.Cơ sở lý luận về nợ xấu .......................................................................................26

1.2.1.1.Các quan điểm về nợ xấu .....................................................................26

1.2.1.2.Các tác động của nợ xấu ......................................................................27

1.2.1.3.Các nhân tố ảnh hưởng đến nợ xấu......................................................28

1.2.2.Cơ sở lý thuyết về mối quan hệ giữa nợ xấu và hiệu quả ngân hàng................29

KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 .........................................................................................31

CHƯƠNG 2. ĐÁNH GIÁ CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ HIỆU

QUẢ NGÂN HÀNG, VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA NỢ XẤUVỚI HIỆU QUẢ

NGÂN HÀNG..........................................................................................................32

2.1.CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM VỀ HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG................32

2.1.1.Các nghiên cứu về hiệu quả ngân hàng trong một quốc gia..............................32

2.1.2.Nghiên cứu về hiệu quả ngân hàng chéo ở những quốc gia..............................35

2.2.CÁC NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM VỀ HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG Ở VIỆT

NAM ...................................................................................................................................39

2.3. CÁC NGHIÊN CỨU VỀ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA NỢ XẤU ĐẾN HIỆU

QUẢ NGÂN HÀNG, VÀ MỐI QUAN HỆ GIỮA NỢ XẤU VỚI HIỆU QUẢ NGÂN

HÀNG...................................................................................................................................43

2.4.NHỮNG NHẬN ĐỊNH TỪ LƯỢC KHẢO CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU

TRƯỚC.................................................................................................................................51

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 .........................................................................................53

CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................54

3.1. MÔ HÌNH ĐO LƯỜNG HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG ..............................................54

3.1.1. Mô hình đo lường hiệu quả chi phí (cost efficiency DEA model)...................56

3.1.2. Mô hình đo lường hiệu quả ngân hàng khi có yếu tố nợ xấu – mô hình DEA

với đầu ra không mong muốn..............................................................................................58

3.2. MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU NHẰM

PHÂN TÍCH MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA NỢ XẤU ĐẾN HIỆU QUẢ NGÂN

HÀNG...................................................................................................................................60

3.2.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất.............................................................................60

vi

3.2.2. Phương pháp ước lượng S – GMM (system – Generalized method of

moments) cho mô hình dữ liệu bảng động (dynamic panel data models) ........................62

3.2.3. Mô hình vector tự hồi quy dữ liệu bảng (panel vector autoregression) và phân

tích nhân quả Granger ..........................................................................................................66

3.3. DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU............................................................................................68

KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .........................................................................................72

CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ...............................................................73

4.1. TỔNG QUAN HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM, DIỄN

BIẾN NỢ XẤU VÀ HOẠT ĐỘNG XỬ LÝ NỢ XẤU ...................................................73

4.1.1. Tổng quan hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam ....................................73

4.1.2. Diễn biến nợ xấu tại hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam giai đoạn 2007

– 2014....................................................................................................................................74

4.1.3. Diễn biến xử lý nợ xấu tại Việt Nam.................................................................76

4.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ ĐIỂM HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG THÔNG QUA

MÔ HÌNH DEA VỚI NỢ XẤU LÀ ĐẦU RA KHÔNG MONG MUỐN.....................80

4.2.1. Điểm hiệu quả ngân hàng DEA với đầu ra không mong muốn là nợ xấu và

đánh giá sự ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả ngân hàng: Trường hợp các ngân hàng

thương mại nhà nước............................................................................................................81

4.2.2. Điểm hiệu quả ngân hàng DEA với đầu ra không mong muốn là nợ xấu và

đánh giá sự ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả ngân hàng: Trường hợp nhóm các ngân

hàng thương mại cổ phần.....................................................................................................86

4.3.KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ MỨC ĐỘ ẢNH HƯỞNG CỦA NỢ XẤU ĐẾN

HIỆU QUẢ NGÂN HÀNG TẠI HỆ THỐNG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT

NAM .................................................................................................................................121

