Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KT HK2
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
59.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1056

KT HK2

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Họ & tên:…………………………. Đề kiểm tra 1 tiết- Học kỳ 2- Năm học

2008- 2009

lớp: … Môn: Hoá học 12 -Thời gian:

45 phút

..............................................

.........

1/ Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 15 gam trong 250 gam dung dịch AgNO3 4% . Khi lấy

vật ra thì lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 17%. Xác định khối lượng của vật sau phản ứng ?

a 14,68 gam b 15,76 gam c 8,6 gam d 16,08 gam

2/ Khử hoàn toàn 3,32 g hỗn hợp Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 bằng CO dư. Dẫn hỗn hợp khí thu

được sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 4 gam kết tủa. Khối lượng sắt thu được là

a 2,68 gam b 2,04 gam c 3,32 gam d 3,96 gam

3/ Cho 3,84 gam bột Cu tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,2M và H2SO4 0,2M.

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V (ml) khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc).

Giá trị của V là :

a 896 b 1120 c 672 d 448

4/Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?

a Sn2+ + Ni  → Sn + Ni2+

b Pb2+ + Sn  → Pb + Sn2+

c Sn2+ + Pb → Sn + Pb2+

d Pb2+ + Ni  → Pb + Ni2+

5/ Muối sắt được dùng làm chất diệt sâu bọ có hại cho thực vật là

a FeCl3 b FeSO4 c (NH4)2.Fe2(SO4)3.24H2O. d FeCl2

6/ Khử hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp CuO và một oxit sắt (có tỉ lệ mol 2 :3 ) bằng H2 dư. Sau phản

ứng thu được 2,96 gam chất rắn X, đem hoà tan vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 672 ml khí

(đkc). Công thức phân tử của oxit sắt là

a FeO b không xác định được. c Fe2O3 d Fe3O4

7/ Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình electron nào đúng ?

a 24Cr3+: [Ar]3d3

. b 24Cr2+: [Ar] 3d24s2

. c 24Cr: [Ar]3d44s2

d 24Cr3+: [Ar] 3d14s2

8/ Cho 0,15 mol Fe vào dung dịch chứa 0,4 mol AgNO3 , lắc kĩ cho phản ứng xảy ra hoàn toàn

được dung dịch X có chứa

a Fe(NO3)2 và AgNO3 b Fe(NO3)3 và AgNO3

c Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 d Chỉ có Fe(NO3)3

9/ Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch A. Dung dịch A phản

ứng vừa đủ với 80 ml dung dịch KMnO4 nồng độ a mol/l. Giá trị của a là

a 0,5 b 2 c 2,5 d 0,25

10/ Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu

được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :

a SO2 và CO b SO2 và CO2 c H2S và CO2 d H2S và SO2

11/ Cho dung dịch amoniac dư vào dung dịch nào sau đây thì không thu được kết tủa ?

a Al2(SO4)3 b Fe(NO3)2 c Ni(NO3)2 d Cr2(SO4)3

12/ Cho hỗn hợp A gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng với HNO3 loãng, dư đun nóng chỉ thu

được muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Tỉ lệ x/y có giá trị là:

a 0,5 b 1 c 1,5 d 2

13/ Hỗn hợp rắn X gồm Al, Fe2O3 và Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X tan hoàn toàn trong

dung dịch

a NaOH dư b AgNO3 dư c NH3 dư d HCl dư

14/ Dãy kim loại bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

a Fe, Al, Cr b Fe, Al, Ag c Fe, Al, Cu d Fe, Zn, Cr

15/ Có các lọ dung dịch muối NaNO3, NaCl , (NH4)2CO3 , (NH4)2SO4 . Hãy chọn bộ thuốc thử để

nhận biết các dung dịch này ?

a dung dịch Ba(OH)2 , Cu b dung dịch Ba(OH)2, Cu , dung dịch HCl

c dung dịch HCl , Cu d dung dịch Ba(OH)2 , dung dịch HCl

16/ Chất nào sau đây không hoà tan được vàng ?

a Hg . b dung dịch HNO3 đặc nóng.

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!