Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

LÝ THUYẾT GIỚI TỪ ĐƠN GIAN DỄ HIỂU
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
PREPOSITIONS
1. Giới từu chỉ thời gian.
after, at, before, by, during, for, from, in, on, since, throughout, until, within
2. Giới từ chỉ địa điểm / nơi chốn.
above, across, at, before, behind, below, beneath, beside, beyond, by, in, on, over, through, to,
toward, under, within.
* Một số giới từ thông thường:
a. AT, IN, ON
- AT: dùng trước thời gian ngắn: giờ, phút giây…
At 10 o’clock; at thí moment; at 10 a.m
- ON: dùng trước thời gian chỉ: ngày, thứ ngày (trong lịch…)
On Sunday, on this day…
- IN: dùng trước thời gian dài: tháng, mùa, năm,…
In June; in July; in Spring; in 2015
b. IN, INTO, OUT OF
- IN: dùng chỉ vị trí (địa ddiiemr – không chuyển hướng)
In the classroom; in the concert hall; in the box…
- INTO: dùng chỉ sự chuyển động từ ngoài vào trong.
I go into the classroom.
- OUT OF: dùng chỉ sự chuyển động từ trong ra ngoài.
I go out of the classroom.
c. FOR, DURING, SINCE:
- FOR: dùng để chỉ khoảng thời gian.
For two months, for four weeks, for the last few years…
- DURING: dùng để chỉ hành động xảy ra trong suốt thời gian của sự vật, sự kiện:
During Christmas time; During the film; During the play…
- SINCE: dùng để đánh dấu thời gian
since last Saturday, since yesterday
1