4.3.1. Tổng hợp kết quả nghiên cứu về hiệu quả ngân hàng ....................................121

4.3.2. Kết quả nghiên cứu về mức độ ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả chi phí qua

mô hình dữ liệu bảng động với phương pháp S – GMM hai bước .................................123

4.3.3. Kết quả nghiên cứu về quan hệ nhân quả giữa nợ xấu và hiệu quả chi

phí bằng mô hình ước lượng PVAR .......................................................................126

vii

KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .......................................................................................132

CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN, GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ................................133

5.1.KẾT LUẬN..................................................................................................................133

5.1.1. Các kết luận về hiệu quả ngân hàng khi đo lường thông qua mô hình DEA với

đầu ra không mong muốn là nợ xấu..................................................................................133

5.1.2. Kết luận về đo lường hiệu quả chi phí (cost efficiency).................................139

5.1.3. Các kết luận về mức độ ảnh hưởng của nợ xấu đến hiệu quả chi phí của hệ

thống ngân hàng thương mại Việt Nam............................................................................140

5.1.4. Các kết luận về sự tác động ngược lại của hiệu quả chi phí đến tỷ lệ nợ xấu

của hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam................................................................142

5.2. GIẢI PHÁP..................................................................................................................143

5.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả chi phí của hệ thống ngân hàng thương mại

Việt Nam.............................................................................................................................143

5.2.2. Nhóm giải pháp tổng thể nhằm quản trị nợ xấu và giảm trừ sự tác động của nợ

xấu đến hiệu quả chi phí.....................................................................................................145

5.2.3. Nhóm giải pháp cụ thể để loại trừ các hoạt động làm “quản lý kém” và gia

tăng hỗ trợ của các chính sách kinh tế vĩ mô .................................................................146

5.3. KIẾN NGHỊ.................................................................................................................149

5.3.1. Kiến nghị các ngân hàng thương mại hướng đến mảng kinh doanh ngân hàng

bán lẻ như một chiến lược dài hạn nhằm nâng cao hiệu quả ngân hàng và giảm trừ sự tác

động của nợ xấu..................................................................................................................149

5.3.2. Kiến nghị các ngân hàng thương mại xây dựng mô hình quản trị ngân hàng

hiện đại nhằm hướng đến biên hiệu quả ngân hàng .........................................................150

5.3.3. Kiến nghị các ngân hàng thương mại áp dụng phương pháp quản lý nợ xấu

chủ động .............................................................................................................................151

5.3.4. Kiến nghị NHNN xây dựng hệ thống đo lường hiệu quả ngân hàng ............153

5.3.5. Nhóm kiến nghị cơ quan hoạch định chính sách nhằm hỗ trợ ổn định hệ thống

tài chính và thúc đẩy xử lý triệt để nợ xấu ........................................................................154

5.3.6. Kiến nghị về chính sách vĩ mô .........................................................................157

viii

5.4. HẠN CHẾ CỦA ĐỀ TÀI VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO .................158

KẾT LUẬN CHƯƠNG 5 .......................................................................................160

KẾT LUẬN.............................................................................................................161

DANH MỤC CÔNG TRÌNH LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ CÔNG BỐ CỦA

TÁC GIẢ ................................................................................................................166

PHỤ LỤC ...............................................................................................................167

ix

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Ba mô hình theo ba cách tiếp cận Abraham Charnes et al. (1994)...........22

Hình 1.2: Hiệu quả kỹ thuật theo định hướng đầu vào .............................................23

Hình 1.3: Hiệu quả kỹ thuật theo định hướng đầu ra................................................24

Hình 4.1: Vòng tròn đơn vị về tính ổn định của mô hình.......................................128

Hình 4.2: Kết quả phân tích hàm phản ứng đẩy IRFs.............................................130

Hình 5.1: Các phương án quyết định bán nợ, giữ nợ hay đưa ra bảng cân đối kế toán

.................................................................................................................................152

DANH MỤC BẢNG

Bảng 3.1: Các ngân hàng thương mại (DMUs) trong mẫu nghiên cứu ....................69

