Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu  nông sản của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam sang thị trường Asean+3
PREMIUM
Số trang
339
Kích thước
6.2 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1042

Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của chính phủ, nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu nông sản của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam sang thị trường Asean+3

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

-i￾BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

----------

MAI XUÂN ĐÀO

MỐI QUAN HỆ GIỮA HỖ TRỢ XUẤT KHẨU

CỦA CHÍNH PHỦ, NHẬN THỨC ĐỘNG CƠ

XUẤT KHẨU, NHẬN THỨC RÀO CẢN XUẤT

KHẨU VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT

KHẨU NÔNG SẢN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP

NHỎ VÀ VỪA TẠI VIỆT NAM SANG THỊ

TRƯỜNG ASEAN+3

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2021

-ii￾BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH

----------

MAI XUÂN ĐÀO

MỐI QUAN HỆ GIỮA HỖ TRỢ XUẤT KHẨU

CỦA CHÍNH PHỦ, NHẬN THỨC ĐỘNG CƠ

XUẤT KHẨU, NHẬN THỨC RÀO CẢN XUẤT

KHẨU VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG XUẤT KHẨU

NÔNG SẢN CỦA CÁC DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ

VỪA TẠI VIỆT NAM SANG THỊ TRƯỜNG

ASEAN+3

Chuyên ngành: Kinh doanh thương mại

Mã số: 9340121

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Người hướng dẫn khoa học:

1.PGS. TS. LÊ TẤN BỬU

2.TS. NGÔ THỊ NGỌC HUYỀN

Tp. Hồ Chí Minh – Năm 2021

-i￾LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan luận án “Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ,

nhận thức động cơ xuất khẩu, nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động

xuất khẩu nông sản của các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam sang thị trường

ASEAN+3” là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được thực hiện dưới sự hướng dẫn

của Người hướng dẫn khoa học.

Các kết quả nghiên cứu trong luận án là trung thực. Nội dung của luận án chưa

từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nào.

Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính pháp lý của luận án này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 04 năm 2021

Nghiên cứu sinh

Mai Xuân Đào

-ii￾LỜI CẢM ƠN

Trước hết, tôi xin bày tỏ sự kính trọng và lòng biết ơn sâu sắc nhất đến Thầy

PGS. TS. Lê Tấn Bửu và Cô TS. Ngô Thị Ngọc Huyền đã hết mình chỉ dẫn tôi thực

hiện luận án trong suốt thời gian qua. Nhờ sự hướng dẫn hết lòng của Thầy, Cô, tôi đã

hoàn thành luận án. Hơn nữa, những hướng dẫn của Thầy Cô còn là hành trang đáng

quý cho chặng đường nghiên cứu khoa học của tôi trong tương lai.

Bên cạnh đó, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn chân thành đến các Thầy, Cô khoa Kinh

doanh quốc tế - Marketing trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh đã tận tụy giảng

dạy và hướng dẫn các học phần cho tôi.

Tôi chân thành cám ơn Viện sau đại học, trường Đại học Kinh tế Tp. Hồ Chí

Minh đã nhiệt tình hướng dẫn, hỗ trợ tôi hoàn thành các thủ tục để bảo vệ ở mỗi giai

đoạn.

Hơn nữa, giai đoạn khó khăn nhất trong quá trình thực hiện luận án này là các

bước thảo luận tay đôi, thảo luận nhóm tập trung và khảo sát. Tôi không thể hoàn thành

luận án của mình nếu không có sự hỗ trợ tích cực và nhiệt tình tham gia các cuộc phỏng

vấn, thảo luận nhóm của các chuyên gia và trả lời bảng khảo sát của đại diện các doanh

nghiệp….

Tôi cũng muốn gửi lời cảm ơn sâu sắc đến lãnh đạo và các đồng nghiệp trong

khoa Thương Mại, trường Đại học Tài chính Marketing nơi tôi công tác. Các thầy lãnh

đạo và thầy cô đồng nghiệp đã luôn động viên và hỗ trợ suốt giai đoạn tôi thực hiện

luận án tiến sỹ.

