Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Mẫu 1
PREMIUM
Số trang
157
Kích thước
7.7 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1591

Mẫu 1

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ

CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

----------

NGHIÊN CỨU PHỐI HỢP PHỤ GIA NANO ĐỂ NÂNG CAO

TÍNH NĂNG CƠ LÝ, KỸ THUẬT CHO VẬT LIỆU

CAO SU THIÊN NHIÊN VÀ MỘT SỐ BLEND CỦA NÓ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC

Hà Nội, 2022

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC VÀ

CÔNG NGHỆ VIỆT NAM

HỌC VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

----------

NGHIÊN CỨU PHỐI HỢP PHỤ GIA NANO ĐỂ NÂNG CAO

TÍNH NĂNG CƠ LÝ, KỸ THUẬT CHO VẬT LIỆU

CAO SU THIÊN NHIÊN VÀ MỘT SỐ BLEND CỦA NÓ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ HÓA HỌC

Chuyên ngành: Hóa Hữu cơ

Mã số: 9.44.01.14

Hà Nội, 2022

i

LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của tôi và hai thầy hướng dẫn

cùng các cộng sự. Các kết quả nghiên cứu không trùng lặp và chưa từng công bố

trong tài liệu khác.

Hà Nội, ngày tháng năm 2022

Tác giả luận án

ii

LỜI CẢM ƠN

Tôi xin chân thành cảm ơn các thầy, cô giáo tại Khoa Hóa học - Học viện Khoa

học và Công nghệ đã truyền đạt cho tôi kiến thức nền tảng trong suốt thời gian học tập.

Tôi cũng xin được cảm ơn Ban lãnh đạo Viện Hóa học - Viện Hàn lâm Khoa

học và Công nghệ Việt Nam đã tạo điều kiện cho tôi học tập. Tôi xin chân thành cảm

ơn các đồng nghiệp trong Phòng Hóa Môi trường và Phòng Công nghệ Vật liệu và

Môi trường là những người đã cùng tôi chia sẻ công việc cũng như động viên tôi trong

suốt thời gian nghiên cứu và học tập.

Đặc biệt, tôi xin được bày tỏ lòng biết ơn chân thành và sâu sắc nhất tới toàn thể

những người thân trong gia đình, nhất là bố mẹ và các anh chị tôi, và bạn bè đã động

viên để tôi có thể hoàn thiện được luận án này.

Nội dung của Luận án không tránh khỏi những thiếu sót. Kính mong nhận được

những ý kiến đóng góp quý báu từ phía hội đồng và các thầy cô để luận án của NCS

được hoàn thiện hơn.

Xin trân trọng cảm ơn!

Hà Nội, ngày tháng năm 2022

Tác giả luận án

Với tấm lòng chân thành và biết ơn sâu sắc, tôi xin được cảm ơn GS. TS là

những người hướng dẫn tận tâm và nhiệt huyết đã định hướng và giúp đỡ tôi trong

suốt quá trình học tập và nghiên cứu làm luận án tại Viện Hóa học và Học viện Khoa

học và Công nghệ – Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam.

Tôi xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của NCS. - Viện Khoa học và Công

nghệ Quân sự đã giúp đỡ nhiệt tình cho tôi trong công việc để tôi có thể hoàn thành

được luận án.

Tôi xin chân thành cảm ơn anh , giám đốc Công ty TNHH cao su kỹ thuật

Hoàn Cầu (Hải Dương) đã giúp đỡ chúng tôi hoàn thiện những sản phẩm cuối cùng

của quá trình nghiên cứu.

iii

MỤC LỤC

LỜI CAM ĐOAN ...........................................................................................................i

LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... ii

MỤC LỤC .................................................................................................................... iii

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT....................................................................................ix

DANH MỤC HÌNH ......................................................................................................xi

DANH MỤC BẢNG ...................................................................................................xiv

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN .........................................................................................4

1.1. Giới thiệu chung về vật liệu cao su, cao su blend, cao su nanocompozit...........4

1.1.1. Cao su thiên nhiên ..........................................................................................4

1.1.2. Cao su tổng hợp ..............................................................................................6

1.1.2.1. Cao su butadien .......................................................................................6

1.1.2.2. Cao su styren butadien ............................................................................7

1.1.2.3. Cao su etylen propylen dien monome......................................................7

1.1.3. Cao su blend ....................................................................................................8

