Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luyện thi cấp tốc môn Toán
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
www.VNMATH.com
Sách có tất cả 10 chủ đề ,
dưới đây là chủ đề 01
CHUÛ ÑEÀ 1
KHAÛO SAÙT HAØM SOÁ
1.1. TOÙM TAÉT LYÙ THUYEÁT.
VAÁN ÑEÀ 1
TÍNH ÑÔN ÑIEÄU CUÛA HAØM SOÁ
1. Điều kiện cần để hàm số đơn điệu:
Giả sử hàm số f có đạo hàm trên khoảng I
• Nếu hàm số f đồng biến trên khoảng I thì f ' x 0 ( ) ≥ với
mọi x I ∈ ;
• Nếu hàm số f nghịch biến trên khoảng I thì f ' x 0 ( ) ≤ với
mọi x I ∈ .
2. Điều kiện đủ để hàm số đơn điệu:
Giả sử I là một khoảng hoặc nửa khoảng hoặc một đoạn,
f là hàm số liên tục trên I và có đạo hàm tại mọi điểm trong
của I (tức là điểm thuộc I nhưng không phải đầu mút của I).
Khi đó:
• Nếu f ' x 0 ( ) > với mọi x I ∈ thì hàm số f đồng biến trên
khoảng I;
• Nếu f ' x 0 ( ) < với mọi x I ∈ thì hàm số f nghịch biến trên
khoảng I;
• Nếu f ' x 0 ( ) = với mọi x I ∈ thì hàm số f không đổi trên
khoảng I.
Ví dụ 1 : Xét sự biến thiên của hàm số : 3
y x = −1
www.VNMATH.com
Giải:
Hàm số đã cho xác định trên nửa khoảng (−∞;1
.
Ta có:
2
3
3x y'
2 1 x
= −
−
y' 0 = khi x 0 = và y' 0 < khi ∀ ∈ −∞ x ;1 ( ) và x 0 ≠ .
Do đó hàm số nghịch biến trên nửa khoảng (−∞;1
.
Chú ý: y' 0 = tại x 0 = thì hàm số không đổi trên nửa
khoảng (−∞;1
.
Ví dụ 2 : Xét sự biến thiên của hàm số : 2
y x x = − − 2 3
Giải:
2
2
2
x 2x 3 khi x 1 x 3
y x 2x 3
x 2x 3 khi 1 x 3
− − ≤ − ∨ ≥
= − − =
− + + − < <
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: 2x 2 khi x 1 x 3
y'
2x 2 khi 1 x 3
− < − ∨ >
=
− + − < <
Hàm số không có đạo hàm tại x 1 = − và x 3 = .
+ Trên khoảng (−1;3) : y' 0 x 1 = ⇔ = ;
+ Trên khoảng (−∞ −; 1): y' 0 < ;
+ Trên khoảng (3;+∞): y' 0 > .
Bảng biến thiên:
x −∞ −1 1 3 +∞
y' − || + 0 − || +
y
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng(−1;1) và (3;+∞), nghịch
biến trên mỗi khoảng (−∞ −; 1) và (1;3).
www.VNMATH.com
Chú ý:
( )2 ( )( )
2
2 2
2
2 x 1 x 2x 3
y x 2x 3 x 2x 3 y'
x 2x 3
− − −
= − − = − − ⇒ =
− −
Khi tính đạo hàm của hàm số có dạng y f x = ( ) , ta chuyển trị
tuyệt đối vào trong căn thức = ( ) 2
y f x , khi đó tại những
điểm mà f x 0 ( ) = thì hàm số không có đạo hàm.
Ví dụ 3 : Chứng minh rằng hàm số : y x x = − + cos2 2 3
nghịch biến trên .
Giải:
Hàm số đã cho xác định trên .
