Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Mối quan hệ giữa thực tiễn quản trị nguồn nhân lực, trách nhiệm xã hội và kết quả hoạt động kinh doanh: trường hợp vác doanh nghiệp chế biến thực phẩm tại Đồng bằng Sông Cửu Long
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
Nguyễn Thanh Hùng
MỐI QUAN HỆ GIỮA THỰC TIỄN QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC, TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI VÀ KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH: TRƯỜNG HỢP CÁC
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Tp.Hồ Chí Minh - Năm 2018
ii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-----------------
Nguyễn Thanh Hùng
MỐI QUAN HỆ GIỮA THỰC TIỄN QUẢN TRỊ NGUỒN
NHÂN LỰC, TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI VÀ KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH: TRƯỜNG HỢP CÁC
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
TẠI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
Chuyên ngành: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Mã số: 934.01.01
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS.TS HỒ TIẾN DŨNG
Tp.Hồ Chí Minh - Năm 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án tiến sĩ kinh tế với tên đề tài “Mối quan hệ giữa thực
tiễn quản trị nguồn nhân lực, trách nhiệm xã hội và kết quả hoạt động kinh doanh:
trường hợp các doanh nghiệp Chế biến thực phẩm tại Đồng bằng sông Cửu Long” là
công trình nghiên cứu khoa học của riêng tôi.
Các thông tin, kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ
ràng và chưa được công bố trên bất kỳ công trình nghiên cứu nào khác.
i
MỤC LỤC
MỤC LỤC ................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ..........................................v
DANH MỤC BẢNG ..............................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH............................................................................................. viii
CHƯƠNG 1 - GIỚI THIỆU........................................................................................1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI.....................................................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..............................................................................7
1.2.1 Mục tiêu chung............................................................................................7
1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể .........................................................................7
1.2.3 Câu hỏi nghiên cứu......................................................................................8
1.3 ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU...........................................................................8
1.3.1 Đối tượng nghiên cứu..................................................................................8
1.3.2 Đối tượng khảo sát: .....................................................................................8
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU.................................................................................8
1.5 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .....................................................................9
1.6 CẤU TRÚC CỦA LUẬN ÁN.........................................................................10
CHƯƠNG 2 - CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU.....................11
2.1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ THỰC TIỄN QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC 11
2.1.1 Khái niệm về quản trị nguồn nhân lực ......................................................11
2.1.2 Khái niệm về thực tiễn quản trị nguồn nhân lực .......................................12
2.1.3 Các thành phần của thực tiễn quản trị nguồn nhân lực .............................13
2.1.4 Lý thuyết về quản trị nguồn nhân lực xanh...............................................22
ii
2.2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA DOANH NGHIỆP
............................................................................................................................... 23
2.3 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ CAM KẾT TỔ CHỨC ......................................... 35
2.4 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ......... 38
2.5 MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU......................... 42
2.5.1 Mối quan hệ giữa quản trị nguồn nhân lực và trách nhiệm xã hội........... 42
2.5.2 Mối quan hệ giữa thực tiễn QTNNL và cam kết tổ chức......................... 48
2.5.3 Mối quan hệ giữa TNXH và cam kết tổ chức .......................................... 50
2.5.4. Mối quan hệ giữa trách nhiệm xã hội và kết quả hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp............................................................................................... 54
