Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

ktra 1 tiết Fe-Cr-Cu (12cb mới)
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- LỚP 12 CƠ BẢN
MÔN :HOÁ HỌC
Thời gian làm bài: 45 phút
(30 câu trắc nghiệm)
Họ, tên học sinh:..........................................................................................................Lớp: ......................
PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 07 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 13 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 19 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 25 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
02 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 08 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 14 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 20 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 26 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
03 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 09 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 15 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 21 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 27 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
04 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 10 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 16 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 22 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 28 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
05 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 11 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 17 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 23 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 29 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
06 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 12 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 18 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 24 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ 30 Ⓐ Ⓐ Ⓐ Ⓐ
Phiếu trả lời : Số thứ tự câu trả lời trên đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc
nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01.Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe2+
A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d3 C. [Ar]3d5 D. [Ar]3d4
02.Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch CuCl2
A. Na, Ba, Ag B. Fe, Zn, Mg C. Na, Mg, Ag D. Ba, Mg, Hg
03.Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử
A. Fe(OH)3 B. Fe2O3 C. FeO D. Fe(NO3)3
04.Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khi đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu
A. 32g B. 59,1g C. 25g D. 25g
05.Cho 28,8 g hỗn hợp A gồm Fe và Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư, được dung dịch B. Cho B tác dụng với dung
dịch NaOH dư, kết tủa thu được đem nung trong không khí tới khối lượng không đổi được 32 g chất rắn. Tỉ lệ số mol Fe
và Fe3O4 trong hỗn hợp A là
A. 2 : 3 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 2
06.Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. Fe2(SO4)3 loãng B. H2SO4 loãng C. FeSO4 loãng D. H2SO4 đặc
07.Khối lượng K2Cr2O7 cần lấy để tác dụng đủ với 0,6 mol FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 làm môi trường là
A. 26,4 g B. 27,4 g C. 28,4 g D. 29,4 g
08.Trong phản ứng : Fe + H2SO4 đặc
0 →t
Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O có bao nhiêu nguyên tử Fe bị oxi hoá và bao
nhiêu phân tử H2SO4 bị khử
A. 2 và 3 B. 2 và 6 C. 1 và 1 D. 3 và 2
09.Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,4 mol Al2O3. Công thức của oxit sắt là
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
10.Nhúng thanh sắt vào 200ml dung dịch CuSO4 1M, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối
lượng tăng 1,2 g. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt và nồng độ mol của CuSO4 sau phản ứng là
A. 9,6g và 0,2M B. 9,5g và 0,2M C. 9,5g và 0,25M D. 9,6g và 0,25M
11.Ph¶n øng nµo sau ®©y ®· được viÕt kh«ng ®óng?
A. 2Fe + 3I2 →t
2FeI3 B. 3Fe + 2O2 t→ Fe3O4
C. Fe + S →t
FeS D. 2Fe + 3Cl2 t→ 2FeCl3
12.Cho 3,08 g Fe vào 150 ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn và x
gam muối . Giá trị m và x là
A. 16,20g và 15,98g B. 17,96g và 12,38g C. 11,88g và 15,98g D. 16,20g và19,58g
13.Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe cần vừa đủ 3,36 lít khí CO (đktc). Khối lượng
sắt thu được là
A. 16,5g B. 15,2g C. 18g D. 17,2g
Điểm