Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiêm tra toán 8 kì II
MIỄN PHÍ
Số trang
1
Kích thước
80.4 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
844

Kiêm tra toán 8 kì II

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

A - Trắc nghiệm

Câu1(0,5đ): Câu nào sau đây sai?

x = -1 là nghiệm của phương trình:

A. x - 1 = 0 B. x + 1 =0 C. 3x + 2 = 2x + 1 D. 4x - 1 = 3x -2

Câu2(0,5đ): Câu nào sau đây đúng?

x = 2 là nghiệm của phương trình

A. x2

+ x - 2 = 0 B. x2

+ x - 6 = 0 C. x2

- 2x - 3 = 0 D. x2

- x - 2 = 0

Câu3(0,5đ): Chọn câu trả lời đúng:

Phương trình x + 9 = 9 + x có tập nghiệm của phương trình là

A. S = R B. S = {9} C. S = Ø D. S = {R}

Câu4(0,5đ): Chọn câu trả lời đúng

Phương trình 8

9

4

1

6

2x 5 x − x

=

+

có tập nghiệm là:

A. S = 

3

4

B. 

−

17

53 C. 

17

53 D. 

2

1

Câu 5(0,5đ): Câu nào sau đây đúng?

Nghiệm của phương trình 3x ( x - 2) = 7 ( x - 2 ) là

A. x = 2 B. x = 3

7

C. x = 2, x = 3

7

D. x = 3

7

Câu 6(0,5 đ): Tập nghiệm của phương trình ( x - 6 )( x + 1) = 2( x + 1) l à:

A. S = {−1} B. S = {8} C. S = {−1,8} D. S = Ø

Câu7(0,5đ): Cho phương trình 3

2

3

5

9

3

2

+

=

+

y y y

Điều kiện xác định của phương trình là

A. y ≠ 3 B. y ≠ ± 3 C. y ≠ - 3. D. với mọi giá trị của y

Câu8(0,5 đ): Phương trình

4

2( 11)

2

3

2

2

2

=

+

x

x

x x

x

có tập nghiệm trình là

A. S ={4;5} B. S = {−4;5} C. S = {4;−5} D. S =

{−4;−5}

B - Tự luận

C âu1(4 đ): Mét can« xu«i dßng tõ bÕn s«ng A®Õn bÕn B mÊt 5giê vµ ngîc dßng tõ bÕn B vÒ bÕn

A mÊt 6giê. TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai bÕn A vµ B, biÕt vËn tèc dßng níc lµ 2km

Câu2(2đ): Một người đi xe đạp từ A đến B với ận tốc trung bình 15km/h. Lúc về, người đó chỉ

đi với vận tốc trung bình 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45phút. Tính độ

dài quãng đường AB

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!