2.5.5 Mối quan hệ giữa cam kết tổ chức và kết quả hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp...................................................................................................... 57
2.5.6 Ảnh hưởng của thực tiễn QTNNL đến kết quả hoạt động của doanh
nghiệp (mô hình cạnh tranh).............................................................................. 59
2.6 ĐẶC ĐIỂM NGÀNH CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ......................................... 60
2.7 ĐẶC ĐIỂM NGUỒN NHÂN LỰC VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI CỦA
CÁC DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ĐBSCL ............................. 62
2.7.1. Đặc điểm nguồn nhân lực........................................................................ 62
2.7.2 Đặc điểm về thực hiện trách nhiệm xã hội của các doanh nghiệp chế biến
thực phẩm .......................................................................................................... 62
2.7.3 Đặc điểm địa bàn nghiên cứu ................................................................... 65
2.8 MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU............................................................................. 66
CHƯƠNG 3 - THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU .............................................................. 70
3.1 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 72
3.1.1 Nghiên cứu định tính ................................................................................ 72
3.1.2 Nghiên cứu định lượng sơ bộ ................................................................... 73
3.2 PHƯƠNG PHÁP XỬ LÝ SỐ LIỆU............................................................... 74
iii
3.2.1 Đánh giá hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha .................................................74
3.2.2 Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ...........................................................75
3.2.3 Phân tích nhân tố khẳng định (CFA).........................................................75
3.2.4 Phân tích mô hình cấu trúc tuyến tính.......................................................76
3.2.5 Kiểm định Bootstrap .................................................................................77
3.3 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU SƠ BỘ.................................................................78
3.3.1 Các bước nghiên cứu sơ bộ .......................................................................78
3.3.2 Kết quả xây dựng thang đo nháp...............................................................79
3.3.3 Kết quả xây dựng thang đo sơ bộ..............................................................92
CHƯƠNG 4 - PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................108
4.1 NGHIÊN CỨU CHÍNH THỨC VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA THỰC TIỄN
QTNNL, TNXH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÁC
DOANH NGHIỆP CHẾ BIẾN THỰC PHẨM ...................................................108
4.1.1 Thiết kế các bước nghiên cứu chính thức................................................108
4.1.2 Mô hình nghiên cứu chính thức ..............................................................109
4.1.3 Thang đo và mẫu nghiên cứu chính thức ................................................112
4.2 PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHẲNG ĐỊNH CFA............................................115
4.2.1 Phân tích CFA thang đo thực tiễn QTNNL.............................................115
4.2.2 Phân tích CFA đối với thang đo trách nhiệm xã hội...............................120
4.2.3 Phân tích CFA đối với thang đo cam kết tổ chức ...................................123
4.2.4 Phân tích CFA đối với thang đo kết quả hoạt động kinh doanh .............124
4.2.5 Phân tích CFA mô hình tới hạn...............................................................126
4.3.KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH LÝ THUYẾT ........................................................128
4.3.1 Kiểm định giả thuyết bằng mô hình cấu trúc tuyến tính (SEM).............128
4.3.2. Kiểm định ước lượng mô hình cạnh tranh .............................................131
iv
4.3.3. Phân tích Bootstrap................................................................................ 134
CHƯƠNG 5 - KẾT LUẬN, Ý NGHĨA VÀ HÀM Ý ............................................ 143
5.1 KẾT LUẬN................................................................................................... 143
5.2 Ý NGHĨA VÀ NHỮNG ĐÓNG GÓP CỦA NGHIÊN CỨU ...................... 145
5.2.1 Kết quả nghiên cứu và những đóng góp đối với mô hình lý thuyết....... 145
5.2.2 Ý nghĩa và đóng góp mới của luận án đối với mô hình đo lường.......... 148
5.3 HÀM Ý QUẢN TRỊ ..................................................................................... 149
5.4 HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU VÀ HƯỚNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO
