Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Luận văn cải thiện mức sống cho người dân các vùng tái định cư của thuỷ điện bản vẽ, nghệ an
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
■ ■ Qưốc DÂN
----------£0£o C 3 g SG8 ----------
ĐẠI HỌC KTQD
TT. THÔNG TIN THƯ VIỆN
PHONG LUẬN Á N -T ư LIỆU
NGUYỄN THỊ THÚY
CẢI THIỆN MÚD SỐNG CHO NGƯỜI DÂN CÁC VÙNG
TÁI ĐỊNH Cư CỦA THUỶ DIỆN BẢN VẼ, NGHỆ AN
CHUYÊN NGÀNH: KINH TẾ PHÁT TRtísN
LUẬN VÃN THẠC SỸ KINH TẾ
THS. hếtiĩ
Người hướng dẫn khoa học:
PGS.TS. PHAN THỊ NHIỆM
HÀ NỘI, NĂM 3 0 1 0
LỜI CAM Đ O A N
T ô i x in c a m đ o a n b ả n lu ậ n v ă n n à y đ ư ợ c h o à n t h à n h là c ả q u á tr ìn h
n g h iê n c ứ u n g h iê m t ú c c ủ a tô i c ù n g v ớ i s ự g iú p đ ỡ tậ n tì n h c ủ a g iá o v iê n
h ư ớ n g d ẫ n P G S - T S P h a n T h ị N h iệ m . C á c s ố liệ u , k ế t q u ả , tr í c h d ẫ n tr o n g
lu ậ n v ă n c ó n g u ồ n g ố c r õ r à n g v à t r u n g th ự c c h ư a từ n g đ ư ợ c c ô n g b ố tr o n g
c ô n g t r ì n h n à o k h á c .
n r i r • 7
1 ác giả
Nguyễn Thị Thuỷ
MỤC LỤC T r a n g
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
TÓM TẮT LUẬN VĂN
LÒÌ MỞ ĐẦU..................................................................................................1
CHƯƠNG 1: NHŨNG VẮN ĐỀ LÝ LUẬN VÊ NÂNG CAO MỨC SỐNG
CHO NGƯỜI DÂN TÁI ĐỊNH c u Ở CÁC D ự ÁN THUỶ ĐIỆN.......... 4
LI. Các dự án thuỷ điện ở Việt Nam và vai trò đối với sự phát
t r i ể n kinh tế xã hội........................................................................................ 4
1.1.1. G iới thiệu v ề các d ự án thuỷ điện ở V iệt N am............................4
1.1.2. Vai trò của các dự án thuỷ điện đối với sự phát triển lcinh tế xã hội.... 11
1.1.3. Những vấn đề đặt ra đổi với mức sống người dân tái định cư ở
các dự án thuỷ điện...........................................................................................15
1.2. Mức sống dân cư và tiêu chí đánh giá ........................................... 18
1.2.1. Khái niệm mức sống dân c ư .............................................................18
1.2.2. Các nhân tố ảnh hưởng đến mức sống dân cư..............................19
1.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá mức sống người dân.................................. 22
1.3. Kinh nghiệm về cải thiện mức sống cho ngưòi dân tái định cư ỏ’
dự án thuỷ điện Ialy.....................................................................................27
1.3.1. Chính sách tái định cư được áp dụng..............................................28
1.3.2. Đánh giá chung về tác động của chương trình tái định cư của
dự án thuỷ điện Ialy lên đời sống người dân bị ảnh hưởng..................29
1.3.3. Những tồn tại cần khắc phục.............................................................30
1.3.4. Những bài học kinh nghiệm cho việc ổn định và nâng cao mức
sống cho người dân vùng lòng hồ thuỷ điện Ialy.....................................31
CHƯƠNG 2: THỤC TRẠNG TÌNH HÌNH DI DÂN TÁI ĐỊNH c ư VÀ
MỨC SÓNG NGƯỜI DÂN CÁC VÙNG TÁI ĐỊNH c ư - D ự ÁN THƯỶ
ĐIỆN BẢN V Ẽ..............................................................................................34
2.1. Dự án thuỷ điện Bản Vẽ và công tác di dân tái định cư.............34
2.1.1. Giới thiệu về dự án thuỷ điện Bản V ẽ............................................ 34
2.1.2. Đặc điếm chung của các vùng bị ảnh hưởng bởi lòng hồ thuỷ
điện Bản V ẽ................................................................................................ ...... 41
