Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KTKSCL Kì II Hóa 8
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Trường: THCS Thiện Phiến
Họ và tên: ……………………….
Lớp: …….
BÀI KIỂM TRA
Môn: …………….
Thời gian: 45’
Phần I: Trắc nghiệm (3đ)
Câu 1: Ghép hiện tượng cột II cho phù hợp với cột I
Phản ứng I Hiện tượng II
A. Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
B. HCl + NaOH → NaCl + H2O
C. H2 + CuO → Cu + H2O
1. Chất rắn tan
2. Phản ứng tạo muối và H2O
3. Tạo chất rắn màu đỏ và hơi nước
4. Phản ứng nổ
Câu 2: Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng trong các câu sau.
Phản ứng của khí H2 với khí O2 gây nổ khí.
A. Tỉ lệ về khối lượng của H2 và O2 là: 2:1
B. Tỉ lệ số nguyên tử H và số nguyên tử O là 4:1
C. Tỉ lệ và số mol H2 và O2 là 1:2
D. Tỉ lệ về thể tích khí H2 và O2 là 2:1
Câu 3: Cho a gam khối lượng phản ứng với dung dịch a, HCl dư. Thể tích khí H2 thu được
lớn nhất khi khối lượng là: Hãy khoanh tròn vào câu đúng.
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
Câu 4: Khoanh vào dãy các chất là muối
A. ZnSO4; HCl; CaCO3
B. NaCl; FeSO4; PbSO4
C. KOH; KCl; K2SO4
Câu 5: Khoanh vào dãy các chất là axit
A. HCl; H2SO4; KCl
B. HNO3; KOH; H2SO4
C. H2CO3; H3PO4; HCl
Câu 6: Khoanh vào các dãy là bazơ.
A. KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2
B. KOH; KCl; KNO3
C. NaOH; H2SO4; NaCl
Phần II: Tự luận (7đ)
Câu 7: Dẫn 2,24 lít H2 để khử 10g CuO? Cho biết.
a) Chất nào thừa? thừa bao nhiêu gam?
b) Số gam chất rắn sinh ra bằng bao nhiêu gam?
Biết H = 1; O = 16; Cu = 64
Câu 8: Viết PTHH của Na; CaO; P2O5 tác dụng với H2O
Câu 9: Dùng 51g Al2O3 hoà tan với dung dịch H2SO4 loãng dư. Hãy
a) Viết PTHH
b) Tính khối lượng muối sinh ra biết: Al = 27; O = 16; H = 1; S = 23