............................................................................................................................. 155
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... i
PHỤ LỤC................................................................................................................... 1
PHỤ LỤC 1A.......................................................................................................... 1
PHỤ LỤC 1B.......................................................................................................... 5
PHỤ LỤC 1C.......................................................................................................... 9
PHỤ LỤC 1D........................................................................................................ 13
PHỤ LỤC 2........................................................................................................... 16
PHỤ LỤC 3........................................................................................................... 18
PHỤ LỤC 4........................................................................................................... 26
PHỤ LỤC 5........................................................................................................... 88
PHỤ LỤC 6........................................................................................................... 97
v
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Ký hiệu Tiếng Anh Tiếng Việt
APP Performance appraisal Đánh giá công việc
COM Compensation and Benefits Thưởng, đãi ngộ
CSRC Corporate social responsibility
to Customers
Trách nhiệm xã hội khía cạnh
khách hàng
CSRE Corporate social responsibility
to Environment
Trách nhiệm xã hội khía cạnh
môi trường
CSRG Corporate social responsibility
to Government
Trách nhiệm xã hội khía cạnh
pháp lý
CSRS Corporate social responsibility
to Staffs
Trách nhiệm xã hội khía cạnh
nhân viên
DNNVV Small and Medium Entersprises Doanh nghiệp nhỏ và vừa
ĐBSCL Mekong Delta Đồng bằng sông Cửu Long
EIU Economist Intelligence Unit Tổ chức nghiên cứu kinh tế
thuộc Tập đoàn Economist
GMP Good Manufacturing Practices Thực hành sản xuất tốt
HACCP Hazard Analysis and Critical
Control Points
Phân tích mối nguy và điểm
kiểm soát tới hạn
HRMP Human resource management
practices
Thực tiễn quản trị nguồn nhân
lực
INN Innovation and participation Khuyến khích tham gia, đổi
mới
OC Organizational commitment Cam kết tổ chức
PEM Perceived market performance Nhận thức kết quả thị trường
PEP Perceived organizational
performance Nhận thức hiệu suất hoạt động
PER Organizational performance Kết quả hoạt động kinh doanh
QTNNL Human resource management Quản trị nguồn nhân lực
SAL Salary Lương
SEL Recruitment and Selection Tuyển dụng
SET Selection and Training Tuyển dụng và đào tạo
STA Job stability Tính ổn định công việc
TNXH Corporate social responsibility Trách nhiệm xã hội
TRA Training Đào tạo
VCCI Vietnam Chamber of Commerce
and Industry
Phòng Thương mại và Công
nghiệp Việt Nam
vi
DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1. Tổng hợp các thành phần của thực tiễn QTNNL..................................... 21
Bảng 2.2. Tổng hợp các thành phần của trách nhiệm xã hội ................................... 32
Bảng 2.3. Danh mục các ngành sản xuất chế biến thực phẩm................................. 60
Bảng 2.4. Tăng trưởng tiêu dùng Thực phẩm – Đồ uống – Thuốc lá ...................... 61
Bảng 3.1. Nhân tố tuyển dụng.................................................................................. 79
Bảng 3.2. Nhân tố Đào tạo ....................................................................................... 80
Bảng 3.3. Nhân tố Đánh giá công việc..................................................................... 81
Bảng 3.4. Nhân tố Lương, thưởng............................................................................ 82
Bảng 3.5. Nhân tố Tính ổn định công việc............................................................... 83
Bảng 3.6. Khuyến khích sự tham gia, đổi mới......................................................... 84
Bảng 3.7. Trách nhiệm đối với nhân viên ................................................................ 85
Bảng 3.8. Trách nhiệm đối với khách hàng ............................................................. 86
Bảng 3.9. Trách nhiệm đối với môi trường.............................................................. 87
Bảng 3.10. Trách nhiệm xã hội đối với pháp lý....................................................... 88
Bảng 3.11. Thang đo cam kết tổ chức...................................................................... 90
Bảng 3.12. Thang đo Kết quả hoạt động kinh doanh............................................... 91
Bảng 3.13. Thống kê mô tả cỡ mẫu ......................................................................... 92
Bảng 3.14. Kết quả Cronbach’s alpha thang đo thực tiễn QTNNL ......................... 93