1.1.4. Vật liệu polyme nanocompozit và cao su nanocompozit ...............................9

1.2. Phụ gia nano trong chế tạo vật liệu cao su nanocompozit................................11

1.2.1. Than đen........................................................................................................11

1.2.2. Nanoclay........................................................................................................12

1.2.3. Các dạng ống nano .......................................................................................15

1.2.4. Các hạt nano dạng cầu .................................................................................20

1.2.5. Oligome Silsesquioxane đa diện...................................................................23

1.2.6. Các phụ gia nano sinh học ...........................................................................24

1.3. Tình hình nghiên cứu phát triển vật liệu polyme nanocompozit và cao su

nanocompozit trên thế giới và ở Việt Nam................................................................25

1.3.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới..............................................................25

1.3.1.1. Tình hình chung .....................................................................................25

1.3.1.2. Vật liệu cao su nanocompozit................................................................27

1.3.2. Tình hình nghiên cứu ở Việt Nam...............................................................30

1.4. Ứng dụng của vật liệu cao su nanocompozit......................................................32

iv

1.4.1. Giới thiệu chung ...........................................................................................32

1.4.2. Ứng dụng trong sản xuất lốp xe...................................................................33

1.4.3. Ứng dụng trong làm màng ...........................................................................34

1.4.4. Ứng dụng trong lĩnh vực thể thao................................................................34

1.4.5. Ứng dụng trong lĩnh vực hàng không .........................................................35

1.4.6. Ứng dụng trong chăm sóc sức khỏe và y học ..............................................35

1.4.7. Một số ứng dụng của vật liệu cao su xốp và triển vọng của vật liệu xốp từ

cao su nanocompozit...............................................................................................37

1.5. Nhận xét chung .....................................................................................................38

CHƯƠNG 2. VẬT LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................40

2.1. Vật liệu nghiên cứu...............................................................................................40

2.1.1. Vật liệu cao su ...............................................................................................40

2.1.3. Các phụ gia và hóa chất cần thiết khác .......................................................41

2.2. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................42

2.2.1. Biến tính phụ gia nano .................................................................................42

2.2.1.1. Biến tính bề mặt ống nano carbon ........................................................42

2.2.1.2. Biến tính bề mặt nanosilica bằng hợp chất silan ..................................43

2.2.2. Phương pháp chế tạo vật liệu cao su nanocompozit ...................................44

2.2.2.1. Chế tạo vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở cao su thiên nhiên với

phụ gia nano .......................................................................................................44

2.2.2.2. Chế tạo vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở blend cao su thiên

nhiên/ cao su butadien với phụ gia nano............................................................45

2.2.2.3. Chế tạo vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở blend cao su thiên

nhiên/ cao su etylen propylen dien monome với phụ gia nano ..........................46

2.2.2.4. Chế tạo vật liệu cao su xốp trên cơ sở cao su thiên nhiên với phụ gia

nano ....................................................................................................................48

2.2.3. Một số phương pháp nghiên cứu khác ........................................................49

2.2.3.1. Phương pháp xác định tính chất cơ học của vật liệu ............................49

2.2.3.2. Phương pháp nghiên cứu tính chất nhiệt của vật liệu...........................50

2.2.3.3. Phương pháp nghiên cứu cấu trúc của vật liệu nano............................50

2.2.3.4. Phương pháp nghiên cứu cấu trúc hình thái của vật liệu .....................50

2.2.3.5. Phương pháp nghiên cứu độ bền môi trường, độ bền kiềm ..................50

v

2.2.3.6. Xác định nhiệt độ bề mặt của vật liệu do chuyển động quay và ma sát51

2.2.3.7. Phương pháp xác định độ dẫn nhiệt của vật liệu ..................................51

2.2.3.8. Phương pháp xác định nhiệt độ phân hủy của chất tạo xốp .................51

2.2.3.9. Phương pháp xác định cấu trúc cao su xốp bằng kính hiển vi quang học

............................................................................................................................51