2.1.3. Thực trạng công tác di dân tái định cư thuỷ điện Bản V ẽ......... 43
2.2. Thực trạng về mức sống ngưòi dân tái định CU’ thuỷ điện Bản
Vẽ................................................................................................................... 58
2.2.1. Đặc điểm về mức sống của người dân trước và sau khi chuyển
về vùng tái định cư..........................................................................................58
2.2.2. Tác động của chương trình tái định cư lên mức sống người dân ....65
2.3. Đánh giá về mức sống và nguyên nhân...........................................68
2.3.1. Ket quả đạt được trong việc ổn định và cải thiện mức sống
người dân tái định cư......................................................................................68
2.3.2. Hạn chế trong việc cải thiện mức sống cho người dân tái định cư. 69
2.3.2. Nguyên nhân của các hạn chế...........................................................73
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM CẢI THIỆN MÚC SỐNG
CHO NGƯỜI DÂN CÁC VÙNG TÁI ĐỊNH CƯ DỤ ÁN THUỶ ĐIỆN
BẢN VẼ, NGHỆ AN.................................................................................... 80
3.1. Định hướng phát triển đe cải thiện mức sống cho người dân
tái định cư.................................................................................................... 80
3.1.1. Quan điểm phát triển các khu tái định cư th u ỷ điện Bản Vẽ. ...80
3.1.2. Định hướng phát triển khu tái định cư thuỷ điện Bản V ẽ..........81
3.1.4. Các mục tiêu nâng cao mức sống của người dân các vùng tái
định cư thuỷ điện Bản V ẽ.............................................................................. 82
3.2. Các giải pháp nhằm cải thiện m ức sống cho ngưòi dân tái
định cư................................................................................ 83
3.2.1. Nhóm giải pháp chính sách............................................................... 83
3.2.2. Giải pháp về đất đ a i............................................................................87
3.2.3. Giải pháp về việc làm ...................................................................... 87
3.2.4. Giải pháp phát triển sản x u ất............................................................. 88
3.2.5. Giải pháp về thị trường....................................................................... 91
3.2.6. Giải pháp về tố chức thực hiện......................................................... 91
3.3. Những bài học kinh nghiệm tù công tác tái định cư thủy điện
Bản Vẽ cho các d ự án thủy điện tiếp theo của Nghệ An.....................92
KẾT LUẬN:.......................................................................................................... 94
TÀI LIỆU THAM KHẢO
DANH MỤC CÁC TÙ VĨÉT TẮT
EVN: Tập đoàn điện lực Việt Nam
TĐC: Tái định cư
TĐ: Thuỷ điện
UBND Ưỷ ban nhân dân
WB: Ngân hàng thế giới
GPMB: Giải phóng mặt bằng
NM TĐ: N hà máy thuỷ điện
KHCN: Khoa học công nghệ
NM TĐ: Nhà máy thuỷ điện
TBA: Trạm biến áp
BTGPM B Bồi thường giải phóng m ặt bằng
DANH MỤC BẢNG, BIỂU ĐỒ
Bảng 1.1: Tiềm năng kinh tế-kỹ thuật thủy điện Việt N a m ..................................5
Bảng 1.2: Các Nhà máy thủy điện dự kiến xây dựng đến năm 2012...................9
Bảng 1.3: N hu cầu về năng lượng hiện đại ở Việt Nam, 1995 - 2 0 1 0 ..............11
Bảng 1.4: Tốc độ tăng GDP và nhu cầu sử dụng điện trên thế giới năm 200012
Bảng 2.1 : Lưu lượng qua nhà máy thuỷ điện Bản V ẽ .........................................36
Bảng 2.2: Các chỉ tiêu kinh tế thuỷ điện Bản V ẽ ................................................... 37
