Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KT chương 4
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA
Trường THPT. Bỉm Sơn
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II
MÔN VẬT LÝ 10 NC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(20 câu trắc nghiệm+ Tự luận)
Họ, tên thí sinh:.............................................Lớp:............................. Mã đề thi 485
A. Phần trắc nghiệm (5đ)
Câu 1: Chän c©u Sai:
A. Mọi hành tinh đều chuyển động theo các quỹ đạo elip mà mặt trời là một tiêu điểm
B. TØ sè gi÷a b¸n trôc lín vµ b×nh ph¬ng chu kú quay lµ gièng nhau cho mäi hµnh tinh quay quanh
mÆt trêi.
C. Tốc độ vũ trụ khi phóng khác nhau thì quỹ đạo các vệ tinh là khác nhau. Dạng quỹ đạo không
phụ thuộc khối lượng vệ tinh.
D. DiÖn tÝch mµ ®o¹n th¼ng nèi mçi hµnh tinh víi mÆt trêi quÐt ®îc trong cïng kho¶ng thêi gian
nh nhau lµ b»ng nhau.
Câu 2: Từ đỉnh tháp có chiều cao h = 20 m, người ta ném lên cao một hòn đá khối lượng m = 50 g với
vận tốc đầu v0 = 18 m/s. Khi rơi tới mặt đất , vân tốc hòn đá bằng v = 20 m/s. Độ lớn công của lực cản
của không khí ( lấy g= 10 m/s2
) là
A. 9 J B. một đáp số khác C. 8,1 J D. 1,9 J
Câu 3: Moät vaät tröôït treân maët phaúng nghieâng coù ma saùt ,sau khi leân tôùi ñieåm cao nhaát ,noù tröôït
xuoáng vò trí ban ñaàu.Nhö vaäy trong quaù trình chuyeån ñoäng treân:
A. Coâng cuûa troïng löïc ñaët vaøo vaät baèng 0 B. Coâng của trọng lực bằng công của lực ma sát
C. Thế năng trọng trường của vật luôn baèng 0 D. Coâng cuûa löïc ma saùt ñaët vaøo vaät baèng 0
Câu 4: Câu nào sau đây là sai. Công suất :
A. Là tỷ số giữa công có ích và công toàn phần. B. Đặc trưng cho tốc độ sinh công.
C. Công thực hiện trong một đơn vị thời gian. D. Có đơn vị là W trong hệ SI.
Câu 5: Chọn câu sai. Khi mộ vật rơi tự do từ độ cao z xuống thì:
A. Cơ năng của vật không thay đổi. B. Động năng của vật tăng
C. Động lượng của vật không thay đổi. D. Công của trọng lực là công phát động
Câu 6: Chọn câu sai :
A. Động lượng của một vật là đại lượng vectơ.
B. Động lượng của một vật bằng tích khối lượng của vật và vận tốc của nó.
C. Tổng động lượng của một hệ kín luôn luôn không đổi.
D. Động lượng của mỗi vật trong một hệ kín luôn luôn không đổi
Câu 7: Một ô tô khối lượng 1000kg khởi hành không vận tốc đầu với gia tốc 2m/s2
. Tính động năng
của ô tô khi đi được 5m, coi ma sát không đáng kể.
A. 1,5.104
J B. 104
J C. 5000J D. 103
J
Câu 8: Mét vËt khèi lîng m chuyÓn ®éng víi vËn tèc v ®éng n¨ng cña vËt lµ W®, ®éng lượng cña vËt
lµ P. Mèi quan hÖ gi÷a ®éng lượng vµ ®éng n¨ng cña vËt lµ:
A. W® = P2
/3m. B. W® = P23m. C. W® = P2
/2m. D. W® = P22m.
Câu 9: Chọn câu đúng:
A. Định luật bảo toàn năng lượng chỉ đúng cho hệ kín và không ma sát.
B. Khi va chạm đàn hồi động năng không được bảo toàn.
C. Khi va chạm mềm động năng được bảo toàn.
D. Định luật bảo toàn cơ năng chỉ áp dụng cho hệ chỉ có lực thế.
Câu 10: Moät löïc F
khoâng ñoåi lieân tuïc keùo 1 vaät chuyeån ñoäng vôùi vaän toác v
. Coâng suaát cuûa löïc F
laø:
A. F.v B. F.t C. F.v.t D. F.v
Câu 11: Khối lượng vật tăng gấp 2 lần, vận tốc vật giảm đi một nửa thì:
A. Động lượng không đổi,động năng giảm 2 lần.
B. Động lượng tăng 2 lần, Động năng giảm 2 lần.
Trang 1/5 - Mã đề thi 485