Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12NC - MÃ ĐỀ 485 docx
MIỄN PHÍ
Số trang
3
Kích thước
147.8 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1934

KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12NC - MÃ ĐỀ 485 docx

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Trang 1/3 - Mã đề thi 485

KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ LỚP 12NC -BÀI SỐ 1

MÃ ĐỀ:485

Câu 1: Công thức nào biểu diễn động năng tịnh tiến của vật rắn

A. L=I 2  B. M= I  C. W= 1 2

2

I D. W= 1 2

2

mv

Câu 2: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2

, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu

quay. Tại thời điểm t = 2s vận tốc góc của bánh xe là

A. 16 rad/s. B. 9,6 rad/s. C. 8 rad/s. D. 4 rad/s.

Câu 3: Đại lượng bằng tích mô men quán tính và gia tốc góc của vật là

A. Mô men lực tác dụng lên vật B. Động lượng của vật

C. Hợp lực tác dụng lên vật D. Mô men động lượng tác dụng lên vật

Câu 4: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2

, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu

quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là

A. 24 m/s. B. 16 m/s. C. 20 m/s. D. 18 m/s.

Câu 5: Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc

góc của bánh xe là

A. 5π rad/s2

. B. 4π rad/s2

. C. 2π rad/s2

. D. 3π rad/s2

.

Câu 6: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là

2kgm2

. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là

A. β = 15 rad/.s2 B. β = 23 rad/s2

. C. β = 18 rad/s2

. D. β = 20 rad/s2

.

Câu 7: Một bánh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc góc không đổi có độ lớn

3rad/s2

. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc dừng hẳn là

A. 96 rad. B. 108 rad. C. 216 rad. D. 180 rad.

Câu 8: Mô men quán tính đặc trưng cho

A. tác dụng làm quay một vật B. sự quay của vật nhanh hay chậm

C. năng lượng của vật lớn hay nhỏ D. mức quán tính của một vật đối với trục quay

Câu 9: Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi qua tâm và vuông góc với

mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực không đổi M = 3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay

vận tốc góc của đĩa là 24 rad/s. Mômen quán tính của đĩa là

A. I = 0,25 kgm2

. B. I = 7,50 kgm2

. C. I = 3,60 kgm2

. D. I = 1,85 kgm2

.

Câu 10: Chọn câu đúng:

Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc góc β chuyển động quay nào sau đây là nhanh dần?

A. ω = - 3 rad/s và β = 0,5 rad/s2 B. ω = 3 rad/s và β = 0

C. ω = 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2 D. ω = - 3 rad/s và β = - 0,5 rad/s2

Câu 11: Một vật rắn quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời gian t kể từ lúc vật bắt đầu

quay thì góc mà vật quay được

A. tỉ lệ nghịch với t . B. tỉ lệ thuận với t2

. C. tỉ lệ thuận với t. D. tỉ lệ thuận với t .

Câu 12: Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì

A. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R B. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R

C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R D. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R

Câu 13: Một vật rắn có thể quay quanh một trục. Momen tổng của tất cả các ngoại lực tác dụng lên vật không

đổi. Vật chuyển động như thế nào?

A. Quay đều hay quay biến đổi đều tùy theo điều kiện đầu.

B. Quay biến đổi đều.

C. Đứng yên.

D. Quay đều.

Câu 14: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2

. Gia tốc tiếp tuyến của điểm P

trên vành bánh xe là

A. 16 m/s2

. B. 4 m/s2

. C. 8 m/s2

. D. 12 m/s2

.

Câu 15: Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4 rad/s2

, t0 = 0 là lúc bánh xe bắt đầu

quay. Gia tốc hướng tâm của một điểm P trên vành bánh xe ở thời điểm t = 2s là

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!