Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

kt sình nang cao 1tiet hk2(1)
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
94.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1808

kt sình nang cao 1tiet hk2(1)

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN

Họ và tên: .............................................

Lớp: ...............

KIỂM TRA 45 PHÚT

MÔN SINH HỌC - LỚP 12 NC Mã đề SH2

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tiến hoá

nhỏ?

A. Có thể nghiên cứu bằng thực nghiệm.

B. Diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn.

C. Diễn ra trong phạm vi của loài, qui mô nhỏ.

D. Diễn ra trong thời gian lịch sử rất dài.

Câu 2: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến

hoá nhỏ là

A. quy định nhịp điệu biến đổi vốn gen của quần thể.

B. phân hoá khả năng sống sót của các cá thể có giá

trị thích nghi khác nhau.

C. quy định chiều hướng biến đổi thành phần kiểu

gen của quần thể.

D. phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen

khác nhau trong quần thể.

Câu 3: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, lịch sử hình thành

đặc điểm thích nghi của sinh vật chịu sự chi phối của:

A. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên.

B. Biến dị, di truyền và phân li tính trạng.

C. Đột biến, giao phối và chọn lọc tự nhiên

D. Biến dị, di truyền và giao phối.

Câu 4: Nguồn nguyên liệu sơ cấp của quá trình tiến hoá là

A. biến dị tổ hợp. B. nguồn gen du nhập.

C. đột biến. D. quá trình giao phối.

Câu 5: Nguyên nhân chính gây hiện tượng đa hình ở

quần thể là:

A. ưu thế dị hợp tử.

B. tác động của chọn lọc tự nhiên.

C. gen có hại thường lặn.

D. sự tồn tại alen lặn.

Câu 6: Bằng chứng địa lí – sinh vật học về tiến hóa dẫn

đến kết luận quan trọng nhất là:

A. Sinh vật giống nhau do ở khu vực địa lí như nhau.

B. sinh vật chung nguồn gốc, phân hóa do cách li

địa lí.

C. trước đây, các lục địa là một khối liền nhau.

D. sinh vật khác nhau do sống ở khu địa lí khác nhau.

Câu 7: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi,

thì vai trò tăng tần số kiểu hình có lợi là của:

A. cách li. B. Đột biến.

C. giao phối. D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 8: Trong quá trình hình thành đặc điểm thích nghi,

thì chọn lọc tự nhiên tác động vào sinh vật như thế nào:

A. Tác động gián tiếp vào kiểu hình.

B. Tác động tới kiểu gen thông qua kiểu hình.

C. Tác động trực tiếp vào kiểu gen.

D. tác động nhanh với alen lặn, chậm với alen trội.

Câu 9: Dấu hiệu chủ yếu của quá trình tiến hoá sinh học là

A. tổ chức cơ thể ngày càng phức tạp.

B. phương thức sinh sản ngày càng hoàn thiện

C. phân hoá ngày càng đa dạng.

D. thích nghi ngày càng hợp lý.

Câu 10: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp, cấp độ chủ yếu

chịu tác động của chọn lọc tự nhiên là:

A. tế bào và phân tử.

B. quần thể và quần xã.

C. quần xã và hệ sinh thái.

D. cá thể và quần thể.

Câu 11: Vai trò chủ yếu của cách li trong quá trình tiến

hóa là:

A. phân hóa khả năng sinh sản cùa các kiểu gen.

B. nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc.

C. tạo nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.

D. củng cố và tăng cường phân hóa kiểu gen.

Câu 12: Trong quá trình tiến hoá nhân tố làm thay đổi

tần số alen của quần thể chậm nhất là

A. đột biến. B. giao phối.

C. chọn lọc tự nhiên. D. các cơ chế cách ly.

Câu 13: Trong tiến hoá, chọn lọc tự nhiên được xem là

nhân tố tiến hoá cơ bản nhất vì

A. nó định hướng quá trình tích luỹ biến dị, quy định

nhịp độ biến đổi kiểu gen của quần thể

B. diễn ra với nhiều hình thức khác nhau.

C. tăng cường sự phân hoá kiểu gen trong quần thể gốc.

D. đảm bảo sự sống sót của những cá thể thích nghi

nhất.

Câu 14: Các hợp chất đầu tiên được hình thành trên quả

đất lần lượt theo sơ đồ:

A. CH → CHO → CHON

B. CHON → CH → CHO

C. CHON → CHO → CH

D. CH → CHON → CHO

Câu 15: Ngày nay sự sống không xuất hiện theo con

đường hoá học nữa vì:

A. Thiếu điều kiện lịch sử, chất hữu cơ tổng hợp

ngoài cơ thể sống bị vi khuẩn phân huỷ.

B. Quá trình tiến hoá của sinh giới theo hướng ngày

càng phức tạp

C. Các loài sinh vật đã rất đa dạng phong phú.

D. Các chất hữu cơ được tổng hợp theo phương thức

sinh học.

Câu 16: Lừa lai với ngựa sinh ra con la không có khả

năng sinh sản. Hiện tượng nầy biểu hiện cho:

A. cách li mùa vụ.

B. cách li tập tính.

C. cách li sau hợp tử.

D. cách li trước hợp tử.

Câu 17: Vai trò chủ yếu của CLTN trong tiến hoá nhỏ là

A. phân hoá khả năng sinh sản của những KG khác

nhau trong quần thể.

B. qui định chiều hướng, nhịp điệu biến đổi thành

phần KG của quần thể, định hướng quá trình tiến

hoá

C. phânhoá khả năng sống sót của những cá thể thích

nghi nhất.

D. làm tần số tương đối của các alen trong mỗi gen

biến đổi theo hướng xác định

Trang 1/3 - Mã đề SH2

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!