Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Mở rộng thị trường, sản xuất kinh doanh nước sạch tại công ty cổ phần nước sạch Thái Nguyên
PREMIUM
Số trang
140
Kích thước
1.3 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1926

Mở rộng thị trường, sản xuất kinh doanh nước sạch tại công ty cổ phần nước sạch Thái Nguyên

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

i

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

––––––––––––––––––––––––––––––––––

HOÀNG THỊ HUỆ

MỞ RỘNG THỊ TRƢỜNG, SẢN XUẤT

KINH DOANH NƢỚC SẠCH TẠI CÔNG TY

CỔ PHẦN NƢỚC SẠCH THÁI NGUYÊN

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

THÁI NGUYÊN - 2011

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

ii

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

––––––––––––––––––––––––––––––––––

HOÀNG THỊ HUỆ

MỞ RỘNG THỊ TRƢỜNG, SẢN XUẤT

KINH DOANH NƢỚC SẠCH TẠI CÔNG TY

CỔ PHẦN NƢỚC SẠCH THÁI NGUYÊN

Chuyên ngành: Quản lý Kinh tế

Mã số: 60. 34. 01

LUẬN VĂN THẠC SỸ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS. Đỗ Thị Bắc

THÁI NGUYÊN - 2011

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

iii

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận văn này

là trung thực và chưa được bảo vệ một học vị nào.

Tôi xin cam đoan mọi sự giúp đỡ trong việc thực hiện luận văn đã được

cảm ơn và mọi thông tin trích dẫn trong luận văn đã được ghi rõ nguồn gốc.

Thái Nguyên, ngày tháng năm 2011

Tác giả

Hoàng Thị Huệ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

iv

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình thực hiện đề tài: “Mở rộng thị trường sản xuất kinh

doanh nước sạch tại Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên” tôi đã nhận

được sự hướng dẫn, giúp đỡ, động viên của nhiều cá nhân và tập thể. Tôi xin

được bày tỏ sự cảm ơn sâu sắc nhất tới tất cả các cá nhân và tập thể đã tạo

điều kiện giúp đỡ tôi trong học tập và nghiên cứu.

Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn và kính trọng sâu sắc tới Ban Giám hiệu,

Khoa đào tạo sau đại học, trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh

Thái Nguyên.

Tôi xin cảm ơn các thầy cô giáo, các nhà khoa học, đặc biệt là cô giáo

PGS.TS Đỗ Thị Bắc, người đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tôi trong suốt quá

trình thực hiện đề tài.

Tôi xin chân thành cảm ơn Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Nước sạch

Thái Nguyên, lãnh đạo các phòng ban, các anh chị em, bạn bè đồng nghiệp đã

tạo mọi điều kiện giúp đỡ tôi hoàn thành luận văn này.

Cuối cùng tôi xin được cảm ơn những người thân trong gia đình đã chia

sẻ những khó khăn và động viên tôi để tôi hoàn thành luận văn này.

Thái Nguyên, ngày tháng năm 2011

Tác giả

Hoàng Thị Huệ

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

v

MỤC LỤC

Trang

Trang phụ bìa

Lời cam đoan i

Lời cảm ơn ii

Mục lục iii

Danh mục các chữ viết tắt, các ký hiệu trong luận văn vi

Danh mục bảng, biểu vii

Danh mục các hình vẽ Ix

Mở đầu 1

1. Tính cấp thiết của đề tài 1

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài 2

2.1 Mục tiêu chung 2

2.2 Mục tiêu cụ thể 2

3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3

3.1 Đối tượng nghiên cứu 3

3.2 Phạm vi nghiên cứu 3

4. Ý nghĩa khoa học của luận văn 3

5. Bố cục của luận văn 3

Chƣơng 1: Cơ sở lý luận, thực tiễn của việc mở rộng thị trƣờng

nhằm phát triển SXKD nƣớc sạch và phƣơng pháp nghiên cứu 5

1.1. Cơ sở lý luận và thực tiễn của việc nghiên cứu mở rộng

thị trƣờng phát triển SXKD nƣớc sạch 5

1.1.1. Một số vấn đề lý luận về nước sạch 5

1.1.2. Một số vấn đề cơ bản về thị trường, mở rộng thị trường 17

1.1.3. Sản xuất kinh doanh và phát triển SXKD 23

1.1.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến mở rộng thị trường SXKD 24

