Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm mạch điện xoay điện chiều không phân nhánh
MIỄN PHÍ
Số trang
37
Kích thước
659.7 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1390

Lý thuyết và bài tập trắc nghiệm mạch điện xoay điện chiều không phân nhánh

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Pham Dung THPT NguyÔn BØnh Khiªm

«n thi ®¹i häc 2011 1

Pham Dung THPT NguyÔn BØnh Khiªm

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG PHÂN NHÁNH

(ĐỦ TẤT CẢ CÁC DẠNG CÓ ĐÁP ÁN)

* Dạng 1: GIÁ TRỊ HIỆU DỤNG CỦA CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (I) & ĐIỆN ÁP(U)

- Số chỉ Ampe kế (giá trị hiệu dụng) : I =

C

C

L

0 R L

Z

U

Z

U

R

U

Z

U

2

I

= = = =

- Số chỉ Vôn kế(giá trị hiệu dụng) : U = Z.I

2

U0 = ; Uo=Io.Z

- Tổng trở : Z = 2 2 R (Z Z ) + −L C

- Cảm kháng : ZL = Lω ; Dung kháng : ZC = Cω

1

 Chú ý : + Nếu dòng điện 1 chiều qua đoạn mạch : I =

R

U

* Dạng 2 : ĐỘ LỆCH PHA

1/ Độ lệch pha của u so với I :

* tgϕ =

R

L C L C

U

U U

R

Z Z −

=

* cosϕ =

U

U

Z

R R = : hệ số công suất

* Cơng suất : P = U.I cosϕ = R.I2

* ϕ = ϕu −ϕi

+ ϕ > 0 : u sớm pha hơn I (ZL > ZC : mạch có tính cảm kháng)

+ ϕ < 0 : u trễ pha hơn I (ZL < ZC : mạch có tính dung kháng)

2/ Độ lệch pha của u1 so với u2

 Chú ý:

+ u1,u2 cùng pha: ϕ1 = ϕ2 ⇒ tgϕ1 = tgϕ2

+ u1 vuông pha (hay lệch pha 900

hoặc

2

π

) so với u2 :

ϕ1 - ϕ2 = ±

2

π

⇒ tgϕ1.tgϕ2 = -1

* Dạng 3: BIỂU THỨC ĐIỆN ÁP(u) & CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN (i)

• Mối lin hệ giữa dịng điện v cc đại lượng hiệu điện thế:

uL= UOlCos (wt +ϕ i+

2

π

)

-

2

π

+

2

π

«n thi ®¹i häc 2011 2

Pham Dung THPT NguyÔn BØnh Khiªm

u = U0cos(wt +ϕi +ϕ )¬ i = I0cos(wt +ϕi )→ uR= UoRcos(wt +ϕ i)

-

2

π

+

2

π

uC = UoC cos(wt +ϕi -

2

π

)

Với : I0 = I

Z

U

2

0 = và U0 = U 2 = Z.I0

nếu i= Iocos(ω t) ⇒ u = Uocos(ω t +ϕ)

* Dạng 4 : MỐI LIÊN HỆ CÁC ĐIỆN ÁP

- Mạch có R,L,C : U2

=

2 UR

+ (UL – UC)

2

- Mạch có R,L : U2

=

2 UR + 2 UL

; Z2

= R2+Z2

L

; tgϕ =

R

L L

U

U 0

R

Z 0 −

=

; ϕ > 0

- Mạch có R,C : U2

=

2 UR + 2 UC ; Z2

= R2+Z2

c ; tgϕ =

R

C C

U

0 U

R

0 Z −

=

; ϕ < 0

- Mạch có L,C : U = |UL – UC| ; Z = |ZL – ZC| ; Nếu ZL > ZC ϕ =

2

π

Nếu ZL < ZC ϕ = -

2

π

* Dạng 5 : CỌNG HƯỞNG ĐIỆN TRONG MẠCH RLC NỐI TIẾP

Đặt vào 2 đầu đoạn mạch RLC nối tiếp 1 ĐIỆN ÁPxoay chiều ổn định.

Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: Imax hay u cùng pha với i: ϕ = 0

- ZL = ZC ⇒ L.ω = Cω

1

⇒ L.C.ω

2

= 1 ; Imax =

R

U

;

2

max

U

P

R

⇒ =

- Ul = Uc => U = UR

- Hệ số công suất cực đại : cosϕ =1

* Dạng 6: CỰC TRỊ

Các dạng cần tính côsi hay đạo hàm

* Xác định R để Pmax

* Xác định C để Ucmax

* Xác định L để ULmax

- Tính chất phân thức đại số: Thường dùng hệ quả bất đẳng thức Côsi

a, b > 0

⇒ (a + b)min khi a = b

a.b = hằng số

6.1. Đoạn mạch RLC có L thay đổi:

* Khi 2

1

L

ω C

= thì IMax ⇒ URmax; PMax cịn ULCMin Lưu ý: L v C mắc lin tiếp nhau

* Khi

2 2

C

L

C

R Z Z

Z

+

= thì

2 2

ax

C

LM

U R Z

U

R

+

=

* Với L = L1 hoặc L = L2 thì UL cĩ cng gi trị thì ULmax khi

1 2

1 2

1 2

1 1 1 1 2

( )

2 L L L

L L L

Z Z Z L L

= + ⇒ =

+

«n thi ®¹i häc 2011 3

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!