Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiem tra 15 phut hoa 11 de so 469
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Kiểm tra 15 phút Hóa 11
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 469.
Câu 1. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong
A. nước. B. benzen. C. dầu hoả. D. ete.
Câu 2. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NH4Cl hòa tan trong nước. B. NaCl nóng chảy.
C. Nước nguyên chất. D. HNO3 hòa tan trong nước.
Câu 3. Muối photphat nào sau đây tan trong nước?
A. Ag3PO4 B. CaHPO4 C. Na3PO4 D. Ca3PO4
Câu 4. : Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3 đặc, xảy ra hiện tượng nào sau đây?
A. kim loại tan, có khí không màu thoát ra, dung dịch không có màu.
B. kim loại tan, có khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
C. Kim loại tan, khí không màu hoá nâu trong không khí thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. kim loại tan, có khí màu nâu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
Câu 5. Chất A có tỉ khối hơi so với không khí bằng 1,59. Khối lượng mol phân tử của chất A là
A. 51. B. 44. C. 60. D. 46.
Câu 6. Công thức của cabon đioxit là
A. Na2CO3. B. CO. C. CO2 D. CO3
2-
.
Câu 7. : Thuốc thử nhận biết ion PO4
3- trong muối photphat là dung dịch
A. NaCl. B. AgNO3. C. HCl D. NaOH.
Câu 8. : Các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau nhưng thành phần phân tử hơn kém nhau một
hay nhiều nhóm CH2 là
A. đồng khối. B. đồng phân.
C. đồng đẳng. D. đồng vị.
Câu 9. Dung dịch X gồm 0,5 mol K+
; 0,1 mol PO4
3-; 0,1 mol Cl-
và a mol SO4
2-. Giá trị của a là
A. 0,70. B. 0,40. C. 0,05. D. 0,35.
Câu 10. : Muối nào sau đây dễ tan trong nước?
A. Ca3(PO4)2. B. Ag3PO4.
C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 11. : Chất nào sau đây là cacbon monooxit?
A. CO2. B. H2CO3. C. CO. D. SiO2.
Câu 12. Phân ure được điều chế từ
A. khí cacbonic và amoni hiđroxit. B. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
C. khí amoniac và khí cacbonic. D. khí amoniac và axit cacbonic.
Câu 13. Nhận biết 2 dung dịch NaNO3 và Na3PO4 có thể dùng
A. AgNO3. B. NH4Cl. C. quỳ tím. D. HCl.
Câu 14. Thể tích không khí chứa 20% N2 cần dùng để điều chế 5 lít khí NH3, hiệu suất điều chế là 25% và các
khí đó ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất là
A. 50 lít. B. 5 lít. C. 40 lít. D. 10 lít.
1