2.2.3.10. Phương pháp xác định độ biến dạng dư sau nén của cao su xốp .......51

2.2.3.11. Phương pháp xác định khối lượng riêng của cao su xốp ....................51

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN..............................................................52

3.1. Kết quả nghiên cứu biến tính các phụ gia nano ................................................52

3.1.1. Biến tính ống nano carbon...........................................................................52

3.1.2. Biến tính bề mặt nanosilica bằng hợp chất silan ........................................55

3.1.3. Nhận xét ........................................................................................................59

3.2. Nghiên cứu nâng cao tính năng cơ lý, kỹ thuật cho cao su thiên nhiên bằng

cách phối hợp nanosilica với than đen.......................................................................60

3.2.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới tính chất cơ học của

vật liệu trên cơ sở cao su thiên nhiên.....................................................................60

3.2.1.1. Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica chưa biến tính đến tính chất cơ

học của vật liệu trên cơ sở cao su thiên nhiên ...................................................60

3.2.1.2. Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica biến tính TESPT đến tính chất cơ

học của vật liệu trên cơ sở cao su thiên nhiên ...................................................61

3.2.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng than đen phối hợp tới tính chất cơ

học của vật liệu trên cơ sở cao su thiên nhiên.......................................................62

3.2.2.1. Ảnh hưởng của hàm lượng than đen phối hợp với nanosilica không biến

tính tới tính chất cơ học của vật liệu trên cơ sở cao su thiên nhiên...................62

3.2.2.2. Ảnh hưởng của hàm lượng than đen phối hợp với nanosilica biến tính

TESPT tới tính chất cơ học của vật liệu trên cơ sở cao su thiên nhiên..............63

3.2.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình biến tính tới độ bền môi trường và

tính chất nhiệt của vật liệu .....................................................................................64

3.2.3.1. Ảnh hưởng của quá trình biến tính tới độ bền môi trường của vật liệu64

3.2.3.2. Ảnh hưởng của quá trình biến tính đến độ bền nhiệt của vật liệu ........65

3.2.4. Nhận xét ........................................................................................................68

vi

3.3. Nghiên cứu nâng cao tính năng cơ lý, kỹ thuật cho blend cao su thiên nhiên/

cao su butadien bằng cách phối hợp than đen, nanosilica và phụ gia khác.............68

3.3.1. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su blend CSTN/BR ..................................68

3.3.1.1. Ảnh hưởng của hàm lượng cao su butadien tới tính chất cơ lý của vật

liệu ......................................................................................................................68

3.3.1.2. Tính chất nhiệt của vật liệu ...................................................................69

3.3.1.3. Nghiên cứu cấu trúc hình thái của vật liệu ...........................................71

3.3.1.4. Nhiệt độ thủy tinh hóa của mẫu blend CSTN/BR ..................................72

3.3.2. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở blend

CSTN/BR và nanosilica ..........................................................................................74

3.3.2.1. Ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới tính chất cơ lý của vật liệu .74

3.3.2.2. Ảnh hưởng của NSTESPT đến tính chất và cấu trúc hình thái của vật liệu

cao su blend CSTN/BR .......................................................................................75

3.3.3. Nghiên cứu chế tạo vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở blend của

CSTN/BR bằng cách phối hợp nanosilica và các phụ gia khác ...........................77

3.3.3.1. Ảnh hưởng của hàm lượng than đen phối hợp tới tính chất cơ lý của vật

liệu blend CSTN/BR............................................................................................77

3.3.3.2. Ảnh hưởng của phụ gia D01 tới tính chất cơ lý của vật liệu.................79

3.3.3.3. Ảnh hưởng của hàm lượng ống nano carbon (CNT) phối hợp tới tính

chất cơ lý của vật liệu blend CSTN/BR ..............................................................81

3.3.3.4. Cấu trúc hình thái của vật liệu ..............................................................83

3.3.4. Nghiên cứu một số tính chất của vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở

blend CSTN/BR.......................................................................................................84

3.3.4.1. Ảnh hưởng của quá trình biến tính tới tính chất nhiệt của vật liệu trên

cơ sở blend CSTN/BR .........................................................................................84