Cuối cùng, lời cảm ơn đặc biệt tôi muốn gửi đến gia đình, người thân đã luôn

bên cạnh động viên, giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất để tôi có thêm thời gian, nghị lực

tập trung hoàn thành luận án của mình.

Chân thành cám ơn!

TP. Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 04 năm 2021

Nghiên cứu sinh

Mai Xuân Đào

-iii￾MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ........................................................................................................ i

LỜI CẢM ƠN.............................................................................................................ii

MỤC LỤC.................................................................................................................iii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT................................................................................. vii

DANH MỤC BẢNG.................................................................................................. ix

DANH MỤC BẢNG PHỤ LỤC ................................................................................xi

DANH MỤC HÌNH................................................................................................. xiv

TÓM TẮT LUẬN ÁN .............................................................................................. xv

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU.............................................................. 1

1.1. Sự cần thiết của nghiên cứu.................................................................................. 1

1.1.1. Về mặt thực tiễn ................................................................................................ 1

1.1.2. Về khía cạnh khoảng trống lý thuyết ............................................................... 10

1.2. Mục tiêu nghiên cứu và câu hỏi nghiên cứu........................................................ 22

1.2.1. Mục tiêu nghiên cứu........................................................................................ 22

1.2.2. Câu hỏi nghiên cứu.......................................................................................... 23

1.3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu....................................................................... 23

1.3.1. Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 23

1.3.2. Đối tượng khảo sát .......................................................................................... 24

1.3.3. Phạm vi nghiên cứu của đề tài ......................................................................... 24

1.4. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................... 25

1.5. Đóng góp mới của nghiên cứu............................................................................ 25

1.6. Kết cấu của luận án ............................................................................................ 26

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU......................... 28

2.1. Cơ sở lý thuyết liên quan đề tài......................................................................... 28

2.1.1. Lý thuyết quan điểm dựa vào nguồn lực (The Resource-Based View - RBV).. 30

2.1.2. Lý thuyết giai đoạn (Mô hình Uppsala) ........................................................... 31

2.1.3. Lý thuyết mạng lưới (Network model)............................................................. 33

2.1.4. Lý thuyết doanh nghiệp quốc tế mới/doanh nghiệp toàn cầu bẩm sinh............. 34

(The International New Ventures - INVs/Born Global Enterprises Theory)............... 34

2.1.5. Thuyết mô hình lãnh đạo theo tình huống (Contingency Theory) .................... 35

-iv￾2.1.6. Lý thuyết thể chế (The Institutional Based View - IBV).................................. 37

2.2. Các khái niệm liên quan ..................................................................................... 39

2.2.1. Doanh nghiệp nhỏ và vừa ................................................................................ 39

2.2.2. Thị trường ASEAN+3 ..................................................................................... 40

2.2.3. Nhận thức động cơ xuất khẩu .......................................................................... 43

2.2.3.1. Khái niệm nhận thức động cơ xuất khẩu ....................................................... 43

2.2.3.2. Các thành phần của động cơ xuất khẩu ......................................................... 44

2.2.4. Nhận thức rào cản xuất khẩu ........................................................................... 47

2.2.4.1. Khái niệm nhận thức rào cản xuất khẩu ........................................................ 47

2.2.4.2. Các thành phần rào cản xuất khẩu................................................................. 49

2.2.5. Hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ...................................................................... 55

2.2.5.1. Khái niệm..................................................................................................... 55

2.2.5.2. Các thành phần chương trình hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ...................... 55

2.2.6. Kết quả hoạt động xuất khẩu ........................................................................... 58

2.3. Một số nghiên cứu thực nghiệm........................................................................ 61

2.4. Giả thuyết nghiên cứu....................................................................................... 68

2.4.1. Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và nhận thức động cơ…….

xuất khẩu......................................................................................................... 68

2.4.2. Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và nhận thức rào cản……..