Bảng 3.15. Kết quả Cronbach’s alpha thang đo trách nhiệm xã hội........................ 94
Bảng 3.16. Kết quả Cronbach’s alpha thang đo cam kết tổ chức ............................ 96
Bảng 3.17. Kết quả Cronbach’s alpha thang đo kết quả hoạt động ......................... 97
Bảng 3.18. Hệ số tải các nhân tố thuộc thang đo thực tiễn QTNNL ....................... 99
Bảng 3.19. Hệ số tải nhân tố thang đo TNXH ....................................................... 100
Bảng 3.20. Hệ số tải nhân tố thang đo cam kết tổ chức ......................................... 101
Bảng 3.21. Bảng hệ số tải nhân tố thang đo kết quả hoạt động kinh doanh .......... 102
Bảng 3.22. Tổng hợp thang đo được điều chỉnh cho nghiên cứu chính thức ........ 103
Bảng 4.1. Tổng hợp số biến quan sát và cỡ mẫu.................................................... 112
Bảng 4.2. Kết quả thống kê mẫu nghiên cứu ......................................................... 115
Bảng 4.3. Kết quả kiểm định giá trị phân biệt các biến trong mô hình đo lường .. 117
Bảng 4.4. Độ tin cậy thang đo thực tiễn Quản trị nguồn nhân lực......................... 118
Bảng 4.5. Tóm tắt kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo............................... 119
Bảng 4.6. Kết quả kiểm định giá trị phân biệt giữa các biến trong mô hình đo lường
trách nhiệm xã hội .................................................................................................. 121
Bảng 4.7. Kiểm định độ tin cậy của thang đo trách nhiệm xã hội ......................... 122
Bảng 4.8. Tóm tắt kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo............................... 123
Bảng 4.9. Kiểm định độ tin cậy của thang đo cam kết tổ chức.............................. 123
Bảng 4.10. Kết quả kiểm định độ tin cậy của thang đo cam kết tổ chức ............... 124
vii
Bảng 4.11. Kết quả kiểm định giá trị phân biệt giữa các biến trong mô hình đo
lường kết quả hoạt động kinh doanh.......................................................................124
Bảng 4.12. Kết quả kiểm tra độ tin cậy thang đo kết quả hoạt động kinh doanh ...125
Bảng 4.13. Tóm tắt độ tin cậy tổng hợp và phương sai trích..................................125
Bảng 4.14. Kết quả kiểm định giá trị phân biệt các khái niệm trong mô hình tới hạn
.................................................................................................................................128
Bảng 4.15. Kết quả ước lượng mô hình lý thuyết (chuẩn hóa)...............................130
Bảng 4.16. Kết quả ước lượng mô hình cạnh tranh (chuẩn hóa)............................133
Bảng 4.17. So sánh các chỉ tiêu giữa mô hình lý thuyết và mô hình cạnh tranh ....134
Bảng 4.18. Ước lượng Bootstrap với mẫu N = 600 ................................................135
Bảng 4.19. Tổng hợp kết quả kiểm định giả thuyết................................................136
Bảng 4.20. Kết quả tác động trực tiếp, gián tiếp và tổng hợp giữa các khái niệm
trong mô hình nghiên cứu .......................................................................................137
viii
DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1. Mô hình mối quan hệ QTNNL với kết quả hoạt động............................. 19
Hình 2.2. Mô hình nguồn nhân lực và kết quả hoạt động........................................ 19
Hình 2.3. Mô hình kim tự tháp TNXH..................................................................... 24
Hình 2.4. Mô hình nghiên cứu đề xuất..................................................................... 67
Hình 3.1. Sơ đồ thể hiện quy trình nghiên cứu ........................................................ 71
Hình 4.1. Mô hình nghiên cứu chính thức ............................................................. 110
Hình 4.2. Kết quả phân tích CFA thang đo thực tiễn QTNNL .............................. 116
Hình 4.3. Kết quả phân tích CFA thang đo trách nhiệm xã hội............................. 120
Hình 4.4. Kết quả CFA thang đo cam kết tổ chức ................................................. 123
Hình 4.5. Kết quả CFA thang đo kết quả hoạt động kinh doanh ........................... 124
Hình 4.6. Kết quả CFA mô hình đo lường tới hạn................................................. 127
Hình 4.7. Mô hình SEM chuẩn hóa........................................................................ 129
Hình 4.8. Kết quả SEM mô hình cạnh tranh .......................................................... 132
1
CHƯƠNG 1 - GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trước sự phát triển của kinh tế toàn cầu, quá trình hội nhập quốc tế diễn ra sâu
rộng, điều này dẫn đến sự cạnh tranh giữa các doanh nghiệp ngày càng gay gắt và
quyết liệt hơn. Các doanh nghiệp tìm cách tạo ra nhiều lợi thế cạnh tranh như giảm
chi phí, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm, cải tiến sản phẩm… nhằm mục tiêu
nâng cao hiệu quả kinh doanh, duy trì và phát triển bền vững. Tuy nhiên, việc thực
hiện mục tiêu này có hiệu quả hay không còn tùy thuộc vào việc QTNNL trong mỗi
công ty khác nhau.
