Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KT 15phút AV 6 lần 6
MIỄN PHÍ
Số trang
2
Kích thước
57.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
735

KT 15phút AV 6 lần 6

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Full name:............................................... ENGLISH TEST (6)

Class 6/.......... (15 minutes)

I. Hoàn tất các câu sau, dùng những từ chỉ về quốc tịch và ngôn ngữ. (3đ)

1. I am from Vietnam. I’m______________. I speak_________________.

2. They are from Australia. They are______________. They speak______________.

3. Susan is from Great Britain. She is______________. She speaks_______________.

II. Điền vào chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. (4đ)

1. Your house is______________than my house. (big)

2. Hoi An is the______________town in Viet Nam. (old)

3. Nam is___________than Ba. He is the___________boy in his class. (tall)

III. Đặt câu hỏi với How + adjective và trả lời theo gợi ý. (3đ)

1. high/ the Great Wall of China/ (between 4 and 12 meters)

………………………………………….? - ………………………………………………

2. thick/ that wall/ (2 meters)

…………………………………………..? - ……………………………………………..

3. old/ Nga/ (12)

…………………………………………..? - ……………………………………………..

Full name:............................................... ENGLISH TEST (6)

Class 6/.......... (15 minutes)

I. Hoàn tất các câu sau, dùng những từ chỉ về quốc tịch và ngôn ngữ. (3đ)

1. I am from Canada. I’m________________. I speak____________and_____________.

2. They are from China. They are______________. They speak____________________.

3. Susan is from the USA. She is_______________. She speaks____________________.

II. Điền vào chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. (4đ)

1. Your house is__________________than my house. (old)

2. HCM city is the______________city in Viet Nam. (big)

3. Nam is_______________than Ba. He is the___________boy in his class. (tall)

III. Đặt câu hỏi với “How + adjective” và trả lời theo gợi ý. (3đ)

1. long/ the Great Wall of China (over 6,000 kilometers)

………………………………………….? - ………………………………………………

2. high/ that wall (4 meters)

…………………………………………..? - ……………………………………………..

3. tall/ Nga (1. 4 meters)

…………………………………………..? - ……………………………………………..

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!