xuất khẩu......................................................................................................... 70

2.4.3. Mối quan hệ giữa hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ và kết quả hoạt động………

xuất khẩu......................................................................................................... 71

2.4.4. Mối quan hệ giữa nhận thức động cơ xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu72

2.4.5. Mối quan hệ giữa nhận thức rào cản xuất khẩu và kết quả hoạt động xuất khẩu73

2.4.6. Sự khác biệt theo nhóm các đặc điểm doanh nghiệp về các mối quan hệ trong….

mô hình nghiên cứu......................................................................................... 74

2.5. Mô hình nghiên cứu ...........................................................................................75

2.5.1. Mô hình lý thuyết ............................................................................................75

2.5.2. Mô hình cạnh tranh..........................................................................................76

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU........................................................ 79

3.1. Quy trình nghiên cứu.......................................................................................... 79

3.2. Thang đo nghiên cứu.......................................................................................... 81

-v￾3.2.1. Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong và bên ngoài doanh nghiệp . 81

3.2.2. Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong và bên ngoài doanh nghiệp .. 83

3.2.3 Thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ........................................................ 86

3.2.4. Thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu............................................................. 87

3.3. Nghiên cứu định tính.......................................................................................... 87

3.3.1. Thiết kế nghiên cứu định tính .......................................................................... 88

3.3.2. Phỏng vấn tay đôi............................................................................................ 88

3.3.3. Thảo luận nhóm tập trung................................................................................ 91

3.3.4. Khảo sát thử .................................................................................................... 99

3.4. Nghiên cứu định lượng sơ bộ.............................................................................. 99

3.4.1. Thiết kế nghiên cứu định lượng sơ bộ.............................................................. 99

3.4.2. Kết quả nghiên cứu định lượng sơ bộ ............................................................ 104

3.5. Nghiên cứu định lượng chính thức.................................................................... 108

CHƯƠNG 4: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU................................................................ 110

4.1. Đặc điểm mẫu nghiên cứu ................................................................................ 110

4.2. Đánh giá mô hình đo lường .............................................................................. 112

4.3. Đánh giá mô hình cấu trúc................................................................................116

4.4. Phân tích cấu trúc đa nhóm............................................................................... 125

4.4.1. Kiểm định sự khác biệt theo vị trí địa lý của các doanh nghiệp...................... 125

4.4.2. Kiểm định sự khác biệt theo quy mô doanh nghiệp........................................ 126

4.4.3. Kiểm định sự khác biệt theo số năm hoạt động.............................................. 126

4.4.5. Kiểm định sự khác biệt theo hình thức xuất khẩu........................................... 127

4.4.6. Kiểm định sự khác biệt theo thị trường xuất khẩu chủ yếu............................. 127

4.4.7. Kiểm định sự khác biệt theo một mặt hàng và đa dạng các mặt hàng nông sản

xuất khẩu................................................................................................................. 127

4.5. Tóm tắt kết quả kiểm định các giả thuyết ......................................................... 128

4.6. Thảo luận ......................................................................................................... 132

4.6.1. Mức độ tác động của từng yếu tố trong mô hình............................................ 132

4.6.2. Sự khác biệt của các mối quan hệ trong mô hình nghiên cứu theo các đặc điểm

của mẫu khảo sát..................................................................................................... 138

CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý NGHIÊN CỨU ......................................... 144

5.1. Kết luận............................................................................................................ 144

-vi￾5.2. Đề xuất một số hàm ý quản trị.......................................................................... 146

5.3. Những hạn chế của đề tài và đề xuất hướng nghiên cứu tiếp theo ..................... 156

DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ........................... 158

TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………………….. 159

PHỤ LỤC 1: SỐ LIỆU XUẤT KHẨU NÔNG SẢN SANG THỊ TRƯỜNG

ASEAN+3............................................................................................................... 191

PHỤ LỤC 2: TỔNG HỢP THÀNH PHẦN CỦA CÁC KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU197

PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH CÁC CHUYÊN GIA THAM GIA NGHIÊN CỨU ĐỊNH

TÍNH ...................................................................................................................... 201

PHỤ LỤC 4: DÀN BÀI PHỎNG VẤN TAY ĐÔI.................................................. 202

PHỤ LỤC 5: Ý KIẾN CÁC CHUYÊN GIA Ở BƯỚC PHỎNG VẤN TAY ĐÔI ... 204

PHỤ LỤC 6: DÀN BÀI THẢO LUẬN NHÓM TẬP TRUNG ............................... 209

PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ THẢO LUẬN NHÓM TẬP TRUNG............................... 214

PHỤ LỤC 8: CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ ................................ 223

PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG SƠ BỘ.................................................... 229

PHỤ LỤC 10: CÂU HỎI KHẢO SÁT ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC.................. 233

PHỤ LỤC 11: KẾT QUẢ ĐỊNH LƯỢNG CHÍNH THỨC..................................... 239

PHỤ LỤC 12: ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH CẤU TRÚC _ MÔ HÌNH LÝ THUYẾT

(MHLT).................................................................................................................. 246

PHỤ LỤC 13: ĐÁNH GIÁ MÔ HÌNH CẤU TRÚC _ MÔ HÌNH CẠNH TRANH

(MHCT).................................................................................................................. 250

PHỤ LỤC 14: PHÂN TÍCH ĐA NHÓM ................................................................ 255

PHỤ LỤC 15: HỆ SỐ TRỌNG SỐ NGOÀI CỦA CÁC BIẾN QUAN SÁT ........... 277

PHỤ LỤC 16: THANG ĐO GỐC CỦA KHÁI NIỆM NGHIÊN CỨU ................... 279

PHỤ LỤC 17: TỔNG HỢP MỘT SỐ NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐỀ TÀI......... 282

PHỤ LỤC 18: DANH SÁCH CÔNG TY KHẢO SÁT ........................................... 306

-vii￾DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Thuật ngữ Tiếng Anh Tiếng Việt

ANOVA Analysis of variance Phân tích phương sai

AVE Average variance extracted Phương sai trích

CB-SEM Covariance Based-Structural

Equation Modeling

Mô hình phương trình cấu trúc

dựa trên hiệp phương sai

DN Doanh nghiệp

DNNVV Doanh nghiệp nhỏ và vừa

EB Perceived external barriers Nhận thức rào cản xuất khẩu

bên ngoài doanh nghiệp

EFA Exploratory Factor Analysis Phân tích nhân tố khám phá

ES Perceived external stimuli Nhận thức động cơ xuất khẩu

bên ngoài doanh nghiệp

EP Education and Training support

programs

Những chương trình hỗ trợ

đào tạo

EXP Export performance Kết quả hoạt động xuất khẩu

EU European Union Liên minh Châu Âu

FDI Foreign Direct Investment Đầu tư trực tiếp nước ngoài

FP Financial support programs Những chương trình hỗ trợ tài

chính

FTA Free Trade Area/

Free Trade Agreement

Khu vực mậu dịch tự do/

Hiệp định thương mại tự do

GDP Gross Domestic Product Tổng sản phẩm quốc nội

GNP Gross National Product Tổng sản lượng quốc dân

GS Government support programs

Những chương trình hỗ trợ của

Chính phủ

HQ Hàn Quốc

HTMT Heterotrait – monotrait

Tỉ lệ đặc điểm dị biệt – đặc

điểm đơn nhất của các mối

tương quan (giá trị phân biệt)