Ta có: y' 2sin2x 2 2 1 sin2x 0, x = − − = − + ≤ ∀ ∈ ( ) và y' 0 =
khi π
x k , k = − + π ∈
4
. Vì y' 0 = tại vô hạn điểm nên chưa thể
kết luận hàm số nghịch biến trên .
Với ∀ ∈ 1 2 x ,x và < 1 2 x x , khi đó luôn tồn tại khoảng (a;b)
chứa 1 2 x ,x . Do y' 0 = tại hữu hạn điểm trên khoảng (a;b) nên
hàm số nghịch biến trên khoảng (a;b) khi đó ( ) > ⇒ ( ) 1 2 y x y x
hàm số nghịch biến trên .
Chú ý: Khi xét tính đơn điệu của hàm số chứa hàm lượng giác
ta để ý đạo hàm của hàm số có thể triệt tiêu tại vô hạn điểm,
do đó ta chuyển về xét tính đơn điệu trên một khoảng chứa
hữu hạn điểm mà tại đó đạo hàm triệt tiêu.
Ví dụ 4 : Tìm tham số m ∈ để hàm số : −1
=
−
mx
y
x m
nghịch biến trên mỗi khoảng xác định.
Giải:
Hàm số đã cho xác định trên khoảng (−∞ ∪ +∞ ;m m; ) ( ).
www.VNMATH.com
Ta có:
( )
2
2
1 m y'
x m
−
=
−
Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó khi
y' 0, ≤ ∀ ∈ −∞ ∪ +∞ x ;m m; ( ) ( ) và dấu đẳng thức xảy ra tại một
số hữu hạn điểm 2 2 ⇔ − < ⇔ > ⇒ > 1 m 0 m 1 m 1 .
Vậy m 1 > và m ∈ thỏa mãn bài toán.
Ví dụ 5 : Giải phương trình : ( )
3
x x = − + 1 1.
Giải:
Điều kiện: x 0 ≥ .
Xét hàm số ( )3
y x 1 x 1 = − − − xác định trên nửa khoảng
) +∞
0; .
Ta có: ( ) 1 2
y' 3 1 x 0, x 0 y
2 x
= + − > ∀ > ⇒ đồng biến trên
nửa khoảng ) +∞
0; . Do đó, nếu phương trình y 0 = có nghiệm
thì nghiệm đó là duy nhất.
Dễ thấy y 1 0 x 1 ( ) = ⇒ = là nghiệm duy nhất của phương
trình đã cho.
Ví dụ 6 : Tìm m ∈ để phương trình:
( )( )
5 2
x x m x x − + − − − = 34 4 1 33 1 có nghiệm.
Giải:
1. Đặt ( )( )
5 2
4 u x 34x m, v x 1 x 33 = − + = − − ; v 0 ≥
Ta có hệ: ( )
4
5
u v 1 v u 1 0
u u 1 m 33
− = ⇒ = − ≥
− − = −
Xét hàm số ( ) ( )
4
5
f u u u 1 = − − với u 1 ≥ .
www.VNMATH.com
Ta có: ( ) ( ) ( )
3
4
f ' u 5u 4 u 1 0, u 1 f u = − − > ∀ > ⇒ tăng trên nửa
khoảng 1; )
+∞
và ( )
x
f 1 1; lim
→+∞
= = +∞ .
Lập bảng biến thiên, suy ra f u 1 m 33 1 m 34 ( ) ≥ ⇔ − ≥ ⇔ ≥ .
Hoạt động : Tìm m ∈ để phương trình:
2
3 1 2 1
2 1
x
x mx
x
− = − +
−
có nghiệm.
Ví dụ 7 : Tìm m ∈ để hệ phương trình:
( )
( )
0 1
2 2
x y m
y xy
− + =
+ =
có nghiệm.
Giải:
Vì y 0 = không là nghiệm của hệ.