3.3.4.2. Nghiên cứu quá trình sinh nhiệt do chuyển động quay và ma sát của vật

liệu ......................................................................................................................85

3.3.4.3. Nghiên cứu độ dẫn nhiệt của vật liệu cao su nanocompozit .................86

3.3.5. Nhận xét ........................................................................................................87

3.4. Nghiên cứu chế tạo, tính chất vật liệu cao su chịu nhiệt bền kiềm trên cơ sở

blend Cao su thiên nhiên/Cao su etylen propylen dien monome ............................88

vii

3.4.1. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng EPDM đến tính chất cơ lý của vật

liệu blend CSTN/EPDM .........................................................................................88

3.4.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng nanosilica tới tính chất cơ lý của

vật liệu trên cơ sở blend CSTN/EPDM ..................................................................90

3.4.3. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng than đen phối hợp tới tính chất cơ

lý của vật liệu nanocompozit trên cơ sở blend CSTN/EPDM...............................91

3.4.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của hàm lượng bari sulfat phối hợp tới tính chất

cơ lý của vật liệu CSTN/EPDM/NS/CB/BS ...........................................................93

3.4.5. Nghiên cứu một số tính chất của vật liệu cao su nanocompozit trên cơ sở

blend CSTN/EPDM.................................................................................................95

3.4.5.1. Nghiên cứu độ bền kiềm của vật liệu.....................................................95

3.4.5.2. Nghiên cứu cấu trúc hình thái của vật liệu ...........................................96

3.4.5.3. Nghiên cứu độ bền nhiệt của vật liệu ....................................................98

3.4.5.4. Nghiên cứu ảnh hưởng của quá trình biến tính tới hiện tượng sinh nhiệt

do chuyển động quay và ma sát của vật liệu ....................................................100

3.4.6. Nhận xét ......................................................................................................102

3.5. Nghiên cứu sử dụng phụ gia nano để nâng cao tính chất cơ lý cho vật liệu cao

su xốp trên cơ sở cao su thiên nhiên ........................................................................102

3.5.1. Nghiên cứu lựa chọn phụ gia tạo xốp .......................................................103

3.5.1.1. Nghiên cứu lựa chọn theo nhiệt độ phân hủy......................................103

3.5.1.2. Nghiên cứu ảnh hưởng của loại phụ gia tạo xốp tới cấu trúc lỗ xốp..104

3.5.1.3. Nghiên cứu lựa chọn hàm lượng phụ gia tạo xốp ...............................106

3.5.2. Nghiên cứu thời gian lưu hóa ....................................................................107

3.5.2.1. Ảnh hưởng của thời gian lưu hóa tới cấu trúc xốp tạo thành .............107

3.5.2.2. Ảnh hưởng của thời gian lưu hóa tới tính chất cơ học của cao su xốp

..........................................................................................................................108

3.5.3. Nghiên cứu nâng cao tính năng cơ lý cho vật liệu cao su xốp bằng một số

phụ gia nano..........................................................................................................109

3.5.4. Nghiên cứu phối hợp nanosilica và than đen để nâng cao tính năng cơ học

cho vật liệu cao su xốp trên cơ sở CSTN .............................................................110

3.5.5. Cấu trúc lỗ xốp của vật liệu cao su xốp .....................................................111

3.5.6. Nhận xét ......................................................................................................112

viii

KẾT LUẬN ................................................................................................................113

NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN.........................................................115

DANH MỤC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN ĐÃ

ĐƯỢC CÔNG BỐ .....................................................................................................116

TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................117

PHỤ LỤC ...................................................................................................................131

ix

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

Chữ viết tắt Tiếng Anh Tiếng Việt

ADC Azodicarbonamide Azodicarbon amit - Chất tạo xốp

ADC (hay AC)

AIBN Azobis(isobutyronitrile) Azobis(isobutyronitrin)

BR Butadiene rubber Cao su butadien

BS Barium sulfate Bari sulfat

CB Carbon black Than đen

CNT Carbon nanotube Ống nano carbon

CSTH Cao su tổng hợp

CSTN, NR Natural Rubber Cao su thiên nhiên

CVD Chemical vapor deposition Kỹ thuật lắng đọng hơi hóa học

DCP Dicumyl peroxide Dicumyl peroxit

DDA Dodecylamine dodexylamin

DMA Dynamic Mechanical Analysis Phân tích cơ học động

DPG Diphenyl guanidine Xúc tiến DPG (hay xúc tiến D)