1.1.5. Kinh nghiệm mở rộng thị trường SXKD nước sạch trên

thế giới và Việt Nam 31

1.2. Phƣơng pháp nghiên cứu 35

1.2.1. Chọn địa điểm nghiên cứu 35

1.2.2. Phương pháp thu thập tài liệu 36

1.2.3. Các chỉ tiêu phân tích 38

1.2.4. Các phương pháp phân tích 40

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

vi

Chƣơng 2: Thực trạng mở rộng thị trƣờng, phát triển SXKD

nƣớc sạch tại Công ty Cổ phần Nƣớc sạch Thái Nguyên 44

2.1. Các nhân tố ảnh hƣởng đến mở rộng thị trƣờng, phát

triển SXKD nƣớc sạch tại Công ty Cổ phần Nƣớc sạch

Thái Nguyên

44

2.1.1. Điều kiện tự nhiên 44

2.1.2. Nhân khẩu và lao động 45

2.1.3. Hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật 45

2.1.4. Điều kiện kinh tế 46

2.1.5.Nhân tố khoa học kỹ thuật 46

2.1.6. Cơ chế chính sách 46

2.1.7. Đánh giá những thuận lợi, khó khăn trong quá trình mở

rộng thị trường SXKD nước sạch tại Công ty Cổ phần

Nước sạch Thái Nguyên

47

2.2. Thực trạng mở rộng thị trƣờng, phát triển SXKD nƣớc

sạch tại Công ty Cổ phần Nƣớc sạch Thái Nguyên 48

2.2.1. Tình hình cơ bản của Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 48

2.2.2.Thực trạng cung sản phẩm nước sạch của Công ty Cổ phần

Nước sạch Thái Nguyên 55

2.2.3.Thực trạng cầu sản phẩm nước sạch của Công ty Cổ phần

Nước sạch Thái Nguyên 72

2.2.4. Kết quả mở rộng thị trường, phát triển SXKD nước sạch

tại Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 88

2.2.5. Đánh giá chung tình hình mở rộng thị trường SXKD nước

sạch tại Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 92

Chƣơng III: Định hƣớng và những giải pháp chủ yếu nhằm mở

rộng thị trƣờng SXKD nƣớc sạch tại Công ty cỏ phần nƣớc sạch

Thái Nguyên

96

3.1. Những căn cứ, định hƣớng, mục tiêu mở rộng thị trƣờng

nhằm phát triển SXKD nƣớc sạch tại Công ty Cổ phần

Nƣớc sạch Thái Nguyên

96

3.1.1. Những quan điểm mở rộng thị trường tiêu thu của Công

ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 96

3.1.2. Những căn cứ chủ yếu để mở rộng thị trường SXKD

nước sạch tại Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 98

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

vii

3.1.3. Những định hướng chủ yếu để mở rộng thị trường nhằm

phát triển SXKD nước sạch tại Công ty Cổ phần Nước

sạch Thái Nguyên

99

3.1.4. Mục tiêu chủ yếu để mở rộng thị trường nhằm phát triển SXKD

nước sạch tại Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 100

3.2. Những giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng thị trƣờng SXKD

nƣớc sạch tại Công ty Cổ phần Nƣớc sạch Thái Nguyên 101

3.2.1. Phát triển và tìm kiếm thị trường tiêu thụ nước sạch của

Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên 101

3.2.2. Chú trọng nghiên cứu, lựa chọn và mở rộng thị trường

tiêu thụ nước sạch của Công ty Cổ phần Nước sạch Thái

Nguyên

104

3.2.3. Thiết lập hệ thống thông tin thị trường 105

3.2.4. Nâng cao giá trị, đảm bảo chất lượng nước sạch, an toàn,

áp dụng hệ thống quản lý chất lượng đồng bộ trong

SXKD tại Công ty

106

3.2.5. Tăng cường hoạt động xúc tiến hỗn hợp nhằm thúc đẩy

tiêu thụ nước sạch 107

3.2.6. Tăng cường vốn đầu tư để mở rộng thị trường, phát triển

SXKD nước sạch 109

3.2.7. Ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật, giảm tỷ lệ thất

thoát nước

111

3.2.8. Giải pháp về bảo vệ nguồn tài nguyên nước 113

3.2.9. Giải pháp về đổi mới tổ chức bộ máy, sắp xếp lao động 114

Kết luận và kiến nghị 115

Danh mục tài liệu tham khảo

Phụ lục

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

viii

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TRONG LUẬN VĂN

Chữ viết tắt Giải nghĩa

ADB Ngân hàng phát triển Châu Á

BQ Bình quân

CBCNV Cán bộ công nhân viên

Công ty Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên

HĐQT Hội đồng Quản trị

JBIC Ngân hàng hợp tác quốc tê Nhật Bản

KDNS Kinh doanh nước sạch

ng.đ Ngày đêm

NXB Nhà xuất bản

QLDA Quản lý dự án

SX Sản xuất

SXKD Sản xuất kinh doanh

SXNS Sản xuất nước sạch

TP Thành phố

Tr.đ Triệu đồng

UBND Ủy ban nhân dân

XDCT Xây dựng công trình

XN Xí nghiệp

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

ix

DANH MỤC BẢNG, BIỂU

Bảng 1.1 Các bệnh thường xảy ra do nguồn nước ô nhiễm 8

Bảng 1.2 Các loại vi khuẩn gây bệnh và thời gian tồn tại của vi

khuẩn trong nước 9

Bảng 1.3 Tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt theo đối tượng sử dụng 11