IB Perceived internal barriers Nhận thức rào cản xuất khẩu

bên trong doanh nghiệp

IS Perceived internal stimuli Nhận thức động cơ xuất khẩu

bên trong doanh nghiệp

IP Information support programs

Những chương trình hỗ trợ

thông tin

ITC Trade statistics for international

business development

Thống kê thương mại cho hoạt

động kinh doanh quốc tế

KNXK Kim ngạch xuất khẩu

MHCT Mô hình cạnh tranh

MHLT Mô hình lý thuyết

NB Nhật Bản

OECD Organization for Economic

Cooperation and Development

Tổ chức hợp tác và phát triển

kinh tế

OLS Ordinary least squares Hồi quy bình phương tối thiểu

PLS-SEM Partial Least Square - Structural Mô hình phương trình cấu trúc

-viii￾Equation Modeling dựa trên bình phương tối thiểu

riêng phần

SEM Structural Equation Modeling Mô hình phương trình cấu trúc

SMEs Small and Medium-sized Enterprises Các doanh nghiệp nhỏ và vừa

SXXK Sản xuất xuất khẩu

TMXK Thương mại xuất khẩu

TNHH Trách nhiệm hữu hạn

TQ Trung Quốc

TP Trade mobility support programs Những chương trình hỗ trợ

thuận lợi thương mại

WTO World Trade Organization Tổ chức thương mại thế giới

VN Việt Nam

VIF Variance Inflation Factor Hệ số phóng đại phương sai

VJEPA The Vietnam-Japan Economic

Partnership Agreement

Hiệp định đối tác kinh tế Việt

Nam – Nhật Bản

XK Xuất khẩu

-ix￾DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1: Rào cản xuất khẩu và những hỗ trợ tương ứng của Chính phủ..................... 56

Bảng 3.1: Tổng hợp biến quan sát của thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong

doanh nghiệp từ các nghiên cứu trước ......................................................................... 83

Bảng 3.2: Tổng hợp biến quan sát của thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài

doanh nghiệp từ các nghiên cứu trước ......................................................................... 83

Bảng 3.3: Tổng hợp biến quan sát của thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong

doanh nghiệp từ các nghiên cứu trước ......................................................................... 84

Bảng 3.4:Tổng hợp biến quan sát của thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài

doanh nghiệp từ các nghiên cứu trước ......................................................................... 85

Bảng 3.5: Tổng hợp biến quan sát của thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ của

Leonidou & cộng sự (2011) ........................................................................................ 86

Bảng 3.6: Thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu ........................................................ 87

Bảng 3.7: Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp ................. 93

Bảng 3.8: Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp ................. 94

Bảng 3.9: Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp................... 95

Bảng 3.10: Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp ................ 96

Bảng 3.11: Thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ................................................. 97

Bảng 3.12: Thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu………………………………….....84

Bảng 3.13: Số doanh nghiệp trung bình hàng năm đang hoạt động có kết quả SXKD

ngành nông lâm thủy sản giai đoạn từ năm 2011 đến 2017 theo khu vực

100

Bảng 3.14: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong thang đo bậc 2 GS (định

lượng sơ bộ).............................................................................................................. 104

Bảng 3.15: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong thang đo bậc

2 GS (định lượng sơ bộ)............................................................................................ 105

Bảng 3.16: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (định lượng sơ bộ)

.................................................................................................................................. 106

Bảng 3.17: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong mô hình

(định lượng sơ bộ)..................................................................................................... 107

Bảng 4.1: Đặc điểm mẫu nghiên cứu......................................................................... 110

Bảng 4.2: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong thang đo bậc 2 GS (định lượng

chính thức)................................................................................................................ 112

Bảng 4.3: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong thang đo bậc 2

GS (định lượng chính thức)....................................................................................... 112

Bảng 4.4: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (định lượng chính

thức).......................................................................................................................... 113

Bảng 4.5: Độ tin cậy và giá trị hội tụ của các thang đo sau loại biến (định lượng chính

thức).......................................................................................................................... 115

Bảng 4.6: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong mô hình ... 115

-x￾Bảng 4.7: Giá trị VIF (mô hình lý thuyết).................................................................. 117

Bảng 4.8: Kết quả ước lượng mô hình cấu trúc (mô hình lý thuyết)........................... 117

