Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luyện tập tổng hợp
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Bµi tËp «n tËp tæng hîp
*****
Bài 1. Tìm m để đồ thị hàm số:
2
x 4mx 5
y
mx 2
+ +
=
−
a) Không có tiệm cận.
b) Có tiệm cận xiên.
ĐS: a) m = 0, b) m≠ 0
Bài 2. Tìm a đề đồ thị hàm số: y =
2
x x a
x a
− + +
+
có tiệm cận xiên đi qua A(2; 0).
ĐS: a = 1
Bài 3. Cho họ đồ thị (Cm): y = mx 1
x 1
2
x + −
−
. Tìm m để tiệm cận xiên của (Cm) tạo với hai trục toạ
độ một tam giác có diện tích bằng 8.
ĐS: m = 3 v m = -5
Bài 4. Cho hàm số:
2
x 3x 1
y
x 2
+ −
=
−
. Chứng minh tích các khoảng cách từ một điểm thuộc đồ thị
hàm số đến các tiệm cận của nó luôn không đổi.
ĐS: d =
9
2
= const
Bài 5. Cho hàm số:
2
ax (2a 1)x a 3
y
x 2
+ + + +
=
+
(a≠ 1, a≠ 0).
CMR: tiệm cận xiên của đồ thị hàm số luôn đi qua một điểm cố định.
ĐS: Điểm cố định M(0; 1)
Bài 6. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy là a. Gọi M, N là trung điểm SB,
SC. Tính theo a diện tích ∆AMN, biết (AMN) vuông góc với (SBC).
ĐS: S =
2
a 10
16
Bài 7. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' các các mặt bên đều là hình vuông cạnh a. Gọi D, F lần lượt là
trung điểm của các cạnh BC, C'B'. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và B'C'.
ĐS: d = a 21
7
Bài 8. Cho hình chóp SABC có độ dài các cạnh đều bằng 1, O là trọng tâm của tam giác ∆ABC. I
là trung điểm của SO.
a) Mặt phẳng (BIC) cắt SA tại M. Tìm tỉ lệ thể tích của tứ diện SBCM và tứ diện SABC.
b) H là chân đường vuông góc hạ từ I xuống cạnh SB. Chứng minh rằng IH qua trọng tâm G của
∆SAC.
ĐS:
(SBCM)
SABC
V 1
V( ) 4
=