Bảng 2.3: Các chỉ tiêu tài chính dự án thuỷ điện Bản V ẽ .................................... 38
Bảng 2.4: Ke hoạch di chuyển tái định cư dự án thuỷ điện Bản V ẽ ..................39
Bảng 2.5: Quy hoạch phát triển chăn n u ô i...............................................................50
Bảng 2.6: Nhu cầu và cơ cấu vốn đầu tư cho đền bù, tái định c ư ...................... 53
Bảng 2.7: Ke hoạch di chuyển theo n ăm .................................................................. 57
Bảng 2.8: Tiến độ di dân đã thực hiện qua các n ă m ..............................................57
Bảng 2.9: Các chỉ tiêu đánh giá mức sống của người dân trước.........................64
Bảng 2.10: M ức thu nhập của các hộ điều tra trước và sau khi T Đ C ............... 65
Biểu đồ 2.1: Cơ cấu thu nhập của các hộ dân trước khi tái định cư...................59
Biêu đô 2.2: Cơ câu thu nhập của các hộ dân sau khi tái định c ư ...................... 59
Biêu đồ 2.3: Tỉ lệ chi tiêu của người dân trước khi tái định c ư ..........................60
Biêu đô 2.4: Tỉ lệ chi tiêu của người dân sau tái định cư ..................................... 60
1
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Trong những năm gân đây, Việt Nam mặc dù là một nước nghèo nhưng có
tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và sự phát triển xã hội được cải thiện đáng kể. Để đáp
ứng được nhu cầu tăng trưởng kinh tế đó, cần đảm bảo sự an toàn năng lượng quốc
gia thông qua việc tìm kiếm và đa dạng các nguồn phát năng lượng. Trong tất cả các
giải pháp để đảm bảo được nhu cầu năng lượng cho phát triển kinh tế thì phát triển
các nhà máy thuỷ điện là một giải pháp cấp bách, trước mắt để giải quyết nhu cầu
năng lượng của đất nước.
Tuy nhiên, khi xây dựng thuỷ điện, một vấn đề đặt ra là phải di dời số lượng
dân lớn ra khỏi khu vực mà họ đang sinh sống. Đây thực sự là một thách thức lớn
cho ngành điện và các địa phương có công trình do đa số các nhà máy thủy điện
được xây dựng tại những vùng sâu, vùng xa, hẻo lánh, nơi có mức sống thấp. Kinh
tế tại các khu vực này thường là kém phát triển với hệ thống sản xuất manh mún
khả năng khôi phục lại thu nhập và sinh kế thực sự khó khăn cho người dân và cộng
đồng địa phương. Nếu như không có giải pháp để ổn định và cải thiện đời sống cho
người dân các vùng tái định cư của các công trình thuỷ điện thì hậu quả về mặt xã
hội sẽ là rất lớn. Xuất phát từ ý tưởng đó, tác giả đã chọn đề tài: “Cải thiện mức
sống cho người dân các vùng tái định cư của thuỷ điện Bản Vẽ, Nghệ A n” để
làm luận văn thạc sỹ.
Mục đích nghiên cứu của luận văn là đánh giá thực trạng công tác di dân
và đời sổng nhân dân ở các vùng tái định cư của thủy điện Bản Vẽ. Từ đó đề
xuất những giải pháp nhằm giải quyết các vấn đề kinh tể xã hội đã, đang và có
thể nảy sinh để nâng cao mức sống cho người dân ở các vùng tái định cư của
thủy điện Bản Vẽ.
Đối tượng nghiên cứu của luận văn là công tác quy hoạch, các quy định về
bôi thường, di dân, tái định cư; các chỉ tiêu đánh giá mức sống dân cư.
11
L u ậ n v ă n đ ã k ế t h ọ p n h iề u p h ư ơ n g p h á p n g h iê n c ứ u k h á c n h a u , tro n g đ ó có
p h ư ơ n g p h á p th ố n g k ê to á n h ọ c , p h ư ơ n g p h á p p h â n tíc h , tổ n g h ợ p , p h ư ơ n g
p h á p p h â n tíc h h ệ th ố n g , p h ư ơ n g p h á p d ự b á o . ..
N g o à i p h ầ n m ở đ ầ u v à k ế t lu ậ n , lu ậ n v ă n g ồ m 3 c h ư ơ n g
Chuông 1. L ý lu ậ n c h u n g v ề di d â n tá i đ ịn h c ư c ủ a d ự án th ủ y đ iệ n .