DPT Dinitrosopentamethylenetetramine Chất tạo xốp DPT (hay gọi tắt là

chất tạo xốp H)

EPDM Ethylene Propylene Diene

Monomer

Cao su etylen propylen dien đồng

trùng hợp

EVA Ethylene Vinyl Acetate Etylen Vinyl Acetat

FDA Food and Drug Administration Cục Quản lý Thực phẩm và Dược

phẩm

FESEM Field Emission Scanning Electron

Microscopy

Kính hiển vi điện tử quét trường phát

xạ

FTIR Fourier-transform infrared

spectroscopy

Quang phổ hồng ngoại biến đổi

Fourier

HĐBM Hoạt động bề mặt

HiPco High-pressure carbon monoxide carbon monoxit áp lực cao

HNBR Hydrogenated nitrile butadiene

rubber Cao su nitril butadien hydro hóa

LDPE Low Density Polyethylene Polyetylen tỷ trọng thấp

LS Layered silicate Silicat dạng lớp

MMT Montmorillonite Khoáng sét dạng montmorillonit

MU Mooney viscosity unit Đơn vị độ nhớt Mooney

MWCNT Multi-walled carbon nanotubes Ống nano carbon đa tường

NBR Acrylonitrile-Butadiene Rubber Cao su acrylonitril-butadien (hoặc

nitril-butadien)

x

NC Nanoclay Nanoclay

NS Nanosilica Nanosilica

NSTESPT Nanosilica được biến tính TESPT

OBSH 4,4’-Oxybis (Benzenesulfonyl

Hydrazide)

4,4’-Oxybis(benzensunfonyl￾hydrazit)

PEG Polyethylene glycol Polyetylen glycol

pkl (phr) Parts per Hundred Rubber Phần khối lượng (phần khối lượng

/100 phần cao su)

POSS Polyhedral Oligomeric Silsesquioxane Silsesquioxan oligomeric đa diện

PP Polypropylene Polypropylen

PSf Polysulfide Polysulfit

PVC PolyVinyl chloride Poly Vinyl Clorid

RD (TMQ) Poly (1,2-dihydro-2,2,4-trimethyl￾quinoline)

Phòng lão RD

S Sulfur Lưu huỳnh

SBR Styrene Butadiene Rubber Cao su styren butadien

SEBS Styrene Ethylene Butylene Styrene Styren Etylen Butylen Styren

SEM Scanning Electron Microscopy Kính hiển vi điện tử quét

SVR 3L Cao su thiên nhiên định chuẩn Việt

Nam loại SVR 3L

SWCNT Single-walled carbon nanotubes Ống nano carbon đơn tường

TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam

TEM Transmission electron microscopes Kính hiển vi điện tử truyền qua

TESPT Bis-[3-(triethoxysilyl)-propyl]-

disulfide

Bis-(3-trietoxysilyl propyl)

tetrasulphit (hay Si69)

Tg Glass transition temperature Nhiệt độ thủy tinh hóa

TGA Thermogravimetric Analyze Phân tích nhiệt trọng lượng

THF Tetrahydrofuran Tetrahydrofuran

TMQ 2,2,4-trimethyl-1,2-dihydroquinoline Phòng lão TMQ (hoặc RD)

TMTD Tetramethylthiuram disulfide Tetrametyl thiuram disunfit – Xúc

tiến TMTD

TXC Dinitrosopentamethylenetetramine Dinitrosopentamethylen tetramin

(chất tạo xốp H)

UV UltraViolet Tia cực tím

v/ph vòng/phút

XSBR Cao su styren butadien carboxylat

hóa

xi

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Công thức phân tử của CSTN [2, 3]................................................................4

Hình 1.2. Phân tử But-1,3-dien [1]..................................................................................6

Hình 1.3. Các dạng cấu hình của phân tử cao su butadien [1] ........................................6

Hình 1.4. Phương trình phản ứng tổng hợp SBR [1].......................................................7

