Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Lỗi sử dụng về trợ từ "De" trong tiếng Trung của học sinh Việt Nam và một số phương pháp giảng dạy
PREMIUM
Số trang
105
Kích thước
8.0 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1018

Lỗi sử dụng về trợ từ "De" trong tiếng Trung của học sinh Việt Nam và một số phương pháp giảng dạy

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

教育暨培训部

胡志明市开放大学

--------∞0∞--------

苏淑芬

中国语言硕士毕业论文

越南学生使用汉语结构助词“的”的偏误及教学建议

胡志明市, 2022 年

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

--------∞0∞--------

TÔ THỤC

LỖI SỬ DỤNG VỀ TRỢ TỪ “DE” TRONG

TIẾNG TRUNG CỦA HỌC SINH VIỆT NAM VÀ

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã số chuyên ngành: 8 22 02 04

LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ TRUNG QUỐC

Giảng viên hướng dẫn: TS. LA THỊ THÚY HIỀN

TS. CHÂU A PHÍ

TP. HỒ CHÍ MINH, NĂM 2022

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KHOA ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

GIẤY XÁC NHẬN

Tôi tên là: TÔ THỤC

Ngày sinh: 04/08/1979 Nơi sinh: TP. HỒ CHÍ MINH

Chuyên ngành: Ngôn ngữ Trung Quốc Mã học viên: 2082202041007

Tôi đồng ý cung cấp toàn văn thông tin luận văn tốt nghiệp hợp lệ về bản quyền cho

Thư viện trường đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh. Thư viện trường đại học Mở

Thành phố Hồ Chí Minh sẽ kết nối toàn văn thông tin luận văn tốt nghiệp vào hệ thống

thông tin khoa học của Sở Khoa học và Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh.

Ký tên

TÔ THỤC

独创性声明

本人郑重声明:所呈交“越南学生使用汉语结构助词“的”的偏误及教学建

议”的论文是我个人在导师指导下进行的研究工作及取得的研究成果。尽我所知,

除了文中特别加以标注和致谢的地方外,论文中不包含其他人已经发表或撰写的研

究成果,也不包含为获得胡志明市开放大学或其他教育机构的学位或证书所使用过

的材料。与我一同工作的同志对本研究所做的任何贡献均已在论文中作了明确的说

明并表示了谢意。

论文作者(签名):

胡志明市,……年……月……日

i

致谢

光阴如箭,日月如梭,转眼间已经是两年了。这两年发生了很多事情,在我

们学习的第三、第四个学期,疫情的爆发,学习的困难加上生活的压力,带给我们

无限的烦恼。我相信只要我们坚强面对、努力前进,一定会如愿以偿。

首先我要感谢我的两位导师罗翠贤与朱亚辉老师,你们不仅关心我的学习,

而且耐心的指导我,无私的帮助我,让我深深地感动。从一开始论文的目录到最后

论文的结论,您都非常认真地修改了几遍,并且还提供不少具有价值的资料和要求

多阅读多搜集图书馆里的书籍。经过多次修改,终于完成了论文的写作,无论是格

式,还是内容,整个过程老师都要求非常严格,其实我知道老师是为我好。在您的

热情,精心的指导下,我终于完成了我的毕业论文。在这里请允许我说声感谢您!

其次我要感谢胡志明市开放大学中国语言的各位老师,感谢阮李威欣老师、

张伟权老师、曾泉耀老师、苏方强老师、周昭玲老师、陈开春老师、王慧仪老师与

胡明光老师。感谢老师的热情教育和培养,精彩的课堂给我留下深刻的印象,使我

学到无价之宝的知识,感谢尊敬的老师们!

再次感谢 2002 年师范大学的同学,我最好的两个朋友与 2020 年开放学校硕士

班里的同学,以及文朗学校的领导、同事的帮助。最后我要感谢家庭对我的细心照

顾与关心。如果没有你们的鼓励和支持,就没有今天的“我”。

苏淑芬(Tô Thục)

2022 年 10 月

ii

摘要

目前汉语结构助词“的”使用频率偏高,无论在报刊上,书本上或者考题上都

会遇到结构助词“的”,它已经成为很普遍了,为什么越南学生使用时,经常出现

很多偏误,学习效果不理想。本文在前人研究成果的基础上,通过问卷调查,分析

偏误的原因,也为越南教学提供一些有裨益的参考。

除了绪论和结语以外,本文一共分为三章,具体如下:第一章的内容说明了汉

语结构助词“的”的用法,汉语结构助词“的”和定语以及汉语结构助词“的”与

越南语相应词语“của”,“mà”,“bằng”,“ở”的语义特征。第二章是越南学

生使用结构助词“的”时的偏误分析,了解他们的偏误类型,通过问卷调查分析遗

漏、误加、误代、错序四种偏误类型。根据统计数据与结果,找出偏误的原因主要

是母语负迁移的影响,学生本身的错误,教材的编写,从教师教学的角度,所以学

生在使用的过程中经常出现各种各样的偏误。第三章是对于汉语结构助词“的”的

教学建议与越南学生在学习结构助词“的”的学习建议。

关键词:结构助词“的”;偏误分析;教学建议

iii

TÓM TẮT

Hiện nay, tần suất sử dụng trợ từ kết cấu “de” tương đối cao, cho dù là trên báo chí,