Chuông 2. T h ự c tr ạ n g tìn h h ìn h di d â n tá i đ ịn h c ư v à đ ờ i s ố n g n h â n d â n c á c
v ù n g tá i đ ịn h c ư c ủ a T h ủ y đ iệ n B ả n V ẽ.
Chuông 3. M ộ t số g iả i p h á p n h ằ m n â n g c a o m ứ c sổ n g c h o n g ư ờ i d â n c á c v ù n g
T ái đ ịn h c ư c ủ a T h ủ y đ iệ n B ả n V ẽ.
Trong chương 1, tá c g iả đ ã trìn h b à y g iớ i th iệ u c h u n g v ề c á c d ự án th u ỷ đ iệ n ở
V iệ t N a m , v a i trò c ủ a n ó đ ố i v ớ i s ự p h á t triể n k in h tế x ã h ộ i v à n h ữ n g v ấ n đ ề đ ặ t ra
đ ố i v ớ i m ứ c s ố n g n g ư ờ i d â n tá i đ ịn h c ư ở c á c d ự án th u ỷ đ iệ n .
C á c v ấ n đ ề n ổ i c ộ m đ ặ t r a đ ố i v ớ i m ứ c số n g n g ư ờ i d â n tái đ ịn h c ư ở c á c d ự
án th u ỷ đ iệ n b a o g ồ m :
T h ứ n h ấ t, c á c d ự án th ủ y đ iệ n h ầ u h ế t đ ề u th u ộ c đ ịa b à n c á c tỉn h n g h è o m iề n
n ú i v à đ a p h ầ n ả n h h ư ở n g đ ế n đ ồ n g b à o c á c d â n tộ c th iể u số.
T h ứ h a i, h iệ n n a y c á c c h ín h s á c h tái đ ịn h c ư c ủ a V iệ t N a m v ẫ n c h ư a có sự
th ố n g n h ấ t.
T h ứ b a , c ô n g tá c đ ề n b ù , tá i đ ịn h c ư m ớ i ch ỉ d ừ n g lại ở v iệ c đ ề n b ù q u y ề n sử
d ụ n g đ ấ t v à c á c tà i sả n th iệ t h ạ i trự c tiế p . C á c th iệ t h ạ i g iá n tiế p v à v ô h ìn h k h á c v ề
th u n h ậ p k in h tế , lợ i th ế v ị trí k in h d o a n h , đ á n h b ắ t cá , sả n p h ẩ m rừ n g ... c h ư a đ ư ợ c
tín h đ ế n đ ầ y đ ủ
T h ứ tư , v iệ c k h ô i p h ụ c lạ i đ ờ i s ố n g c ủ a n h ữ n g h ộ d â n bị ả n h h ư ở n g từ v iệ c
tá i đ ịn h c ư đ ò i h ỏ i p h ả i có th ờ i g ia n lâ u d ài. T u y n h iê n , c h ín h sá c h h ỗ trợ n g ư ờ i d ân
đ ê k h ô i p h ụ c th u n h ậ p , ô n đ ịn h c u ộ c s ô n g c ủ a n g ư ờ i d â n , n h á t là g iả i q u y ế t v iệ c làm
th ư ờ n g là n g ắ n h ạ n
T h ứ n ă m , ở m ộ t số n ơ i, đ ấ t sả n x u ấ t g ia o c h o d â n là v ù n g đ ấ t x ấ u , k h ô n g
m à u m ỡ , n ê n ả n h h ư ở n g đ ế n v iệ c s ả n x u ấ t c â y trồ n g c ủ a n g ư ờ i d â n , g â y k h ó k h ă n
c h o v iệ c ô n đ ịn h c u ộ c s ố n g c ủ a n g ư ờ i d â n m ớ i c h u y ể n đ ến .
Ill
B ê n c ạ n h đ ó , tá c g iả đ ã n ê u ra k h á i n iệ m m ứ c số n g d â n cư , c á c n h â n tổ ả n h h ư ở n g
đ ế n m ứ c số n g d â n c ư v à c á c p h ư ơ n g p h á p đ á n h g iá m ứ c s ố n g . T h e o đ ó , c á c tiê u ch í
đ ế đ á n h g iá m ứ c sổ n g b a o g ồ m : n h ó m c h ỉ tiê u th u n h ậ p , n h ó m c h ỉ tiê u c h i tiê u , ch ỉ
tiê u la o đ ộ n g v iệ c là m , n h ó m c á c ch ỉ tiê u n h à ở, đ iệ n n ư ớ c v à p h ư ơ n g tiệ n v ệ sin h ,
ch ỉ tiê u v ê đ ồ d ù n g lâ u b ề n , n h ó m c á c c h ỉ tiê u g iá o d ụ c , n h ó m c á c c h ỉ tiê u y tế.