Hình 1.5. Cao su etylen propylen dien monome [6] .......................................................8

Hình 1.6. Một số phụ gia kích thước nano sử dụng để gia cường trong chế tạo vật liệu

polyme nanocompozit [7] ..............................................................................................10

Hình 1.7. Than đen, (a) hạt riêng lẻ; (b) Tập hợp dạng chuỗi; (c) Kết tụ thành mạng

cấu trúc [8].....................................................................................................................11

Hình 1.8. Cấu trúc tinh thể của nanoclay [10]...............................................................13

Hình 1.9. Muối alkyl amoni làm chất tương hợp cho clay với polyme [13].................14

Hình 1.10. Ảnh cụm ống nano và hạt nano trên màng đế carbon dạng sợi (trên) và hình

ảnh phóng đại cao hơn cụm ống nano/hạt nano (các ảnh a, b dưới) [16]......................15

Hình 1.11. Ống nano carbon đơn tường (SWCNT) và đa tường (MWCNT) ...............16

Hình 1.12. (a) Sơ đồ phản ứng để flo hóa ống nano carbon, khử chức hóa và tạo dẫn

xuất; (b) Phản ứng đóng vòng in situ với dichlorocarben được tạo ra [30]. .................17

Hình 1.13. Các phản ứng biến tính bề mặt MWCNT [32]............................................18

Hình 1.14. Biến tính bề mặt MWCNT sử dụng các phản ứng đóng vòng [32] ............18

Hình 1.15. Bao gói các ống nano carbon bằng việc sử dụng copolyme poly(styren) -

block - poly(axit acrylic) [36]........................................................................................19

Hình 1.16. Tổng hợp và cấu trúc của nanosilica “thông minh” [44] ............................20

Hình 1.17. Ảnh TEM các hạt nanosilica [45]................................................................20

Hình 1.18. Phản ứng silan hóa sơ cấp và thứ cấp trong hệ nanosilica/TESPT [57]......22

Hình 1.19. Cấu trúc của POSS [16]...............................................................................23

Hình 1.20. Hệ polyme POSS [16] .................................................................................24

Hình 1.21. Mức độ phân tán của khoáng sét (clay) trong nền polyme [13]..................26

Hình 2.1. Sơ đồ quy trình biến tính bề mặt CNT ..........................................................43

Hình 2.2. Sơ đồ quá trình biến tính nanosilica bằng TESPT ........................................44

Hình 3.1. Phổ FTIR của CNT........................................................................................53

Hình 3.2. Phổ FTIR của CNT-COOH...........................................................................53

xii

Hình 3.3. Phổ FTIR của CNT-PEG...............................................................................54

Hình 3.4. Liên kết của TESPT với bề mặt của nanosilica [133]...................................55

Hình 3.5. Phổ FTIR của bis-(3-trietoxysilylpropyl) tetrasulphit (TESPT)......................56

Hình 3.6. Phổ FTIR của nanosilica ...............................................................................57

Hình 3.7. Phổ FTIR của nanosilica biến tính ................................................................57

Hình 3.8. Giản đồ TGA của nanosilica .........................................................................58

Hình 3.9. Giản đồ TGA của nanosilica được biến tính bằng TESPT ...........................59

Hình 3.10. Giản đồ TGA của mẫu CSTN .....................................................................66

Hình 3.11. Giản đồ TGA của mẫu CSTN/NS ...............................................................66

Hình 3.12. Giản đồ TGA của mẫu CSTN/NSTESPT .......................................................66

Hình 3.13. Giản đồ TGA của mẫu CSTN/NS/CB.........................................................67

Hình 3.14. Giản đồ TGA của mẫu CSTN/NSTESPT/CB.................................................67

Hình 3.15. Giản đồ TGA của mẫu CSTN .....................................................................70

Hình 3.16. Giản đồ TGA của mẫu BR ..........................................................................70

Hình 3.17. Giản đồ TGA của mẫu CSTN/BR...............................................................71

Hình 3.18. Ảnh SEM bề mặt gãy của mẫu blend CSTN/BR (75/25) ...........................72

Hình 3.19. Biểu đồ DMA của mẫu CSTN ....................................................................72