Bảng 1.4 Nhu cầu sử dụng nước cho người dân tại các đô thị 12

Bảng 1.5 Nhu cầu sử dụng nước của hộ gia đình 13

Bảng 1.6 Định mức dùng nước sinh hoạt cho công nhân khi

làm việc

14

Bảng 1.7 Tiêu chuẩn sử dụng nước cho chữa cháy 14

Bảng 1.8 Một số chỉ tiêu đánh giá mức sống của người dân

Việt Nam

25

Bảng 1.9 Khung giá tiêu thụ nước sạch 32

Bảng 1.10 Tình hình cấp nước một số quốc gia trên thế giới năm

2008 và mục tiêu đến năm 2015 32

Bảng 1.11 Giá bán nước sạch của Malaisia năm 2010 33

Bảng 1.12 Số hộ điều tra ở các địa điểm nghiên cứu 36

Bảng 1.13 Các nhân tố trong phân tích SWOT 43

Bảng 1.14 Ma trận SWOT 43

Bảng 2.1 Tình hình tăng số hộ dân ở một số địa phương 45

Bảng 2.2 Cơ cấu lao động của Công ty từ năm 2008-2010 54

Bảng 2.3 Sản lượng nước sản xuất bình quân 1 ngày đêm của các

Xí nghiệp trong Công ty

56

Bảng 2.4 Sản lượng nước sản xuất toàn Công ty từ 2008-2010 57

Bảng 2.5 Chi phí sản xuất 1m3

nước sạch năm 2010 59

Bảng 2.6 Giá thành toàn bộ 1m3

nước sạch năm 2010 61

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

x

Bảng 2.7 Sản lượng nước thất thoát toàn Công ty 63

Bảng 2.8 Số lượng CBCNV năm 2010 của Công ty 68

Bảng 2.9 Số lượng khách hàng theo khu vực của Công ty 73

Bảng 2.10

Số lượng khách hàng theo đối tượng tiêu thụ của

Công ty

74

Bảng 2.11 Sản lượng nước tiêu thụ theo khu vực của Công ty 76

Bảng 2.12 Sản lượng nước tiêu thụ theo đối tượng của Công ty 77

Bảng 2.13 Mức tiêu thụ bình quân theo đối tượng 2008-2010 78

Bảng 2.14 Tổng hợp kết quả điều tra khách hàng của Công ty 79

Bảng 2.15 Giá tiêu thụ nước sạch của Công ty từ 2008-2010 82

Bảng 2.16 Mức sống của người dân tại khu vực điều tra 84

Bảng 2.17 Thị phần sản phẩm nước sạch trên thị trường của

Công ty

88

Bảng 2.18 Các chỉ tiêu Benchmarking của Công ty năm 2010 89

Bảng 2.19 Kết quả hoạt động SXKD Công ty năm 2008-2010 91

Bảng 2.20 Ma trận SWOT 95

Bảng 3.1 Mở rộng sản phẩm/thị trường của Công ty 97

Bảng 3.2 Dự kiến dân số và số hộ dân khu vực thành phố Thái

Nguyên, thị xã Sông Công huyện Phổ Yên từ năm

2011-2014

102

Bảng 3.3 Dự kiến mức độ bao phủ dịch vụ và khách hàng của

Công ty năm 2011-2014

102

Bảng 3.4 Dự kiến khách hàng theo đối tượng tiêu thụ sản phẩm

của Công ty

103

Bảng 3.5 Dự kiến sản lượng tiêu thụ theo đối tượng của Công ty 103

Bảng 3.5 Dự kiến nguồn vốn thực hiện dự án 2011-2014 110

Bảng 3.6 Dự kiến tỷ lệ nước thất thoát 2011-2014 của Công ty 112

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

xi

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ

Biểu đồ, sơ đồ Nội dung Trang

Biểu đồ 1.1 Cơ cấu các nguồn nước 10

Sơ đồ 1.1 Sự phân bố nước trên trái đất 15