Có thể nói, nguồn nhân lực được xem như là một trong những yếu tố quan trọng
nhất của các doanh nghiệp hiện nay. Ở cấp độ vĩ mô, theo lý thuyết tăng trưởng nội
sinh đã cho thấy sự tích lũy vốn con người cấu thành yếu tố chính cho tăng trưởng
kinh tế vĩ mô (Mankiw và cộng sự, 1990). Ở cấp độ vi mô, nguồn nhân lực được xem
như là nguồn cung ứng lớn cho sự duy trì lợi thế cạnh tranh cho các doanh nghiệp tư
nhân (Wright và cộng sự, 1994). Sự gia tăng tầm quan trọng của nguồn nhân lực được
thể hiện rõ ở cả 2 yếu tố: Cung và cầu của thị trường lao động. Trước sự phát triển
của kinh tế tri thức, các công ty đang gặp nhiều thách thức trong việc đào tạo nhân
viên cho một thị trường lao động đặc trưng bởi tình trạng lao động thiếu trình độ,
thêm vào đó nền kinh tế tri thức cũng được đặc trưng bởi sự phát triển và cạnh tranh
ngày càng tăng của các doanh nghiệp (Audretsch and Thurik, 2001). Do đó, việc tăng
cường công tác QTNNL là một trong những yêu cầu cần thiết và cấp bách trong các
doanh nghiệp hiện nay, bởi vì:
Thứ nhất, Quản trị nguồn nhân lực là quan trọng hơn so với quản trị các nguồn
cạnh tranh khác vì con người sử dụng các tài sản của công ty, tạo ra khả năng cạnh
tranh và giúp công ty đạt được mục tiêu mong muốn. Do đó, các doanh nghiệp cần
phải hiểu được những mong đợi từ lực lượng lao động của mình, chẳng hạn như
những mong muốn về thẩm quyền, hợp tác của người nhân viên với nhà quản trị, hợp
tác giữa nhân viên với nhân viên, sự thể hiện kỹ năng của người lao động, sự hài lòng
và sự cam kết, thái độ và sự hiện diện, hành vi của nhân viên. Sự quản trị hiệu quả
cần tạo ra một nền văn hóa với năng suất cao trong đó cá nhân và tập thể có trách
nhiệm cải tiến liên tục quá trình kinh doanh và kỹ năng của họ để góp phần đạt được
2
các mục tiêu đặt ra bởi các nhà quản lý. Đặc biệt, hoạt động quản trị có thể thực hiện
được các mục tiêu của nhân viên gắn với mục tiêu của tổ chức, cung cấp về những
kỳ vọng được xác định thống nhất về những gì dự kiến sẽ làm, những kỹ năng dự
kiến sẽ có, hành vi dự kiến thực hiện (Armstrong, 2014).
Thứ hai, Theriou & Chatzoglou (2009) nghiên cứu khám phá về mối quan hệ
thực tiễn QTNNL với kết quả kinh doanh. Kết quả nghiên cứu cho thấy nguồn lực là
một tài sản vô hình không thể bắt chước, không được sản xuất trực tiếp bởi các thực
tiễn nguồn nhân lực. Những thực hành nguồn nhân lực tạo thành một lực lượng lao
động có tay nghề cao, tận tình, năng động thể hiện hành vi sản xuất và sẵn sàng thực
hiện công việc. Đây là loại lực lượng lao động có thể thúc đẩy sự sáng tạo kiến thức
cơ bản. Tất nhiên, kiến thức cơ bản của tổ chức không thể tồn tại hoặc đạt hiệu quả
riêng mà được duy trì thông qua việc quản lý kiến thức - phương tiện của sự tích lũy,
chia sẻ và sử dụng những tài sản tri thức của tổ chức. Quá trình quản lý và bổ sung
những kiến thức của tổ chức hiệu quả sẽ tạo ra năng lực quý, hiếm, không thể bắt
chước. Những yếu tố đó có thể giúp thực hiện công việc đạt được một lợi thế cạnh
tranh bền vững và nâng cao hiệu suất.
Thứ ba, nhân viên trong doanh nghiệp là những thành viên tiềm năng, một tài
sản quan trọng cần được đào tạo và phát triển, việc phát triển nguồn nhân lực có mối
quan hệ tích cực đến hiệu suất công ty. Hoạt động phát triển nguồn nhân lực được
phản ánh thông qua việc gia tăng kỹ năng, thái độ và động lực của nhân viên. Sự gia
tăng các nhân tố này làm gia tăng năng suất. Năng suất cao hơn sẽ góp phần tạo sự
tăng trưởng doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp, điều này được xem như là sức
khỏe về tài chính của doanh nghiệp (Gamage, 2007).
