Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH NĂM HỌC 2010-2011 Môn: TIẾNG ANH pps
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
HSG12.2010-ANH 1/7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ THỌ KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 12 THPT CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2010-2011
Môn: TIẾNG ANH
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề
HƯỚNG DẪN THÍ SINH LÀM BÀI THI
(Giám thị hướng dẫn cho thí sinh 5 phút trước giờ thi)
A. CẤU TẠO ĐỀ THI: Đề thi gồm có 4 phần chính:
I. NGỮ ÂM (Phonetics): Gồm có 2 phần (10 câu)
II. TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP (Grammar and Vocabulary): Gồm có 4 phần (60 câu)
III. ĐỌC HIỂU (Reading comprehension): Gồm có 3 phần (30 câu)
IV. VIẾT (Writing): Gồm có 2 phần (20 câu)
B. HƯỚNG DẪN THÍ SINH LÀM BÀI:
Thí sinh làm toàn bộ bài thi trên đề thi theo yêu cầu của từng phần. Thí sinh phải viết
câu trả lời vào phần trả lời được cho sẵn ở mỗi phần. Trái với điều này, phần bài làm
của thí sinh sẽ không được chấm điểm.
Đề thi gồm có 7 trang. Thí sinh phải kiểm tra số tờ đề thi trước khi làm bài.
Thí sinh không được ký tên hoặc dùng bất cứ dấu hiệu gì để đánh dấu bài thi ngoài việc
làm bài theo yêu cầu của đề ra. Không được viết bằng mực đỏ, bút chì, không viết hai
thứ mực trên tờ giấy làm bài. Phần viết hỏng, ngoài cách dùng thước để gạch chéo,
không được tẩy xóa bằng bất kỳ cách gì khác (kể cả bút xóa màu trắng). Trái với điều này
bài thi sẽ bị loại.
Thí sinh nên làm nháp trước rồi ghi chép cẩn thận vào phần bài làm trên đề thi. Giám thị sẽ
không phát giấy làm bài thay thế đề và giấy làm bài do thí sinh làm hỏng.
Giám thị không giải thích gì thêm về đề thi. Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì
kể cả từ điển.
____________________________________________
I. PHONETICS
Part 1: Choose the word whose underlined part is pronounced differently. Write your answers in
the space provided. (5 pts)
1. A. booth B. south C. truth D. both
2. A. picked B. wicked C. licked D. ticked
3. A. games B. venues C. backgrounds D. biogas
4. A. ancient B. ancestor C. anchor D. ankle
5. A. food B. too C. good D. soon
Write your answers (A, B, C or D) here:
1. ____________ 2. ____________ 3. ____________ 4. ____________ 5. ____________
Part 2: Choose the word whose stress pattern is different from the other three of the group.
Write your answers in the space provided. (5 pts)
1. A. opposite B. insurance C. confident D. coconut
2. A. sympathetic B. conservative C. comparative D. indifferent
3. A. informative B. competitive C. insensitive D. imitative
4. A. abandon B. constable C. frequency D. habitat
5. A. annoyance B. develop C. tomorrow D. sacrifice
Write your answers (A, B, C or D) here:
1. ____________ 2. ____________ 3. ____________ 4. ____________ 5. ____________
ĐỀ CHÍNH THỨC