Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Màu của một số chất VÔ CƠ pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Màu của một số chất VÔ CƠ
AgCl: trắng.
Al2(SO4)3: màu trắng.
Al2O3: trắng
Al(OH)3: kết tủa keo trắng
AlCl3 ( tinh thể lục phương): màu trắng
Au2O3: nâu đen.
B4C3 ( bo cacbua): màu đen.
C6H3N3O7 (Trinitro Phenol): màu trắng.
C7H5N3O6 (Trinitro toluen): màu vàng.
CrCl2 : lục sẫm.
CrO3 : đỏ sẫm.
Cu(OH)2: tinh thể xanh da trời.
Cu2O: đỏ gạch.
CuCl2 : tinh thể màu nâu, dd xanh lá cây.
CuSO4: dd xanh lam.
Fe(OH)2 : kết tủa trắng xanh.
Fe(OH)3: đỏ nâu
FeO : đen.
Fe2O3: đỏ
Fe3O4: xanh đen.
FeCl2: xanh lam
FeCl3: vàng nâu
FeSO4.7H2O: xanh lục.
Ga(OH)3 , GaOOH: kết tủa nhày, màu trắng
GaI3 và InI3: màu vàng
In(OH)3: kết tủa nhày, màu trắng.
K2Cr2O7: đỏ da cam.
K2CrO4: vàng
K2CrO4: vàng cam
K2MnO4: xanh lục
KMnO4: tím
KmnO4: tinh thể màu đỏ tím.
Mn(OH)4: nâu
MnCl2: dung dịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
MnO2 : kết tủa màu đen.
NaCl: không màu, nhưng muối ăn có màu trắng là do có lẫn MgCl2 và CaCl2 .
phức của Cu2+: luôn màu xanh.
Tl(OH)3, TlOOH: kết tủa nhày, màu hung đỏ
Tl2O: bột màu đen
TlI3: màu đen
TlOH: dạng tinh thể màu vàng
Zn3P2: tinh thể nâu xám
ZnCl2 : bột trắng