Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luyện đọc hiểu tiếng Trung
PREMIUM
Số trang
249
Kích thước
5.8 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
988

Luyện đọc hiểu tiếng Trung

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

LUYỆN ĐỌC HIỂU

TIẾNG TRUNG

ìS L

m

■ ìầ

GIA LIN H

(B iên soạn)

LUYỆN ĐỌC HIẾU

STEP BY STEP - Chinese Reading Comprehension

Nâng cao ky nâng ĐỌC trình độ sơ cấp (A)

Dùng cho học sinh, sinh viên, học viên trung tâm ngoại ngữ

NHÀ XUẤT BẢN TỪ Đ IÊN BÁCH KHOA

LỜI NÓI ĐẰU

Cuốn sách này dành cho học sinh, sinh viên hay học viên

các trung tâm ngoại ngữ muốn nâng cao khả năng đọc hiểu

tiếng Trung của mình. Cuốn sách có thể dùng như tài liệu đọc

tham khảo, giáo trình giảng dạy hoặc tự học.

Định hướng chung

Việc đọc có vai trò hết sức quan trọng trong quá trình nâng

cao trình độ ngoại ngữ. Chỉ có đọc nhiều thì mới tạo cho mình

cảm giác ngữ âm, ngữ pháp và ngữ nghĩa, qua đó bồi dưỡng

và phát triển sự cảm thụ đúng vé' ngôn ngữ. Xuất phát từ mục

tiêu trên, chúng tôi đã biên soạn cuốn "Luyện đọc hiểu tiếng

Trung" này.

Từ những bài khoá mẫu được các giáo viên dạy tiếng

Trung giàu kinh nghiệm biên soạn dựa theo "Đề cương từ vựng

tiêu chuẩn tiếng Trung". Chúng tôi hy vọng sẽ cung cấp những

bài đọc phù hợp nhất cho người học tiếng Trung ờ mọi trình độ.

Với phần nội dung đơn giản, dễ hiểu, cuốn sách này sẽ

giúp những người mới học nắm được vốn từ cơ bản nhất để

làm quen với việc đọc hiểu. Sự xuất hiện lặp lại của từ và mẫu

câu sẽ giúp tăng khả năng ghi nhớ, tăng cảm giác ngôn ngữ

cho người học. Trong khi đó, việc phát triển và mờ rộng vốn từ

vựng sẽ giúp người đọc có nhận thức cảm tính về từ mới trước

khi chuyển sang mức độ cao hơn.

Những bài khoá được biên soạn lại dựa trên nguyên tắc

phù hợp với người học tiếng Trung cơ bản cấp độ A, B. Với sự

tăng dần độ dài của bài đọc, người học có thể phát triển và mờ

rộng vốn từ, rèn kỹ năng đọc hiểu, trên cơ sờ đó hoàn thành tốt

phần đọc hiểu trong bài thi HSK.

5

Hy vọng thông qua cuốn sách này người học có thể hình

thành cảm giác ngôn ngữ, phát triển và mờ rộng vốn từ, nâng

cao dân trình độ ngoại ngữ, phát triển kỹ năng đọc hiểu, họàn

thành tốt bài thi HSK, từ đó nâng cao toàn diện trình độ tiêng

Trung của mình.

Đặc trưng của giáo trình

A. Đối tượng: Đối tượng chính là những người mới học

tiếng Trung.

B. Nguồn tài liệu đa dạng: Dựa trên nguyên tắc hiệu quả,

hữu dụng, hấp dẫn, chúng tôi đã lựa chọn những tài liệu mới

nhất, có khả năng phản ánh những trào lưu và sự kiện mới

nhất để đưa vào bài khóa. Các bài khóa trong sách đều tập

trung phản ánh về những chủ đề được nhiều bạn trẻ quan tâm

như hiện tượng và thực tế xã hội, âm nhạc, thể dục thể thao,

chăm sóc sức khỏe, phổ cập khoa học. Song song với việc

tham khảo phần đọc hiểu trong bài thi HSK mấy năm gần đây

và tuân thủ đúng trình tự học tiếng Trung, đặc trưng nổi bật

nhất của cuốn sách còn nằm ở tính thực dụng, mới mẻ.

c. Tính khoa học: Tuân thủ đúng nguyên tắc đi từ trình độ

thấp đến cao, theo đúng đề cương HSK, các bài khóa và bài

tập sẽ được sắp xếp từ mức độ dễ đến khó. Dựa trên cuốn "Đề

cương từ vựng tiêu chuẩn tiếng Trung" do trung tâm kiểm tra

trình độ tiếng Trung (Trung Quốc) quy định, chúng tôi đã tiến

hành sàng lọc và điều chỉnh độ khó của bài khóa và bài tập

Đồng thời, một nét mới lạ của cuôn sách chính là hướng dẫn

người học sử dụng những từ ngữ mới xuât hiện và những tiếng

lóng thông dụng

D. Chuẩn hóa luyện tập: Một trong những mục tiêu của

cuốn sách này là nâng cao trình độ người học thông qua luyện

tập. Các bài tập được thiết kế dựa trên mục đích Kiềm tra đánh

6

giá khả năng hiểu bài của người học, nhấn mạnh những điểm

quan trọng và chỗ khó trong từng bài và hoàn thành nhiệm vụ

người thầy hướng dẫn thông qua hệ thống bài tập nâng cao.