T ro n g c h ư ơ n g n à y , tá c g iả c ũ n g đ ã n ê u ra m ộ t số b à i h ọ c k in h n g h iệ m c h o
v iệ c ổ n đ ịn h v à n â n g c a o m ứ c s ố n g c h o n g ư ờ i d â n v ù n g lò n g h ồ th u ỷ đ iệ n Ia ly - là
th u ỷ đ iệ n đ ã đ i v à o v ậ n h à n h đ ư ợ c 8 n ă m , có số d â n n h ỏ h ơ n th u ỷ đ iệ n B ả n V ẽ
n h ư n g h ìn h th ứ c di d â n th ì có n h iề u đ iể m tư ơ n g đ ồ n g .
Trong chương 2 , tá c g iả đ ã g iớ i th iệ u c h u n g v ề d ự á n th u ỷ đ iệ n B ả n V ẽ v à
c ô n g tá c di d â n tá i đ ịn h c ư ở đ â y . T á c g iả đ ã th ố n g k ê đ ư ợ c c á c sổ liệ u v ề k ế h o ạ c h
di d â n , k ế t q u ả th ự c h iệ n , v ố n đ ầ u tư c h o di d â n tá i đ ịn h c ư . ..
T ổ n g v ố n đ ầ u tư c h o đ ề n b ù , di d â n , T Đ C : 9 9 7 .4 7 8 ,6 triệ u đ ồ n g , tro n g đó :
+ C á c k h o ả n ch i trự c tiế p : 8 3 1 .2 3 2 ,2 tr iệ u đ ồ n g
+ N g ư ờ i d â n đ ư ợ c th ụ h ư ở n g : 3 9 8 .3 7 1 ,8 triệ u đ ồ n g
+ Đ ầ u tư x â y d ự n g c á c k h u tá i đ ịn h cư : 4 3 2 .8 6 0 ,4 triệ u đ ồ n g
T ro n g đ ó:
H u y ệ n T h a n h C h ư ơ n g : 3 5 1 .0 0 3 ,6 triệ u đ ồ n g .
H u y ệ n T ư ơ n g D ư ơ n g v à h u y ệ n K ỳ S ơ n : 7 1 .8 5 6 ,8 triệ u đ ồ n g
+ C á c k h o ả n ch i k h á c : 1 6 6 .2 4 6 ,4 triệ u đ ồ n g .
S u ấ t đ ầ u tư b ìn h q u â n c h o 1 h ộ là 3 0 1 ,4 triệ u đ ồ n g .
S o v ớ i c á c d ự á n k h á c c ù n g th ờ i đ iể m đ ầ u tư , m ứ c đ ầ u tư b ìn h q u â n c h o 1 h ộ
là 3 0 1 ,4 triệ u đ ồ n g là m ứ c k h á cao .
Bảng số 11: Kế hoạch di chuyển theo năm
K e hoạch di chuyển
th eo năm
Khu tái định cư
T ư o n g D ư ơ n g
K hu tái định cư
Thanh C h ư ơn g
Khu tái định cư K ỳ Sơn
H ộ Khẩu H ộ Khẩu H ộ Khẩu
2 0 0 4 1 6 9 7 6 2
2 0 0 5 5 7 2 6 5 1 .0 2 5 5 .0 3 2 1 1 0 5 6 0
2 0 0 6 11 65 1 .0 4 8 5 .0 1 2
2 0 0 7 1 6 2 7 2 7 3 6 7 1 .7 9 4
Tong cộng 3 9 9 1 .8 1 9 2 .4 4 0 1 1 .8 3 8 1 1 0 5 6 0
Nguồn: Xử lý số liệu điêu tra phục vụ quy hoạch tông thê tái định cư dự án thuỷ điện Bản Vẽ. NIAPP