Với y 0 ≠ phương trình (2) ⇔ = − xy 2 y ( )2
y 2
y 2
x
y
≤
⇔ −
=
Khi đó phương trình (1) viết lại ( ) y 1 m 4. 3
y
−
= . Đặt
( ) y 1 f y
y
−
= với y 2 ≤ . Để hệ có nghiệm khi phương trình (3) có
nghiệm với mọi y 2 ≤ .
Ta có: ( )
2
1
f ' y 0
y
= > với mọi y 2 < và y 0 ≠ . Khi đó f y( )
đồng biến trên khoảng (−∞;0) và nửa đoạn (0;2
Và ( ) ( ) ( )
y y 0 y 0
lim f y 1; lim f y ; lim f y
→∞ → − → +
= = +∞ = −∞
Lập bảng biến thiên, ta suy ra f y( ) > 1 hoặc f y( ) 1
2
≤ . Khi đó
m 4 > hoặc m ≤ 2.
www.VNMATH.com
Hoạt động : Tìm m ∈ để hệ phương trình :
( )
2
1
3 1 0
x xy
x y m
+ =
+ + − =
có 3 cặp nghiệm thực.
Đáp số : 15 4
4
− ≤ ≤ − m hoặc 20 12
3
≤ ≤ m .
VAÁN ÑEÀ 2
CÖÏC TRÒ HAØM SOÁ
1. Điều kiện cần để hàm số đạt cực trị:
Định lý 1: Giả sử hàm số f đạt cực trị tại điểm 0
x . Khi đó,
nếu f có đạo hàm tại điểm 0
x thì f ' x 0 ( 0 ) =
2. Điều kiện đủ để hàm số đạt cực trị:
Định lý 2: Giả sử hàm số f liên tục trên khoảng (a;b) chứa
điểm 0
x và có đạo hàm trên các khoảng (a;x0 ) và (x ;b 0 ). Khi
đó:
a) Nếu ( ) ( )
( ) ( )
0 0
0 0
f ' x 0, x a;x
f ' x 0, x x ;b
< ∈
> ∈
thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0
x .
Nói một cách khác, nếu f ' x( ) đổi dấu từ âm sang dương khi x qua điểm
0
x thì hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0
x .
x a 0
x b
f ' x( ) − 0 +
f x( )
f a( ) f b( )
f x( 0 )
b) Nếu ( ) ( )
( ) ( )
0 0
0 0
f ' x 0, x a;x
f ' x 0, x x ;b
> ∈
< ∈
thì hàm số đạt cực đại tại điểm 0
x .
Nói một cách khác, nếu f ' x( ) đổi dấu từ dương sang âm khi x qua điểm
0
x
www.VNMATH.com
thì hàm số đạt cực đại tại điểm 0
x .
x a 0
x b
f ' x( ) + 0 −
f x( )
f x( 0 )
f a( ) f b( )
Định lý 3: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp một trên khoảng
(a;b) chứa điểm 0
x , f ' x 0 ( 0 ) = và f có đạo hàm cấp hai khác
0 tại điểm 0
x .
a) Nếu f '' x 0 ( 0 ) < thì hàm số f đạt cực đại tại điểm 0
x .
b) Nếu f '' x 0 ( 0 ) > thì hàm số f đạt cực tiểu tại điểm 0
x .
Ví dụ 1 : Tìm cực trị của hàm số : y x x = − ( 3 .)
Giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
( )
( )
x x 3 khi x 0
y
x x 3 khi x 0
− ≥
=
− − <
.
Ta có
3 x 1 ( )
khi x 0
y' 2 x
3 x x khi x 0
2 x
−
>
=
−
− <
−
+
Hàm số không có đạo hàm tại x 0 = .
Trên khoảng (−∞;0): y' 0 > ,trên khoảng (0;+∞): y' 0 x 1 = ⇔ =
Bảng biến thiên
x −∞ 0 1
+∞
y'
+ − 0 +
y 0 +∞
www.VNMATH.com
−∞ −2
Hàm số đạt điểm cực đại tại điểm x 0,f 0 0 = = ( ) , hàm số đạt
điểm cực tiểu tại điểm x 1,f 1 2 = = − ( ) .