Một số bài tập được thiết kế tương tự như phần thi đọc hiểu

trong bài thi HSK, nhấn mạnh đặc điểm mang tính công cụ của

việc đọc hiểu, giúp người học làm quen dần với cách trả lời

chính xác, rèn luyện khả năng và tốc độ trả lời trong phần thi

đọc hiểu.

Mục tiêu rèn luyện

A. Khả năng đọc nhanh: hình thành và bồi dưỡng khả năng,

thói quen đọc lướt, đọc cách đoạn, giúp người học có khả năng

khắc phục trờ ngại về mặt ngôn từ, nhanh chóng nắm được

những thông tin cần thiết khi đọc tiếng Trung.

B. Khả năng tổng hợp: hình thành và bồi dưỡng cho người

học khả năng bỏ qua những chi tiết nhỏ không quan trọng; làm

quen với khả năng tổng hợp, khái quát; nhanh chóng nắm

được nội dung và đại ý chính của bài.

c. Khả năng phán đoán: hình thành và bồi dưỡng khả

năng cảm nhận ngón ngữ cho người học; phát triển khả năng

phán đoán từ trong câu và văn cảnh, qua đó hiểu được cảm

xúc, thái độ của tác giả.

Bố cục biên soạn:

A. Từ vựng: Cuốn sách này không có bảng từ vựng mà

chúng tôi tiến hành phân loại từ mới theo mức độ khó dựa trên

"Đề cương từ vựng tiêu chuẩn tiếng Trung". Bài tập I giải thích

và nhấn mạnh những từ trọng điểm, trong khi đó bài tập II và III

lại chú trọng vào việc giải thích, lí giải. Những từ mới, từ khó sẽ

được đưa vào phẩn chú thích.

7

B. Bài khóa: Độ khó của từ vựng quyết định việc lựa chọn

bài khóa. Bài khóa được soạn từ kiểu viết lại nguyên văn. MÔI

bài gồm bốn bài khóa có liên quan với nhau và cùng hướng vê

một chủ đề. Mỗi bài là một cấp độ thấp, 16 bài sẽ tạo thành mọt

cấp độ cao với độ khó tăng dần.

c. Luyện tập: So với bài khóa, số lượng bài luyện tập cơ

bản nhiều gấp 2-3 lần, chia thành 2 dạng chính là bài tập khách

quan và bài tập chủ quan. Bài tập khách quan được mô phỏng

theo bài thi đọc hiểu HSK, nhằm kiểm tra từ vựng, câu và năm

ý đoạn của người học. Đây là phần bài tập vừa để rèn luyện

giải thích từ, vừa để rèn luyện ngữ pháp. Bài tập chủ quan chủ

yếu gồm điền từ vào chỗ trống và trả lời câu hỏi. Trong khi bài

tập điền từ vào chỗ trống sẽ nhấn mạnh vào những chỗ khó, từ

trọng điểm thì bài tập trả lời câu hỏi lại là một cách kiểm tra kiến

thức của người học, giúp người học nắm vững nội dung của

bài khóa.

Cuốn sách này phù hợp với những người đã học tiếng

Trung từ 2 tháng trờ lên, tương đương học viên trình độ A (sơ

cấp), hoặc dùng làm tài liệu đọc hiểu trong năm thứ 1 cho sinh

viên. Nếu dùng làm tài liệu giảng dạy, chúng tôi kiến nghị nên

bố trí 2 tiết mỗi tuần. Khi dùng làm tài liệu giảng dạy, giáo viên

có thể căn cứ vào trình độ thực tế của người học để điều chỉnh

tiến độ cũng như số lần đọc cho phù hợp. Bốn bài khóa trong

mỗi bài có thể chia thành bài đọc hiểu trên lớp và bài tập ở nhà'

hay có thể dựa trên trình độ để chia thành bải đọc hiểu kỹ càng

và bài rèn khả năng đọc lướt. Phân luyện tập sau mỗi bài khóa

cũng có thể chia thành bài tập trên lớp và bài tập ờ nhà. Tóm

lại, 4 bài khóa và lượng lớn bài tập có thể mang đến cho người

học không gian vận dụng linh hoạt. Nếu sử dụng cuốn sách này

nghiêm túc hoàn thành hết tất cả bài tập, nhất định sẽ có ắn

tượng sâu đậm về bài khóa và năm băt được toàn bộ từ vựng

8

BÀI 1

Ì A ậ ử í | |ij

th-ào-KỶẤ - /Ế .Ạ ® - ^T-Í3/ặ-fặ] ^ > ^ r Ẫ ■$■■&^ ■ il';Ề •f' ° &&'"]