Hình 3.20. Biểu đồ DMA của mẫu BR .........................................................................73

Hình 3.21. Biểu đồ DMA của mẫu blend CSTN/BR ....................................................73

Hình 3.22. Hàm lượng NS ảnh hưởng đến độ bền kéo khi đứt và độ dãn dài khi đứt của

vật liệu trên cơ sở blend CSTN/BR...............................................................................74

Hình 3.23. Ảnh FESEM bề mặt cắt các mẫu vật liệu ((a) CSTN/BR/NS và (b)

CSTN/BR/NSTESPT) .......................................................................................................77

Hình 3.24. Hàm lượng than đen ảnh hưởng đến độ bền kéo khi đứt và độ dãn dài khi

đứt của vật liệu trên cơ sở blend CSTN/BR..................................................................78

Hình 3.25. Cấu tạo của axit α-eleostearic......................................................................80

Hình 3.26. Hình ảnh FESEM bề mặt cắt các mẫu vật liệu............................................81

Hình 3.27. Ảnh FESEM bề mặt gãy của mẫu vật liệu trên cơ sở blend CSTN/BR

(75/25) được gia cường 12 pkl NSTESPT và 25 pkl CB có phối hợp thêm CNTPEG 0,6

pkl (a) và 1,2 pkl (b)......................................................................................................83

Hình 3.28. Sự gia tăng nhiệt độ trên bề mặt do chuyển động quay và ma sát một số vật

liệu trên cơ sở blend CSTN/BR.....................................................................................85

xiii

Hình 3.29. Ảnh hưởng của nhiệt độ tới độ dẫn nhiệt của một số mẫu vật liệu trên cơ sở

blend CSTN/BR.............................................................................................................87

Hình 3.30. Hàm lượng EPDM ảnh hưởng đến độ bền kéo khi đứt và độ dãn dài khi đứt

của vật liệu trên cơ sở blend CSTN/EPDM ..................................................................89

Hình 3.31. Hàm lượng nanosilica ảnh hưởng đến độ bền kéo khi đứt và độ dãn dài khi

đứt của vật liệu trên cơ sở blend CSTN/EPDM ............................................................91

Hình 3.32. Hàm lượng than đen phối hợp NSTESPT ảnh hưởng đến độ bền kéo khi đứt

và độ dãn dài khi đứt của vật liệu cao su blend CSTN/EPDM .....................................92

Hình 3.33. Hàm lượng bari sulfat ảnh hưởng đến độ bền kéo khi đứt và độ dãn dài khi

đứt của vật liệu trên cơ sở blend CSTN/EPDM ............................................................94

Hình 3.34. Ảnh FESEM bề mặt gãy một số mẫu vật liệu cao su CSTN/EPDM được gia

cường NSTESPT phối hợp với than đen, bari sulfat.........................................................97

Hình 3.35. Giản đồ TGA của một số mẫu vật liệu cao su blend CSTN/EPDM (60/40)

gia cường nanosilica phối hợp với than đen, bari sulfat (tính theo pkl)........................99

Hình 3.36. Sự gia tăng nhiệt độ trên bề mặt do chuyển động quay và ma sát một số vật

liệu trên cơ sở blend CSTN/EPDM.............................................................................101

Hình 3.37. Giản đồ TGA của các chất tạo xốp khác nhau ..........................................103

Hình 3.38. Mẫu cao su xốp sử dụng chất tạo xốp OBSH............................................104

Hình 3.39. Mẫu cao su sử dụng chất tạo xốp ADC.....................................................105

Hình 3.40. Mẫu cao su sử dụng chất tạo xốp TXC .....................................................105

Hình 3.41. Hàm lượng chất tạo xốp TXC ảnh hưởng đến cấu trúc lỗ xốp của vật liệu

cao su xốp (Ảnh kính hiển vi quang học)....................................................................106

Hình 3.42. Thời gian lưu hóa ảnh hưởng đến cấu trúc lỗ xốp.....................................108

Hình 3.43. Mặt cắt mẫu cao su xốp trên cơ sở CSTN gia cường các loại phụ gia khác

nhau (Ảnh chụp kính hiển vi quang học) ....................................................................111

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!