Bảng 4.9: Kết quả mối quan hệ gián tiếp giữa GS và EXP (mô hình lý thuyết) ......... 118

Bảng 4.10: Hệ số xác định R2 và xác định điều chỉnh R2

adj (mô hình lý thuyết)........ 119

Bảng 4.11: Hệ số tác động f2

(mô hình lý thuyết) ...................................................... 119

Bảng 4.12: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(mô hình lý thuyết)........................ 120

Bảng 4.13: Hệ số tác động q2

(mô hình lý thuyết)...................................................... 120

Bảng 4.14: Giá trị VIF (mô hình cạnh tranh)............................................................. 121

Bảng 4.15: Kết quả ước lượng mô hình cấu trúc (mô hình cạnh tranh)...................... 121

Bảng 4.16: Kết quả các mối quan hệ gián tiếp (mô hình cạnh tranh) ......................... 122

Bảng 4.17: Hệ số xác định R2 và xác định điều chỉnh R2

adj (mô hình cạnh tranh) ..... 123

Bảng 4.18: Hệ số tác động f2

(mô hình cạnh tranh).................................................... 124

Bảng 4.19: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(mô hình cạnh tranh) ..................... 124

Bảng 4.20: Hệ số tác động q2

(mô hình cạnh tranh)................................................... 124

Bảng 4.21: Kết quả kiểm định các giả thuyết............................................................. 128

Bảng 4.22: Tác động của các yếu tố đến biến phụ thuộc trong mô hình..................... 133

Bảng 4.23: Sự khác biệt của các mối quan hệ trong mô hình nghiên cứu theo các đặc

điểm của mẫu khảo sát .............................................................................................. 139

Bảng 5.1: Các chương trình hỗ trợ nhằm tăng nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong

doanh nghiệp (theo thứ tự tầm quan trọng của nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong

doanh nghiệp) ........................................................................................................... 154

-xi￾DANH MỤC BẢNG PHỤ LỤC

Bảng PL1.1: Cán cân thương mại giữa Việt Nam và ASEAN+3 qua 3 năm 2017, 2018,

2019.......................................................................................................................... 191

Bảng PL1.2: Kim ngạch xuất khẩu nông sản Việt Nam từ 2005-2019 ...................... 192

Bảng PL1.3: Kết quả xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Trung Quốc ...................... 193

Bảng PL1.4: Kết quả xuất khẩu nông sản Việt Nam sang ASEAN............................ 194

Bảng PL1.5: Kết quả xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Nhật Bản .......................... 195

Bảng PL1.6: Kết quả xuất khẩu nông sản Việt Nam sang Hàn Quốc ......................... 196

Bảng PL2.1: Tổng hợp các thành phần động cơ xuất khẩu ........................................ 197

Bảng PL2.2: Tổng hợp các thành phần rào cản xuất khẩu.......................................... 197

Bảng PL2.3: Tổng hợp biến quan sát của thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ .. 198

Bảng PL2.4: Tổng hợp biến quan sát của thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu ........199

Bảng PL6.1: Thảo luận thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp

.................................................................................................................................. 211

Bảng PL6.2: Thảo luận thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp

.................................................................................................................................. 211

Bảng PL6.3: Thảo luận thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp

.................................................................................................................................. 212

Bảng PL6.4: Thảo luận thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp

.................................................................................................................................. 212

Bảng PL6.5: Thảo luận thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ ............................. 212

Bảng PL6.6: Thảo luận thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu ...................................213

Bảng PL7.1: Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên trong doanh nghiệp........... 215

Bảng PL7.2: Thang đo nhận thức động cơ xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp........... 216

Bảng PL7.3: Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên trong doanh nghiệp ............ 217

Bảng PL7.4: Thang đo nhận thức rào cản xuất khẩu bên ngoài doanh nghiệp............ 218

Bảng PL7.5: Thang đo hỗ trợ xuất khẩu của Chính phủ............................................. 220

Bảng PL7.6: Thang đo kết quả hoạt động xuất khẩu...................................................222