hoặc trong sách vở, hoặc ở đề thi đều sẽ gặp trợ từ kết cấu “de”. Nó đã trở nên rất phổ biến,

tại sao khi học sinh Việt Nam sử dụng thường xuyên mắc nhiều lỗi sai, hiệu quả học tập

không lý tưởng. Dựa vào cơ sở lý luận thành quả nghiên cứu của những người đi trước, và

thông qua phiếu điều tra phân tích nguyên nhân lỗi sai, đưa ra một số tham khảo có ích cho

học sinh Việt Nam để tránh các lỗi sai khi sử dụng.

Ngoài phần mở đầu và kết luận, bài luận văn bao gồm 3 chương. Cụ thể như sau:

Chương 1. Khái quát về trợ từ kết cấu “de” trong tiếng Hán hiện đại: nội dung của

chương nói rõ cách dùng của trợ từ kết cấu “de” trong tiếng Hán, giữa trợ từ kết cấu “de”

và định ngữ, và trợ từ kết cấu “de” trong tiếng Hán tương ứng về mặt ngữ nghĩa với trợ từ

“của” ,“mà” ,“bằng” ,“ở” trong tiếng Việt.

Chương 2. Phân tích lỗi sử dụng sai của học sinh Việt Nam, hiểu rõ loại hình lỗi sai.

Thông qua phiếu điều tra tìm ra được các lỗi sai: lỗi sai thiếu trợ từ “de”, lỗi sai dư trợ từ

“de”, lỗi sai khi thay thế trợ từ “de” thành các trợ từ “de” khác và lỗi sai khi đặt sai vị trí

của trợ từ kết cấu “de”. Căn cứ vào kết quả và số liệu thống kê, tìm ra nguyên nhân lỗi sai

là do ảnh hưởng từ ngôn ngữ mẹ đẻ, lỗi sai do bản thân người học, lỗi sai do biên soạn giáo

trình và lỗi sai từ góc độ dạy học của giáo viên, vì thế mà học sinh Việt nam trong quá trình

sử dụng thường xuyên bị sai về trợ từ kết cấu“de”trong tiếng Hán.

Chương 3. Phương pháp dạy học và ý kiến đóng góp khi học sinh Việt Nam học tập

trợ từ kết cấu “de”.

Từ khóa: Trợ từ kết cấu “de” ; phân tích lỗi sai ; phương pháp giảng dạy

iv

目录

致谢.................................................................................................................................................. i

摘要................................................................................................................................................. ii

TÓM TẮT ..................................................................................................................................... iii

目录................................................................................................................................................ iv

图表与图示.................................................................................................................................... vi

图表目录....................................................................................................................................... vii

绪论................................................................................................................................................. 1

1. 选题理由............................................................................................................................. 1

2. 文献综述............................................................................................................................. 2

2.1. 汉语结构助词“的”的偏误研究............................................................................. 2

2.2. 汉语结构助词“的”的相关用法研究..................................................................... 5

2.3. 汉语结构助词“的”与越南语相应语义比较......................................................... 6

3. 研究内容与目的................................................................................................................. 7

4. 研究对象及范围................................................................................................................. 8

5. 研究方法............................................................................................................................. 8

6. 语料库来源......................................................................................................................... 8

7. 理论依据............................................................................................................................. 9

7.1. 对比分析假说............................................................................................................. 9

7.2. 中介语....................................................................................................................... 10

7.3. 偏误分析假说........................................................................................................... 12

第 1 章 现代汉语结构助词“的”的概述............................................................................... 14

1.1. 汉语结构助词“的”的用法....................................................................................... 14

1.1.1. 需要用“的”....................................................................................................... 14

1.1.2. 不用“的”........................................................................................................... 16

1.1.3. 用不用“的”均可............................................................................................... 17

1.2. 汉语结构助词“的”和定语....................................................................................... 19

1.2.1. 结构助词“的”与单项定语............................................................................... 19

1.2.2. 结构助词“的”与多项定语............................................................................... 22

1.3. 汉语结构助词“的”与越南语相应词语的语义特征............................................... 25

1.3.1. 汉语结构助词“的”与越南语相应词语“của”.............................................. 25

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!