•iậ-ỉậtt.. -iậ PH-s}--iH& > . ^ậ-#.sí,aH 'J'#j /Ẩ ít

Ý - * . £ 7 - & m & ' M i # & + # & & # & # ■ ?

_t, £ Ẩ i ỉ f . “ ^ p , ì ề J ĩtt £ m w , £ 4 H s tfc fr! "m tL k

r i ề i t .

“/& & & > ÍM lỉp ±'®ị ĩ » ” -M ậ ìỉ.tb it .

iíL: “ìằ x # i£ é - it i£ ! ”

/È Ltt ÍL ẳ 'ị ịề & i t : à,/ỉ ' ^ A J Ư i° % . ik f à in ựfT ĩ'\ề ị.-ầ -iìL -ìê .

~F&tiLin4r»ị. ”

(2 1 5 ? )___________________________________________

* 9

LUYỆN TẬP

— > ì& ịịT P i-n iề rts ttằ iẾ -ệ -:

Chọn cách phát âm đúng cJho những từ sau:

1. «

A. lăng B. lăn c. răng D. răn

2. - f

A. gàn B.gàng c.gã n D.găng

3. m w

A. cũmíng B. chũmíng

9

c. chongmíng D. congmíng

4. si

A. zãn B.zàng c.zhàn D.zhàng

5. m

A. cã B. sã c. chă D. shã

— > Ã Chọn

cách giải thích đúng cho những từ gạch chân dưới đây

theo nội dung bài khóa:

1 .

A. -f- B. ÌỀ, C. # D.

2 .

A. ĨẨ B. ih C. X'ị. D. ị ị

3.

A. B. c .m a D.

4. -ịo -fein °/f Ỉ'J -Ổ. -zH/lrä

A. # B. -te c. D. ũ£

Tìm vị trí đúng cho những từ sau:

1. # ì ằ # A — ệ :a . b c D 4$ o ( )

*I5

2. A Ũ X # } B ịịt y , c i£ê- D ( )

*

3 . A j A t k B 4 Ế * C í « . : ả‘D . J ^ A ; U ” ( )

á-ầ']

4. A feín B '^ C - i r D #■<&-&. ( )

10

â￾Iv Ị, ftià - iïfr ié 'â é tjg ié & g i:

Liên kết động từ và tân ngữ thích hợp:

1. «t A. &iê

2.m B. &-Ĩ￾3.4ề c. Ạm

4 . # D.

5. lĩịỉi E. ìk

fcịJểì£JLỉH&>

Chọn đáp án đúng theo nội dung bài khóa:

1. )L K I

A. B. m&ìkití

c. '] '# & * « : D.

2. m & £ é íjH fó % ĩL 'l'ttỉ& ttS E ẳ Ề Ể .

A. B. f t - ĩ - ± & t ,ì £

c. £ í - j i ỉ f c * Â \ D.

3. M

A. B. # ■ £ -!-#

c. íH ề & ìẾ D.

4. °ftí>Ị'h1é]ịíiẾ, m £ # t

A. B. Â Ề c.

5. . ] ' #J ÌỂL i t ề- w A % % T' Ä T & *p -- Ý ?

A. #& •? - B.ír43>$-|ạl

c. D. Ä &

11

S L ik :

Phán đoán đúng sai theo nội dung bài khóa:

1. iằ — ( )

2. *r43 4 -lậ ]*P jl:£ 3 -& ;L - ( )

3. %%■]% )Llỉk ỹ . ¿ í * * * « « * ( )

4. ( )

5. * é ậ fflẲ .-a * é ậ ^ Ì-flt* .. ( )

6. #lịA_— 'Ệ.ỉp£oìM.'}'fâỉ£.t;b£-'ìịL'ìé ° ( )

7. feín Jỉt JẾ £ i t «J'ẶÍJ % .«. ( )

- t . # -# ì£ ÌC I* ỉ£ i* Ễ :

Điền từ vào chỗ trống theo nội dung bài khóa:

1 . /ííKấ - > 4t ịs % íal ___, T & iH ■& 7 .

2. â # f i , £ ầ _ ẳ f .

3. ì i ,°x # %___ i£ é- !