Bảng 3.2: Số ngân hàng trong mẫu nghiên cứu giai đoạn 2007 – 2014 ...................70

Bảng 4.1: Tình hình nợ xấu của các NHTM Việt Nam từ 2007 đến 2014 ...............75

Bảng 4.2: Điểm hiệu quả ngân hàng của AGR khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................82

Bảng 4.3: Điểm hiệu quả ngân hàng của BID khi có sự ảnh hưởng của đầu ra không

mong muốn là nợ xấu................................................................................................82

Bảng 4.4: Điểm hiệu quả ngân hàng của CTG khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................83

Bảng 4.5: Điểm hiệu quả ngân hàng của VCB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................84

Bảng 4.6: Điểm hiệu quả ngân hàng của MHB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................85

Bảng 4.7: Điểm siêu hiệu quả ngân hàng (super – efficiency).................................86

Bảng 4.8: Điểm hiệu quả ngân hàng của BVB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................87

x

Bảng 4.9: Điểm hiệu quả ngân hàng của MBB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................87

Bảng 4.10: Điểm hiệu quả ngân hàng của MDB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................88

Bảng 4.11: Điểm hiệu quả ngân hàng của NSB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................89

Bảng 4.12: Điểm hiệu quả ngân hàng của LVP khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................90

Bảng 4.13: Điểm hiệu quả ngân hàng của TPB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................91

Bảng 4.14: Điểm hiệu quả ngân hàng của TCB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................92

Bảng 4.15: Điểm hiệu quả ngân hàng của SCB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu ..........................................................................90

Bảng 4.16: Điểm siêu hiệu quả của các ngân hàng MBB, MDB, LVP, TPB, TCB,

NSB, SCB .................................................................................................................93

Bảng 4.17: Điểm hiệu quả ngân hàng của DAI khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................94

Bảng 4.18: Điểm hiệu quả ngân hàng của EAB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................95

Bảng 4.19: Điểm hiệu quả ngân hàng của GPBank khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................96

Bảng 4.20: Điểm hiệu quả ngân hàng của HAB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................97

Bảng 4.21: Điểm hiệu quả ngân hàng của PGBank khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................98

Bảng 4.22: Điểm hiệu quả ngân hàng của PNB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.....................................................................................99

xi

Bảng 4.23: Điểm hiệu quả ngân hàng của OEB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................100

Bảng 4.24: Điểm hiệu quả ngân hàng của TNB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................101

Bảng 4.25: Điểm hiệu quả ngân hàng của NAV khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................102

Bảng 4.26: Điểm hiệu quả ngân hàng của CB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra không

mong muốn là nợ xấu..............................................................................................102

Bảng 4.27: Điểm hiệu quả ngân hàng của PVcombank khi có sự ảnh hưởng của đầu

ra không mong muốn là nợ xấu ..............................................................................103

Bảng 4.28: Điểm hiệu quả ngân hàng của ABB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu.................................................................................. 102

Bảng 4.29: Điểm hiệu quả ngân hàng của ACB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................105

Bảng 4.30: Điểm hiệu quả ngân hàng của BAN khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................106

Bảng 4.32: Điểm hiệu quả ngân hàng của KLB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................108

Bảng 4.34: Điểm hiệu quả ngân hàng của NAB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................111

Bảng 4.35: Điểm hiệu quả ngân hàng của OCB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................112

Bảng 4.36: Điểm hiệu quả ngân hàng của EIB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................113

Bảng 4.38: Điểm hiệu quả ngân hàng của SHB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................115

Bảng 4.39: Điểm hiệu quả ngân hàng của SGB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................116

xii

Bảng 4.40: Điểm hiệu quả ngân hàng của STB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................117

Bảng 4.41: Điểm hiệu quả ngân hàng của VAB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu VAB.........................................................................117

Bảng 4.42: Điểm hiệu quả ngân hàng của VIB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................119

Bảng 4.43: Điểm hiệu quả ngân hàng của VPB khi có sự ảnh hưởng của đầu ra

không mong muốn là nợ xấu...................................................................................120