Từ những lập luận trên có thể thấy nguồn nhân lực được coi là tài sản quan
trọng nhất của một tổ chức, nhưng rất ít các tổ chức có thể khai thác đầy đủ tiềm năng
về nguồn tài sản này. Lado & Wilson (1994) xác định QTNNL là một hệ thống “...
như một tập hợp riêng biệt nhưng có liên quan đến các hoạt động, chức năng, quy
trình hướng vào việc thu hút, phát triển và duy trì nguồn nhân lực của một công ty”.
Đứng trước bối cảnh toàn cầu hóa, nếu cải tiến một chiều ở lĩnh vực công nghệ thì
khó có thể nâng cao hiệu quả hoạt động quản trị trong doanh nghiệp, trừ khi kết hợp
nâng cao việc thực hành quản trị nguồn nhân lực với ứng dụng công nghệ để tạo thành
3
một hệ thống phức hợp. Với lý do này, các tổ chức luôn thận trọng trong việc đánh
giá thực tiễn QTNNL hiện có và tiến hành cải tiến liên tục để nhân viên có thể góp
phần cải thiện hiệu suất hoạt động. Thêm vào đó, để duy trì lợi thế cạnh tranh và phát
triển bền vững thì bên cạnh việc quan tâm đến yếu tố nguồn nhân lực, các tổ chức cần
phải chú ý đến các khía cạnh khác liên quan đến trách nhiệm xã hội (TNXH) như các
bên có liên quan, khách hàng, cộng đồng, xã hội, môi trường..v.v. Bởi lẽ, sự cạnh
tranh giữa các doanh nghiệp hiện nay không chỉ về chất lượng, giá cả, kênh phân
phối, hay quảng cáo mà còn thể hiện thông qua kết quả thực hiện TNXH của tổ chức.
Theo quan điểm của Carroll (1991), TNXH liên quan đến việc hoạt động của
một doanh nghiệp để có lợi ích kinh tế, chấp hành pháp luật, đạo đức và hỗ trợ xã
hội. Chịu TNXH có nghĩa là đạt được lợi nhuận và tuân theo pháp luật là điều kiện
ưu tiên hàng đầu khi nói về đạo đức của doanh nghiệp và mức độ doanh nghiệp hỗ
trợ cho xã hội. Đồng thời cũng theo Carroll (2008) cho rằng nhân viên là nhân tố
chính giúp liên kết QTNNL và TNXH, chính họ là người thực hiện để đưa trách
nhiệm xã hội cho các bên có liên quan. Wilcox (2006) đề cập đến TNXH ở khía cạnh
bên trong và bên ngoài tổ chức. Về cơ bản, khía cạnh bên trong của TNXH giải quyết
các vấn đề đạo đức và tinh thần của người lao động. Một tổ chức thiết lập cách thức
làm việc mang tính đạo đức, có trách nhiệm xã hội cần quan tâm đến chất lượng công
việc, bình đẳng, cân bằng công việc - cuộc sống, đảm bảo an toàn công việc và công
bằng trong trả lương, phúc lợi đối với nhân viên (Shen và cộng sự, 2009). TNXH có
tác động tích cực đến kết quả hoạt động thông qua thúc đẩy việc thực hiện TNXH
giữa các nhân viên, nhằm cải thiện các thái độ và hành vi của nhân viên theo định
hướng của tổ chức. Lúc này, QTNNL như là phương tiện cần thiết để nâng cao sự
ủng hộ và cam kết của nhân viên cho việc thực hiện các chính sách và thực hành
TNXH (Baptiste, 2008 trích từ Buciuniene and Kazlauskaite, 2012).
Thực tế cho thấy, thực hiện TNXH là một đòi hỏi cấp bách của các doanh nghiệp
hiện nay. Vì để xâm nhập thành công các thị trường lớn và khó tính như Nhật Bản,
Hoa Kỳ và Châu Âu thì các doanh nghiệp cần phải tăng cường nghiên cứu khả năng
áp dụng các tiêu chuẩn quốc tế về TNXH như tiêu chuẩn ISO14000, SA8000 hay gần
đây nhất là ISO26000 để thể hiện trách nhiệm của mình với xã hội. Thêm vào đó,
một trong những thách thức đối với doanh nghiệp là bộ quy tắc ứng xử của Liên Hiệp