Sơ đồ 1.2 Mô hình chi tiết hành vi người tiêu dùng 18

Sơ đồ 1.3 Các yếu tố cơ bản ảnh hưởng đến hành vi

người tiêu dùng

19

Sơ đồ 2.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức của Công ty năm 2010 52

Biểu đồ 2.1 Tỷ lệ thất thoát toàn Công ty qua các năm 62

Sơ đồ 2.2 Công nghệ SX nước sạch từ nguồn nước ngầm 65

Sơ đồ 2.3 Công nghệ SX nước sạch từ nguồn nước mặt 67

Biểu đồ 2.2 Cơ cấu nguồn vốn của Công ty năm 2010 69

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

1

PHẦN MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, vấn đề chiếm lĩnh thị trường,

phát triển sản xuất kinh doanh là vấn đề chiến lược quan trọng của mỗi doanh

nghiệp. Đối với các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh, công tác tiêu thụ sản

phẩm có ý nghĩa quyết định đến mọi hoạt động của doanh nghiệp vì chỉ khi

tiêu thụ được sản phẩm thì các hoạt động khác của doanh nghiệp mới có thể

đảm bảo, doanh nghiệp mới thực hiện được các chỉ tiêu trong hoạt động sản

xuất kinh doanh từ đó góp phần tạo cho doanh nghiệp có vị trí ngày càng ổn

định, đảm bảo cho việc tiêu thụ sản phẩm đạt hiệu quả tốt giúp cho doanh

nghiệp tận dụng được ưu thế và quyền lực của mình, hạn chế rủi ro nhằm đạt

hiệu quả cao trong sản xuất kinh doanh.

Đối với Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên việc sản xuất và tiêu

thụ sản phẩm nước máy sạch là hoạt động sản xuất kinh doanh chủ yếu. Do

đó vấn đề mở rộng thị trường tiêu thụ sản phẩm, phát triển SXKD là một

trong những vấn đề then chốt trong chiến lược phát triển của Công ty. Hiện

tại, Công ty đang quản lý, khai thác 3 nhà máy sản xuất nước sạch, trong đó

có 2 nhà máy nằm trên địa bàn thành phố Thái Nguyên là Nhà máy nước Túc

Duyên, công suất thiết kế 13.000m3

/ngày đêm, Nhà máy nước Tích Lương,

công suất thiết kế 30.000 m3

/ngày đêm và một Nhà máy nằm trên địa bàn thị

xã Sông Công là Nhà máy nước Sông Công có công suất thiết kế

15.000m3

/ngày đêm. Tuy nhiên, lượng nước sạch Công ty sản xuất ra chỉ

phục vụ cho khoảng 50.322 khách hàng ở thành phố Thái Nguyên, chiếm 80,2

% số hộ dân trong vùng cấp nước ở thành phố và khoảng 9.075 khách hàng ở

thị xã Sông Công và huyện Phổ Yên, chiếm khoảng 26,8 % tổng số hộ dân

trong vùng cấp nước khu vực thị xã Sông Công, huyện Phổ Yên. Những hộ

được sử dụng nguồn nước sạch của Công ty chủ yếu là các hộ dân ở khu vực

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

2

thành phố, đô thị còn khu vực nông thôn thì tỷ lệ các hộ dân được tiếp cận với

nguồn nước sạch còn rất ít. Trong khi đó khu vực nông thôn lại là khu vực có

tỷ lệ mắc các bệnh truyền nhiễm do nguồn nước là lớn nhất như: bệnh phụ

khoa, các bệnh về mắt, dịch tả, lỵ, thương hàn….