Bảng PL9.1: Kết quả độ tin cậy, hệ số tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ của thang đo GS

bậc 1 ......................................................................................................................... 229

Bảng PL9.2: Kết quả hệ số tải ngoài của thang đo bậc 1 của thang đo bậc 2 GS........ 229

Bảng PL9.3: Kết quả giá trị phân biệt (hệ số Fornell – Larcker)................................ 230

Bảng PL9.4: Kết quả độ tin cậy, hệ số tin cậy tổng hợp, giá trị hội tụ của thang đo... 230

Bảng PL9.5: Hệ số tải ngoài...................................................................................... 230

Bảng PL9.6: Kết quả giá trị phân biệt (hệ số Fornell – Larcker).................................232

Bảng PL11.1: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong thang đo bậc 2 GS ....... 239

Bảng PL11.2: Hệ số tải ngoài của các thang đo trong thang đo bậc 2 GS .................. 239

Bảng PL11.3: Giá trị phân biệt - (hệ số Fornell – Larcker) các thang đo trong thang đo

bậc 2 GS ................................................................................................................... 240

Bảng PL11.4: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (chạy lần 1).... 240

-xii￾Bảng PL11.5: Hệ số tải ngoài các thang đo trong mô hình (chạy lần 1)..................... 240

Bảng PL11.6: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (Chạy lần 2 sau

khi loại biến ES3, ES6, ES7, IB1, IB6 và EB2)......................................................... 242

Bảng PL11.7: Hệ số tải ngoài các thang đo trong mô hình (Chạy lần 2 sau khi loại biến

ES3, ES6, ES7, IB1, IB6 và EB2) ............................................................................. 242

Bảng PL11.8: Độ tin cậy và giá trị hội tụ các thang đo trong mô hình (Chạy lần 3 sau

khi loại biến EB9, IB4) ............................................................................................. 244

Bảng PL11.9: Hệ số tải ngoài các thang đo trong mô hình (Chạy lần 3 sau khi loại biến

EB9, IB4)...................................................................................................................244

Bảng PL12.1: Giá trị VIF (MHLT) ........................................................................... 246

Bảng PL12.2: Kết quả mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình (MHLT) .......... 246

Bảng PL12.3: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy mô hình (MHLT) ...... 246

Bảng PL12.4: Tác động gián tiếp cụ thể qua từng yếu tố (MHLT) ............................ 247

Bảng PL12.5: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy của tác động gián tiếp cụ

thể qua từng yếu tố (MHLT) ..................................................................................... 247

Bảng PL12.6: Tổng tác động gián tiếp qua các yếu tố (MHLT)................................. 247

Bảng PL12.7: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy của tổng tác động gián

tiếp qua các yếu tố (MHLT)...................................................................................... 247

Bảng PL12.8: Hệ số xác định R2 và xác định điều chỉnh R2

adj (MHLT) .................. 248

Bảng PL12.9: Hệ số tác động f2

(MHLT).................................................................. 248

Bảng PL12.10: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(MHLT).................................. 248

Bảng PL12.11: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(Khi bỏ IS tác động lên EXP)

(MHLT).................................................................................................................... 248

Bảng PL12.12: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(Khi bỏ ES tác động lên EXP)

(MHLT).................................................................................................................... 248

Bảng PL12.13: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(Khi bỏ IB tác động lên EXP)

(MHLT).................................................................................................................... 249

Bảng PL12.14: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(Khi bỏ EB tác động lên EXP)

(MHLT).................................................................................................................... 249

Bảng PL12.15: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(Khi bỏ GS tác động lên EXP)

(MHLT).....................................................................................................................249

Bảng PL13.1: Giá trị VIF (MHCT) ........................................................................... 250

Bảng PL13.2: Kết quả mối quan hệ giữa các cấu trúc trong mô hình (MHCT).......... 250

Bảng PL13.3: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy mô hình (MHCT)....... 250