Chú ý: Cho dù hàm số không có đạo hàm tại x 0 = , nhưng
nó vẫn đạt cực đại tại điểm đó.
Cho hàm số y f x = ( ) xác định trên D và điểm = ∈0
x x D là
điểm cực trị của hàm số khi và chỉ khi hai điều kiện sau cùng
thỏa mãn:
1. Tại = 0
x x đạo hàm triệt tiêu hoặc không tồn tại.
2. Đạo hàm đổi dấu khi x đi qua 0
x .
Ví dụ 2 : Tìm tham số m ∈ để hàm số :
2 + + 1
=
+
x mx
y
x m
đạt cực tiểu tại x = 1.
Giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên khoảng
(−∞ − ∪ − +∞ ; m m; ) ( ).
Ta có:
( )
= −
+
2
1
y' 1
x m
và
( )
=
+
3
1
y''
x m
.
Hàm số có đạo hàm tại mọi điểm trên khoảng xác định, nên
hàm số đạt cực tiểu tại x 1 = khi thỏa mãn:
Điều kiện cần:
( )
( )
= ⇔ − = ⇔ = =
+
2
1
y' 1 0 1 0 m 0; m 2
1 m
Điều kiện đủ:
m 0 y'' 1 1 0 x 1 = ⇒ = > ⇒ = ( ) là điểm cực tiểu.
m 2 y'' 1 1 0 x 1 = ⇒ = − < ⇒ = ( ) là điểm cực đại.
Vậy m 0 = thỏa yêu cầu bài toán.
Chú ý: Để ý định lý 3 chỉ phát biểu khi y'' 1 0 ( ) ≠ .
www.VNMATH.com
Nếu trình bày hàm số đạt cực tiểu tại ( )
( )
=
= ⇔
>
y' 1 0
x 1
y'' 1 0
thì
lời giải chưa chính xác. Như vậy, để áp dụng được hệ
( )
( )
y' 1 0
y'' 1 0
=
>
ta cần khẳng định y'' 1 0 ( ) > .
Hoạt động : Cho hàm số ( )
3 2 y x x mx = − + 3 1 . Tìm tất cả
các giá trị của m ∈ để hàm số (1) có cực đại, cực tiểu và
các điểm cực đại, cực tiểu của đồ thị hàm số (1) đối xứng
nhau qua đường thẳng (d x y ) : 2 9 0 + − = .
Đáp số: m = 6
Ví dụ 3 : Tìm tham số m ∈ để hàm số :
( ) 1 3 2
5 4 2
3
y x mx m x = − + − + có cực đại , cực tiểu và đường
thẳng đi qua các điểm cực trị của đồ thị hàm số song song
với đường thẳng (d x y ) : 8 3 9 0 + + = .
Giải:
Hàm số đã cho xác định và liên tục trên .
Ta có: = − + − 2
y' x 2mx 5m 4 .
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi y'triệt tiêu và đổi dấu hai lần
qua nghiệm x , khi đó phương trình − + − = 2
x 2mx 5m 4 0 có
hai nghiệm phân biệt 1 2 x ,x ⇔ ∆ = − + > ⇔ < 2 m 5m 5 0 m 1 hoặc
m 4 > .
Thực hiện phép chia y cho y' , ta được:
= − − − + + − + ( ) ( )
1 2 2 5 4 2
y x m y' m 5m 4 x m m 2
3 3 3 3
.
Gọi 1 2 x ,x là hoành độ cực trị ⇒ = y' x 0 ( 1 ) và ( ) = 2
y' x 0 .
Khi đó ( ) = − − + + − + ( )
2 2
1 1
2 5 4 y x m 5m 4 x m m 2;
3 3 3
( ) = − − + + − + ( )
2 2
2 2
2 5 4 y x m 5m 4 x m m 2.
3 3 3
www.VNMATH.com