Do đó, vấn đề: “Mở rộng thị trường sản xuất kinh doanh nước sạch

tại Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên” ngoài mục tiêu phát triển sản

xuất kinh doanh bền vững của Công ty, nâng cao thu nhập cho người lao

động, đảm bảo cổ tức cho các cổ đông sẽ góp phần thực hiện tốt mục tiêu

chung của Đảng, Chính phủ đến năm 2020 có 100 % dân số được tiếp cận và

sử dụng nguồn nước sạch trong ăn uống, sinh hoạt, nhằm góp phần nâng cao

tuổi thọ của người dân Việt Nam, hạ thấp tỷ lệ tử vong ở trẻ nhỏ, giải quyết

được tình trạng người dân thiếu nước sạch để ăn uống, sinh hoạt, tình trạng ô

nhiễm nguồn nước, ô nhiễm môi trường.

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

2.1. Mục tiêu chung

Trên cơ sở nghiên cứu thực trạng vấn đề tiêu thụ sản phẩm nước sạch tại

Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên để đề ra một số giải pháp nhằm góp

phần mở rộng thị trường, phát triển sản xuất kinh doanh nước sạch.

2.2. Mục tiêu cụ thể

- Góp phần hệ thống hóa một số vấn đề lý luận chung về thị trường, phát

triển SXKD, về SXKD nước sạch.

- Phân tích, đánh giá thực trạng mở rộng thị trường phát triển SXKD

nước sạch tại Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên.

- Phân tích đánh giá thị trường tiêu thụ nước sạch tại Công ty Cổ phần

Nước sạch Thái Nguyên.

- Đề xuất một số giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng thị trường, phát triển

SXKD nước sạch tại Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên trong thời

gian tới.

Số hóa bởi Trung tâm Học liệu – ĐHTN Http://www.lrc-tnu.edu.vn

3

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu

3.1. Đối tƣợng nghiên cứu

Đối tượng nghiên cứu là các vấn đề liên quan đến việc mở rộng thị

trường, khách hàng và phát triển SXKD nước sạch tại Công ty Cổ phần Nước

sạch Thái Nguyên như: khai thác, tiêu thụ và tổ chức nhân sự để góp phần mở

rộng thị trường sản xuất kinh doanh sản phẩm nước sạch tại Công ty cổ phần

nước sạch Thái Nguuyên.

3.2. Phạm vi nghiên cứu

- Về nội dung: Đề tài tập trung nghiên cứu về thực trạng mở rộng thị

trường sản xuất kinh doanh nước sạch và các giải pháp mở rộng thị trường,

SXKD nước sạch tại Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên.

- Về địa điểm nghiên cứu: Đề tài được thực hiện nghiên cứu tại Công ty

Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên, khách hàng, thị trường tại Thái Nguyên và

các vấn đề có liên quan.

- Về thời gian: Từ năm 2008 - 2010.

4. Ý nghĩa khoa học của luận văn

Luận văn là công trình khoa học có ý nghĩa lý luận, thực tiễn nhằm góp

phần mở rộng thị trường, phát triển sản xuất kinh doanh nước sạch tại Công

ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên;

Luận văn nghiên cứu khá toàn diện và có hệ thống về những giải pháp

chủ yếu nhằm mở rộng thị trường sản xuất kinh doanh nước sạch tại Công ty

Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên và áp dụng đối với các đơn vị hoạt động

trong ngành cấp nước ở các địa phương có điều kiện tương tự.

5. Bố cục của Luận văn

Ngoài phần mở đầu, kết luận và danh mục các tài liệu tham khảo. Luận

văn bao gồm các chương sau:

Chương 1: Cơ sở lý luận, thực tiễn của việc mở rộng thị trường nhằm

phát triển SXKD nước sạch và phương pháp nghiên cứu.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!