Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Một số lỗi thường gặp của học sinh khi giải bài tập hoá học (Phần Hoá học vô cơ)
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
109.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1813

Một số lỗi thường gặp của học sinh khi giải bài tập hoá học (Phần Hoá học vô cơ)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

MdrSOlAlHmGWlAlHOGSiNHKHIGIJUBfyWHi^

(PHAN HOA HOC V6 CO)

O ThS. HOAN G THANH PHONG '

Khi g$p m$t bdl todn h6a hpc, ngudrl gidi

c6n n6m ch6c h$ thd'ng kl^n thi)c vd biiCt

v$n di/ng tri^t d l nhihig dff kl$n dd cho,

song IrSn thi/c 1^ nhilu hpc sinh (MS) ihudng cd

nhdng sal sdt nhu; bd qua m$t s6 qud trinh ndo

hpc xdy ra trong bdl t$p dd cho, dfin din nhCtng

sol sdt ddng tile. Bdl vllt phdn tfch v l m^t sd' sal

sdt ihudng g$p cOa HS nhu: hllu sai kiln thuc;

bd qua m^t s6 dO kl|n da cho, ho^c khdng chCi

din mpt sd kl ^ thuc CO bdn dSn din nhOng nhdm

ISn khi gidl bdl t^p phdn hda hpc Vd co, glOp

HS hllu ro, sdu, dung kiln thuc hda hpc, qua dd

r^n luyin kr ndng v$n dung kiln thi>c dd vdo gidl

bdi IQp hod hpc (phdn Hod vd co] m$t cdch nhanh

didng vd chinh xdc hon.

1. M^l s<f sal sdt khi gidl bdl t^p v l Hnh

chdt cOa s6t vd h^p chjTt sAt

Vi dt/ I. Cho lupmg du b$t kim I09I Fe tdc

dvng vol 250 ml dung dich HNO, 4,0M, dun

ndng vd khudy diu hon hpp. Phdn ung xdy ra

hodn todn vd gidl phdng ra khi N O duy nhdt.

Sou khi kit thOc phdn i>ng, dem Ipc bd kit tOa thu

dupc dung djch A. Ldm bay hoi cdn th^n dung

djch A thu dupc mudi khan, nung ndng lupng

mudi khan dd 6 nhl^t dp cao din khdi lupng

Midng ddi thu dupic m gam chat rdn vd x (moi)

hSn hpp gdm 2 khi. Tim m vd x.

Phdn tich: Vdl bdl l<lp ndy HS sg t$p trung

vdo vigc chu y din Knh chdt dxi hda mpnh cOo

HNOj. Vi vdy, cdc em sS gidi quylt bdl todn

bdng vISc vllt cdc phuong trinh hod hpc:

^. Fe +'4 HNO3 Fe(N03l3 + N O + 2 H O

- Dung djch A cd Fe(N03l3, qud trinh cd cpn

A khdng xdy ra stf nhl$t phdn mudi, v ^ mudi

khan Id Fe(NO,l3, nhl|t phdn mudi ndy si xdy ra

phuong trinh hod hpc sou:

4NNO3I3 ^2fefi,, i-12NO, + 30 ,

khi ihu dupc Id NOj , Oj.

Ti> gid thilt, do kim lopl du nSn HNO, da

phdn ling hit. V^y, ta cd:

nFej03. jnHN03 » i.4.0,25 = 0,125 (mol|

^ mFe,Oj - 0,125.1 dO - 20,0 (gam)

nNOj - dnFejOj; nOj . | .nFojOj -^ nkhl =

Y-nFejOj . j|(mol)

Sai sdt: Vdl cdch gidi trSn HS da vdp 'sal

Idm" kt khdng chO y di; kl$n ddy Id kim lopl Fe,

khdc vdl cdc kim logl khdc d chS Id khi Fe du thi

s5 xdy ra phdn ling tilp theo. Fe + 2 Fe(N03)3

-» 3 Fe(N0,)3.

Nhu v$y, cdch hllu trgn s9 dem Ipl kit qud

sol.

- V<ly dung djch A khdng phdl cd Fe(N03)3

md cd Fe(N03)2 vd phuong trinh hod hpc nhl$t

phdn mudi xdy nhu sou: 4 Fe(N0j)j -> 2 fefi^

+ 8 NO J + O,

[)o dd, khdi lupng chdt rdn vd sd moi khi thu

dupc Id:

mFej03 = 0,1875. 160 = 30,0 (gam); n^ =

j.nFe303=—(moi) .

2. Sol sdt khi gidl todn xdt thilu trudng

hpp dfin di n ihllu nghlf m

VI dv 2. X Id dung djch chiio 0,1 moi AlCL; Y

Id dung d|ch NoOH 1,0 M. D l K> lu dung dich Y

vdo dung djch X din hit thi lupng kit tOa ihu

dupc Id d,24 gam. Thi tich dung dich Y Id:

A. 0,24 Ifl; B. 0,32 lit; C. 0,24 lit hoijc 0,32 lit;

D. 0,34 lit

F^fidn Hch: Hdu hit HS thudng gidi iheo cdch

sou: - Phuong trinh hod hpc: AICI3 + SNoOH -*

3NaC l + Al(OH)j.

- V<ly: chd't r^n thu dupc Id Fej03vd hSn hpp .tnaiinwClnvHllMMiClai- UHih

Tjp clii Blip due so 285 (n i • »/aou>

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!