Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiểm tra hóa học 10 pdf
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
GV: Trần Thị Thanh Hải, THPT BC Buôn Ma Thuột
08 ĐỀ - BÀI KIỂM TRA VIẾT CHƯƠNG I (NGUYÊN TỬ)
HÓA HỌC 10, BAN CB (Trắc nghiệm và tự luận)
MÃ ĐỀ: 124
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.
Câu 1. Trong tự nhiên Clo là hỗn hợp của hai đồng vị: 35Cl(75%) và 37Cl(25%). Nguyên tử khối trung bình của Clo là:
A. 36,5; B. 36; C. 35; D. 35,5.
Câu 2. Nguyên tử X có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s2
3p4
. Số đơn vị điện tích hạt nhân của X là:
A. 14; B. 12; C. 6; D. 16.
Câu 3. Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng:
A. Proton, m = 1,0073u, q = 1-; B. Electron, m = 1,0073u, q = 1-;
C. Proton, m = 0,00055u, q = 1+; D. Nơtron, m = 1,0086u, q = 0.
Câu 4. Nguyên tử R có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 28. Số khối của nguyên tử R là:
A. 18; B. 9; C. 19; D. 8.
Câu 5. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị là B
11
5
và B
10
5
. Đồng vị thứ nhất chiếm 81% tỉ lệ số nguyên tử, còn lại là đồng vị thứ hai. Nguyên
tử khối trung bình của Bo là:
A. 10,6; B. 10,8; C. 10,2; D. 10,4.
Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các phân lớp electron đã bão hòa:
A. s
2
, p6
, d10, f14; B. s
2
, p5
, d9
, f13; C. s
2
, p4
, d10, f11; D. s
1
, p3
, d7
, f12.
Câu 7. Số electron tối đa trong mỗi phân lớp s, p, d, f lần lượt là:
A. 2, 6, 10, 14; B. 2, 8, 10, 12; C. 2, 4, 6, 8; D. 2, 6, 8, 10.
Câu 8. Số electron tối đa của lớp thứ n là:
A. 2n; B. 2n2; C. n; D. n
2.
Câu 9. Cấu hình e của nguyên tử X(Z=21) là:
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d1 4s2; B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d3; C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s3; D. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2
3d1.
Câu 10. Brôm có 2 đồng vị, đồng vị thứ nhất là 79Br(55%). Xác định đồng vị thứ hai của Brôm, biết nguyên tử khối trung bình của
Brôm là 79,9.
A. 83; B. 80; C. 81; D. 82.
Câu 11. Nguyên tử X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3p5
. Tổng số e ở lớp vỏ nguyên tử X là:
A. 16; B. 15; C. 18; D. 17.
Câu 12. Tổng số các hạt cơ bản (p, n, e) của một nguyên tử X là 28, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 8. Nguyên
tử X là:
A. F
17
9
; B. O
18
8
; C. O
16
8
; D. F
19
9
.
Câu 13. Đồng vị là:
A. Những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân; B. Những nguyên tử có cùng số khối A;
C. Những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân; D. Những nguyên tố có cùng số khối A.
Câu 14. Cấu hình electron nào sau đây không đúng với bất kì trạng thái cơ bản nào:
A. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
4s2; B. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p6
3d5
4s2; C. 1s2
2s2
2p6
3s2
3p5; D. 1s2
2s2
2p6
3s1
3p5
4s2.
Câu 15. Tổng các loại hạt trong một nguyên tử là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Số khối của nguyên
tử đó là:
A. 56; B. 40; C. 108; D. 137.
Câu 16. Nguyên tố Hiđro có 3 đồng vị là H
1
1
, H
2
1
, H
3
1
. Nguyên tố Clo có 2 đồng vị là Cl 35
17 , Cl 37
17 . Số phân tử hiđroclorua có
thành phần đồng vị khác nhau tạo thành là:
A. 6; B. 3; C. 9; D. 4.
PHIẾU TRẢ LỜI PHẦN TRẮC NGHIỆM:
II. PHẦN TỰ LUẬN.
Câu 1. Cho các nguyên tố có số hiệu nguyên tử: A(Z=10), B(Z=35), C(Z=20), D(Z=18).
a) Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố A, B, C, D;
b) Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? Giải thích.
Câu 2. Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố X là 21. Xác định kí hiệu nguyên tố X.
Câu 3. Cho 10,29g muối NaX tác dụng hết dd AgNO3 thu được 18,79g kết tủa.
a) Xác định nguyên tố X;
b) Biết X có hai đồng vị, đồng vị thứ nhất có nhiều hơn đồng vị thứ hai 10% về số nguyên tử, hạt nhân đồng vị
thứ nhất kém hạt nhân đồng vị thứ hai 2 nơtron. Xác định số khối các đồng vị của X.
http://ngoclinhson.violet.vn