Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KT45''''_HK2_Đ1_BanCB
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Họ và tên: ……………………………….. KIỂM TRA 45 PHÚT
Lớp: ………………… Tin 11 – Đề 01
(không sử dụng tài liệu)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6đ)
Câu 01. Chỉ ra câu đúng trong phần đầu của thủ tục :
A. Procedure<tên thủ tục>[<danh sách tham số>]:<kiểu dữ liệu>;
B. Procedure <tên hàm>[<danh sách tham số>]:<kiểu dữ liệu>;
C. Procedure <tên thủ tục>:<kiểu dữ liệu>;
D. Procedure<tên thủ tục>[<danh sách tham số>] ;
Câu 02. Hàm Eof (<biến tệp>) trả về giá trị:
A. Đúng nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp B. Sai nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp
C. Sai nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng D. Đúng nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng
Câu 03. Hàm Eoln (<biến tệp>) trả về giá trị:
A. Sai nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng B. Sai nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp
C. Đúng nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối tệp D. Đúng nếu con trỏ tệp đang chỉ tới cuối dòng
Câu 04. Biến toàn bộ là:
A. Biến khai báo trong chương trình con
B. Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ dùng cho chương trình con
C. Biến biến tự do không cần khai báo
D. Biến khai báo trong chương trình chính
Câu 05. Dòng đầu của thủ tục có dạng nào trong các dạng sau:
A. PROCEDURE <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)] : <Kiểu dữ liệu>;
B. PROGRAM <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)];
C. FUNCTION <Tên hàm> [(<Danh sách tham số>)] : <Kiểu dữ liệu>;
D. PROCEDURE <Tên thủ tục> [(<Danh sách tham số>)];
Câu 06. Tham số khi khai báo thủ tục hoặc hàm gọi là gì?
A. Hằng số B. Tham số thực sự C. Biến số D. Tham số hình thức
Câu 07. Tham số sử dụng trong lời gọi thủ tục hoặc hàm gọi là gì?
A. Hằng số B. Biến số C. Tham số hình thức D. Tham số thực sự
Câu 08. Biến cục bộ là:
A. Biến tự do không cần khai báo
B. Biến khai báo trong chương trình chính
C. Biến khai báo trong chương trình chính nhưng chỉ dùng cho chương trình con
D. Biến khai báo trong chương trình con
Câu 09. Cho biết chức năng của thủ tục: ASSIGN(F, 'Bang diem.txt');
A. Gán tên tệp cho biến tệp F là 'Bang diem.txt'
B. Gán giá trị cho biến tệp F là 'Bang diem.txt'
C. Gán giá trị của 'Bang diem.txt' cho biến tệp F
D. Gán giá trị của biến tệp F cho 'Bang diem.txt'
Câu 10. Muốn khai báo x là tham số giá trị và y, z là tham số biến (x, y, z thuộc kiểu Byte) thì khai báo nào
sau đây là sai?
A. Procedure cau11(x:byte; Var y,z:Byte);
B. Procedure cau11(x:Byte; Var y:Byte, z:Byte);
C. Procedure cau11(x:Byte; z:Byte ; Var y:Byte);
D. Procedure cau11(Var y: Byte; x:Byte; Var z: Byte);
Câu 11. Các thao tác dùng để ghi giá trị biến m vào tệp KETQUA.OUT .
A. Assign(f, ‘KETQUA.OUT’)->Rewrite(f)->Writeln(f,m)->Close(f)
B. Assign(f, ‘KETQUA.OUT’)->Writeln(f,m)->Rewrite(f)->Close(f)
C. Assign(f, ‘KETQUA.OUT’)->Readln(f,m)->Reset(f)->Close(f)
D. Assign(f, ‘KETQUA.OUT’)->Reset(f)->Readln(f,m)->Close(f)
Câu 12. Các thao tác dùng để đọc giá trị đầu tiên trên hàng đầu từ tệp SONGUYEN.INP ra biến m
A. Assign(f,‘SONGUYEN.INP’)->Readln(f,m)->Reset(f)->Close(f)
B. Assign(f,‘SONGUYEN.INP’)->Rewrite(f)->Writeln(f,m)->Close(f)
C. Assign(f,‘SONGUYEN.INP’)->Writeln(f,m)->Rewrite(f)->Close(f)
D. Assign(f,‘SONGUYEN.INP’)->Reset(f)->Readln(f,m)->Close(f)