4 . “ . íè.-ínỉpẲ.____7 = ’’ - H ậ / Ầ . í t i! „

5 . ih {ử, Yn °/f í ’] $.___i t ì£ . ___ín_____ƠH ^ -i- 4è Q -ÌẾ .

A . JfỊă.-ỉ§#í#T*]-ì*H &:

Dùng tiếng Trung giải thích những từ sau:

1. « :

2. ‘Ệ .£-ỉéJL:

ýL^ ịỉL Ìể iỆ jL ® & í°l® :

Trả lời những câu hỏi sau theo nội dung bài khóa:

12

1. i ằ * A # Ể ậ - 5 fc A ?

2. « Ẳ ì ií , “ * ^ ’ . & * # * * & ?

3. ì ằ ^ A ^ ì t ' H áJ/Ẩ.tt'ế-it'죰-ậ?

4. -¿¡o :Ệ- £ơ i t 'J' #J /Ẩ.£h £--&-& >

5. -Í^-ÌA^; 'M«j>Ẩ.tb-S-#'í&^.ã-,’-ậ?

t-*L >

'£ -ệ -£ --+ ẳ 3 Ề ¥ iM b * . F ĩ-fr£ M

^ Ĩ ' Í ' I Ì A Ĩ , ' È ^ Ì À Ì Ì Ĩ ! & Ẳ j f r ? i ằ i * £ i £ # /1 + '^

ỉ .

• ậ ^ a ă l i ] . P í^-ắ Ễ .Ể ]& jằ J c Ạ a ^ o iiÁ « M ậ ^ < S Ề

J ^ 7 * Ạ . .5 -i-Ă jE áý Ạ afc T 7 Ạ . 12 'tM +, f ] ì

A ^ ốậ Ạ 3Ế Bí , P ĩ ^ ỉẾ T T ị. £iằXT'K£éủ'MíjT^frt>

^ f ^ ‘ ỂỦA*P»t.‘K fe 7 - . t Ề Ĩ 'Ế A ệ ^ iiố r ^ íH E ”

jàjẾ , - Ỉ T & M ^ T H - ệ - ^ Ì A .

ỉ t i ằ # . M m # ‘i ' M - Ị Ị - Ị 9 i i & g I'] 7 % .

(232 fg)____________________________________________

#¿3

LUYỆN TẬP

iỉb # T ỹ '] « # j£ í j§ « - f - ;

Chọn cách phát âm đúng cho những từ sau:

1. À

A. jĩB . qĩ B .jí D. qí

2. %£

A. dũrán B. d ũ lá n tl tũrán D. tũlán

3. i í j |

13

A. zhèngqiè

c. zhènqiè

4. ịk i

A. jiănchá

c. jiăncá

5. /'lí']

A.shùnhé

B.zhèngquè

D.zhènquè

B. jiănzá

D. jiănchá

B. yèhé c. shùnlì D. yèlì

Chọn cách giải thích đúng cho những từ sau theo nội

dung bài khóa:

1. #

> A.

c. # # .*# # ■ *■

2 .

A.

c. £.ịaịịT'ỉ'i

3. i-S/l

B.

D.

B.

D.

A. is

4.

A.

5. Jft*j

A . *# « 1 4 *:

c. rìj rẩj 7\ 7n

B. * c. *t D. *

B. ^#[5 c. # éỊj D. ị

B. /ĩ. Ẽ l xfi

D. ị t

=. . iỉi ì « ] # . .£-■(&TỈ]-£§■;£ Jã] Ố^ìsJ :

Tìm từ khác về từ loại so với những từ còn lại:

14

1.( )

A. ị ị

2 .( )

A. t

3. ( )

A. jEift

4 .( )

A. «*>J

5 .( )

A.

B . f $ C. D. Ì Ả

B. 4t-C. D. "£,if

B. C. D. ii} ü

B. #. C. lü D. -ÍT

B. St C. £ VD. ÌỄ

E 9 . Â * T * ' ] ì * B t # ‘f ê - = ị í í ì f . :

Tìm vị trí đúng cho những từ sau:

1. 3L/ỜA 'S B £ * .Ạ c -Ề- — D . ( )

%

3. A B £ * t 7 ^cẠ,^C Ạ iE ^éộ Ạ à Ế D T 7

Ễ iL

4 / A ìẳ X T '£ £ é ^ H * j B TẠHỷ, c D ầ ^ tiỉís .

'ề

5. A J'lg #ễJ *fe. B 0 VC 7 D £ . ( )

í']

i . iê^ếaìá]. i ố ộ # ì& iằ ^,:

Liên kết động từ với bổ ngữ thích hợp:

2. A ìằ JL^B ^ i£ c # D . ( )

£ • ( )

T . ( )

15

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!