Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiểm tra răng hàm mặt ppt
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
136.6 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1926

Kiểm tra răng hàm mặt ppt

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Câu 1: giải thích sự phá huỷ của mô nha

chu ở BN ĐTĐ:

Cơ chế miễn dịch học:

• BN TĐ: trong đợt đường huyết tăng, tăng

protein và lipid oxy hoá là những chất

chuyển hoá độc hại AGE (advanced

Glycation Endproduct).AGE này kết hợp

với thụ thể RAGE ở bề mặt các tế bào đơn

nhân và tế bào nội mô MM →phức hợp

AGE/RAGE

• Phức hợp này kích thích TB đơn nhân sản

xuất:

 IL-1β, IL6, TNF: hoạt hoá nguyên bào

huỷ cốt và collagenase gây phá huỷ mô

 Tạo gốc tự do: phá huỷ mô

• BN TĐ loạn năng hiện tượng thực bào và

hoá ứng động. sự phá huỷ mô nha chu

trầm trọng ở BN TĐ.

Dấu chứng vùng miệng ở Bn ĐTĐ:

 Khô miệng dị cảm vùng miệng

 Nóng rát lưỡi, đau lưỡi, giảm vị giác

 Đau nướu

 Chốc mép

 Aphtes

 Nhiễm nấm candida

Câu 2: Bn nhiễm HIV có thể bị VNLL

• Các triệu chứng lâm sàng:

 Hoại tử vùng gai nướu và nướu viền

 Vùng hoại tử lõm hình đáy chén

 Màng giả phủ lên vùng hoại tử

 Nướu đỏ sưng dễ chảy máu

 Đau vùng nướu

 Miệng hôi thối

 Hạch

 Sốt, khó chịu

• Kế hoạch điêu trị:

 Hướng dẫn BN vệ sinh răng miệng: chải

răng bằng bàn chải nhiều bó sợi, chỉ

nha khoa, bàn chải kẽ răng…

 Xúc miệng bằng chlorhexidine, chải R

bằng Na Bicarbonate, oxygià trong 1

tuần

 Tuần sau cạo vôi răng cho Bn, nếu còn

di chứng lõm có thể cắt nướu

 Sau đó điều trị duy trì: theo dõi 2,3

tháng.

Câu 3-4: thái độ lâm sang trước tình trạng

nguy cơ NC:

• Hỏi bệnh: trong gia đình có người bị VNC

nặng

 Có hút thuốc lá

 Tình trạng căng thẳng

 Sức khoẻ tổng quát

 Dùng một số loại thuốc..

• Khám lâm sàng:

 Tình trạng răng sâu răng

 Niêm mạc nướu

 Vết tích VNHTLL

 Dấu chứng cận chức năng: nghiến R,

mòn mặt nhai, tăng triển dưỡng, co thắt

• Khám cận lâm sàng:

 chụp xquang

 Làm các XN sinh học và di truyền

 Làm các XN vi sinh

• BN có nguy cơ nha chu thấp:

 Hướng dẫn và động viên Bn giữ vệ sinh

răng miệng

 Có thể cho Bn: dùng kem đánh răng có

chlorhexidin hay sanguinarine, nước súc

miệng

 Nếu BN có hệ tạp khuẩn không tương hợp

sức khoẻ NC: dd có triclosan hay

cetylpyridium

 Nếu Bn có nguy cơ sâu răng cao: dùng

kem đánh R hay nước xúc miệng có Fluor

• Bn có nguy cơ cao:

Hệ tạp khuẩn tương hợp sức khoẻ NC:

 Hướng dẫn và động viên Bn giữ vệ sinh

răng miệng

 dùng kem đánh răng có chlorhexidin hay

sanguinarine, nước súc miệng, triclosan

hay cetylpyridium, nếu nguy cơ sâu răng

cao: fluor

Hệ tạp khuẩn không tương hợp sức khoẻ

NC:

 Hướng dẫn và động viên Bn giữ vệ sinh

răng miệng

 Kiểm soát cơ học: nước oxygià + na

bicarbonate, xúc miệng bằng chlorhexidin

0.2%

 Một số tình huống: TĐ, HIV, hoá trị liệu…

kháng sinh trị liệu.