Bảng 4.44: Điểm siêu hiệu quả (super – efficiency) của các ngân hàng trong nhóm

nghiên cứu...............................................................................................................120

Bảng 4.45: Tổng hợp điểm hiệu quả chi phí của ngân hàng...................................121

Bảng 4.46: Thống kê mô tả điểm hiệu quả chi phí (cost efficiency)......................123

Bảng 4.47: Thống kê mô tả các biến trong ước lượng S – GMM hai bước và mô

hình PVAR..............................................................................................................123

Bảng 4.48: Kết quả ước lượng bằng phương pháp S – GMM hai bước lCE..........124

Bảng 4.49: Kết quả ước lượng bằng phương pháp S – GMM hai bước cho lNPLR.. 125

Bảng 4.50: Xác định độ trễ tối ưu cho mô hình PVAR..........................................126

Bảng 4.51: Kết quả kiểm định nghiệm đơn vị cho lCE và lNPLR.........................127

Bảng 4.52: Kết quả kiểm định tính ổn định của mô hình .......................................127

Bảng 4.53: Kết quả ước lượng bằng mô hình PVAR .............................................128

Bảng 4.54: Kết quả phân tích quan hệ nhân quả Granger ......................................129

Bảng 4.55: Kết quả phân tích ma trận phân rã phương sai FEVDs........................130

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI

Những nghiên cứu về hiệu quả ngân hàng ngày càng đa dạng về đối tượng, mô

hình, và phương pháp, đặc biệt là kể từ sau năm 1990. Tính đa dạng đó không chỉ

nằm ở phương pháp đo lường hiệu quả, mà còn nghiên cứu về mối quan hệ giữa

hiệu quả với một hoặc vài đối tượng nghiên cứu khác nhau như: nợ xấu, năng lực

cạnh tranh, giá trị vốn hóa ngân hàng… Trong đó, nợ xấu với hiệu quả được đánh

giá là vấn đề nổi cộm và ảnh hưởng mọi hoạt động kinh doanh ngân hàng.

Vì thế, mối quan hệ giữa nợ xấu với hiệu quả ngân hàng đã được nghiên cứu

kỹ lưỡng với nhiều thành tựu đáng kể cho đến nay. Lúc đầu, các nhà kinh tế học

như Mester (1996), Berger & DeYoung (1997), Berger & Mester (1997) là những

người đặt nền tảng về tầm quan trọng của nợ xấu khi phân tích hiệu quả ngân hàng.

Tiếp đến Keeton & Morris (1987), Berger & DeYoung (1997), và Koutsomanoli –

Filippaki et al. (2009) là những người phát triển các lý thuyết nhằm hỗ trợ giải thích

cho mối quan hệ giữa nợ xấu và hiệu quả ngân hàng. Các lý thuyết bao gồm: lý

thuyết “kém may mắn” (bad luck), lý thuyết “quản lý kém” (bad management), lý

thuyết “hà tiện” (skimping), lý thuyết “quản lý tránh rủi ro” (risk – averse

management).

Còn tại Việt Nam, nợ xấu được tích tụ và gia tăng mạnh trong thời gian trước

năm 2014. Những hoạt động tái cơ cấu ngân hàng, xử lý nợ xấu, thành lập công ty

Quản lý tài sản các Tổ chức Tín dụng (VAMC)…đã minh chứng cho thấy nợ xấu là

mối đe dọa đến ổn định tài chính quốc gia, an ninh hệ thống ngân hàng, và suy giảm

hiệu quả ngân hàng trầm trọng. Vì vậy, nghiên cứu về nợ xấu, hiệu quả ngân hàng,

và mối quan hệ giữa nợ xấu với hiệu quả ngân hàng trở nên cấp thiết nhằm tìm hiểu

bản chất và các nguyên nhân gây nên những tình trạng bất ổn của hệ thống ngân

hàng thương mại.

Do đó, luận án này sẽ tiến hành nghiên cứu về nợ xấu, hiệu quả ngân hàng và

mối quan hệ giữa chúng. Các đối tượng nghiên cứu trên được chuyển tải thông qua

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!