Bảng PL13.4: Tác động gián tiếp cụ thể qua từng yếu tố (MHCT)............................ 251

Bảng PL13.5: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy của tác động gián tiếp cụ

thể qua từng yếu tố (MHCT)..................................................................................... 251

Bảng PL13.6: Tổng tác động gián tiếp qua các yếu tố (MHCT)................................. 252

Bảng PL13.7: Ước lượng hệ số đường dẫn và khoảng tin cậy của tổng tác động gián

tiếp qua các yếu tố (MHCT)...................................................................................... 252

Bảng PL13.8: Hệ số xác định R2 và xác định điều chỉnh R2 adj (MHCT) .................. 252

-xiii￾Bảng PL13.9: Hệ số tác động f2

(MHCT).................................................................. 253

Bảng PL13.10: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(MHCT).................................. 253

Bảng PL13.11: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(Khi bỏ IS tác động lên EXP, IB,

EB) (MHCT)............................................................................................................. 253

Bảng PL13.12: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(Khi bỏ ES tác động lên EXP, IB,

EB) (MHCT)............................................................................................................. 253

Bảng PL13.13: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(Khi bỏ IB tác động lên EXP)

(MHCT).................................................................................................................... 254

Bảng PL13.14: Đánh giá sự liên quan của dự báo Q2

(Khi bỏ EB tác động lên EXP)

(MHCT).................................................................................................................... 254

Bảng PL14.1: Kiểm định sự khác biệt theo vị trí địa lý của doanh nghiệp về các mối

quan hệ trực tiếp........................................................................................................ 255

Bảng PL14.2: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ trực tiếp giữa các doanh

nghiệp theo vị trí địa lý ............................................................................................. 256

Bảng PL14.3: Kiểm định sự khác biệt theo vị trí địa lý của doanh nghiệp về các mối

quan hệ gián tiếp ....................................................................................................... 257

Bảng PL14.4: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ gián tiếp giữa các

doanh nghiệp theo vị trí địa lý................................................................................... 258

Bảng PL14.5: Kiểm định sự khác biệt theo vị trí địa lý của doanh nghiệp về tổng các

mối quan hệ gián tiếp ................................................................................................ 259

Bảng PL14.6: Kiểm định sự khác biệt theo quy mô doanh nghiệp về các mối quan hệ

trực tiếp..................................................................................................................... 260

Bảng PL14.7: Kiểm định sự khác biệt theo quy mô doanh nghiệp về các mối quan hệ

gián tiếp .................................................................................................................... 261

Bảng PL14.8: Kiểm định sự khác biệt theo quy mô doanh nghiệp về tổng các mối quan

hệ gián tiếp................................................................................................................ 262

Bảng PL14.9: Kiểm định sự khác biệt theo số năm hoạt động của doanh nghiệp về các

mối quan hệ trực tiếp................................................................................................. 263

Bảng PL14.10: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ trực tiếp giữa các

doanh nghiệp theo số năm hoạt động của doanh nghiệp ............................................ 264

Bảng PL14.11: Kiểm định sự khác biệt theo số năm hoạt động của doanh nghiệp về các

mối quan hệ gián tiếp ................................................................................................ 265

Bảng PL14.12: Kiểm định sự khác biệt theo số năm kinh doanh xuất khẩu của doanh

nghiệp về các mối quan hệ trực tiếp .......................................................................... 266

Bảng PL14.13: Hệ số đường dẫn và p-value của các mối quan hệ trực tiếp giữa các

doanh nghiệp theo số năm kinh doanh xuất khẩu của doanh nghiệp .......................... 267

Bảng PL14.14: Kiểm định sự khác biệt theo số năm kinh doanh xuất khẩu của doanh

nghiệp về các mối quan hệ gián trực tiếp................................................................... 268

Bảng PL14.15: Kiểm định sự khác biệt theo hình thức xuất khẩu chủ yếu của doanh

nghiệp về các mối quan hệ trực tiếp .......................................................................... 269

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!