Câu 5: phương tiện giữ vệ sinh RM

• Cách dùng bàn chải nhiều bó sợi:

 Mục đích: chải sạch mặt trong, mặt ngoài,

mặt nhai

 Cách dùng: đặt bàn chải lên mặt ngoài R,

ép nhẹ long bàn chải vào R, xoay nhẹ bàn

chải

• Chỉ nha khoa:

 Mục đích: làm sạch vùng kẽ R

 Chỉ định: khi vùng kẽ R khít sát

 Cách dùng: lấy một đoạn chỉ 40cm, đưa

chỉ vào vùng kẽ R, kéo chỉ ôm sát 1mặt R,

di chuyển theo chiều trục của R

• Bàn chải kẽ R:

 Mục đích: làm sạch vùng kẽ R

 Chỉ định: khi vùng kẽ R thưa

 Cách dùng: đưa bàn chải vào vùng kẽ R,

di chuyển bàn chải theo chiều trước sau

• Tăm xỉa răng

• Bàn chải làm sạch nhịp cầu

• Tia xịt nước

Câu 6: sự khác biệt của VN và VNC

VN VNC

Lâm

sàng

 Tiêu xương ổ R, mất

bám dính

 Túi nha chu

 Abcess, chảy mủ, lỗ

 Nhồi nhét thức ăn

 Răng lung lay

 Răng di chuyển

Xq Không có tiêu xương ổ R

Điều

trị

 Xử lí mặt gốc R: loại

bỏ phần cement bị

thâm nhiễm hay bệnh

Câu 7: VNC

Triệu chứng:

 Chảy máu nướu tự phát hay kích thích

 Tiêu xương ổ R, mất bám dính

 Túi nha chu

 Abcess, chảy mủ, lỗ dò

 Trụt nướu

 Nhạy cảm với nóng lạnh

 Nhồi nhét thức ăn

 Răng lung lay

 Răng di chuyển

Kế hoạch điều trị:

 Hướng dẫn VSRM cho BN

 Điều trị không phẫu thuật:

 Cơ học:

o cạo vôi răng: loại bỏ vôi R

o Xử lý mặt gốc R: loại bỏ phần

cement bị thâm nhiễm hay bệnh lí

 Hoá học:

 Điều trị phẫu thuật: phẫu thuật lật vạt nướu

để làm sạch bề mặt chân R

Câu 8: VN do mảng bám

Triệu chứng:

 Nướu đỏ, nướu sưng

 Chảy máu khi có kích thích hay tự phát

 Hôi miệng

 Có mảng bám và vôi R

 Kế hoạch điều trị:

 Hướng dẫn VSRM cho BN

Điều trị tại chỗ:

 cạo vôi răng: loại bỏ vôi R

 hoá học: dùng thuốc súc miệng, dùng gel

thoa tại chỗ

 điều trị duy trì: mỗi năm tái khám từ 1 – 2

lần

câu 9: liệt kê các đối tượng cần dự phòng

BNC

 bệnh huyết học: neutropenie, k máu cấp,

HC papillon –lefevre, trisomie…

 dùng một số loại thuốc: cyclosporine A,

phenantoine

 hoá trị liệu K: vinblastine, vincristine, 5FU,

doxorubicine…

 tiểu đường

 tim mạch

 phụ nữ mang thai

 VN hoại tử lở loét

 Nhiễm virus

 Nhạy cảm với sâu R

 Thuốc lá

 Đáp ứng không thuận lợi với Stress

 Các đối tượng khác: điều trị PH phức tạp,

chỉnh hình, trong gia đình có người bị VNC

nặng

MÒN RĂNG

Định nghĩa: sự mất mất mô cứng của R do

lực cơ học (sinh lí hay bất thường) hay do

các tác nhân hoá học không lien quan đến

vikhuẩn hoặc do kết hợp nhiều nguyên nhân

Phân loại:

 Mòn R do cơ học: bào mòn

 Mài mòn

 Mòn R do hoá học: ăn mòn

 Mòn R do nhiều nguyên nhân kết hợp

hoặc không rõ nguyên nhân

Bào mòn:

 xảy ra do tiếp xúc R-R trong điều kiện sinh

lí như ăn, nhai…

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!