Thư viện tri thức trực tuyến
Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật
© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiem tra 15 phut hoa 11 de so 006
Nội dung xem thử
Mô tả chi tiết
Kiểm tra 15 phút Hóa 11
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 006.
Câu 1. Khi cho 200 ml dung dịch NaOH 2M tác dụng với 150 ml dung dịch H3PO4 2M. Muối tạo thành là
A. Na3PO4 B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. NaH2PO4 D. Na2HPO4
Câu 2. : Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Thường xảy ra rất chậm, hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
B. Thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. Thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. Thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
Câu 3. Chất A có tỉ khối hơi so với không khí bằng 1,59. Khối lượng mol phân tử của chất A là
A. 60. B. 44. C. 51. D. 46.
Câu 4. Nung nóng muối nitrat của kim loại hóa trị II, sau một thời gian, để nguội, đem cân thấy khối lượng chất
rắn giảm 21,6 gam và có 2 khí thoát ra. Số mol muối đã bị nhiệt phân là
A. 0,20. B. 0,40. C. 0,02. D. 0,10.
Câu 5. Photpho thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào sau đây?
A. 4P + 5O2 2P2O5 B. 2P + 3Mg Mg3P2
C. 2P + 3Cl2 2PCl3 D. P + 5HNO3 �� H3PO4 + 5NO2 + H2O
Câu 6. : Trong điều kiện thích hợp khí N2 tác dụng với tất cả các chất của dãy nào sau đây?
A. Li, CuO, O2 B. HI, O3, Cl2.
C. Al, H2, Mg D. NaOH, H2, Cl2
Câu 7. : Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng phần trăm của
A. P2O5. B. PO3
3-
. C. NO3
-
. D. P.
Câu 8. Thể tích dung dịch Na2CO3 1M để kết tủa hết ion Ca2+ trong 100 ml dung dịch CaCl2 0,5 M là:
A. 500ml B. 50ml C. 100ml D. 200ml
Câu 9. Thành phần chính của supephotphat kép là
A. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B. Ca(H2PO4)2.
C. KCl D. NH4NO3
Câu 10. : Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4 và KNO3. B. (NH4)3PO4 và KNO3.
C. NH4H2PO4 và KNO3. D. (NH4)2HPO4 và NaNO3.
Câu 11. : Chất nào sau đây là cacbon monooxit?
A. CO. B. H2CO3. C. CO2. D. SiO2.
Câu 12. Dung dịch X gồm 0,5 mol K+
; 0,1 mol PO4
3-; 0,1 mol Cl-
và a mol SO4
2-. Giá trị của a là
A. 0,35. B. 0,40. C. 0,05. D. 0,70.
Câu 13. Phân ure được điều chế từ
A. khí amoniac và axit cacbonic. B. khí amoniac và khí cacbonic.
C. khí cacbonic và amoni hiđroxit. D. axit cacbonic và amoni hiđroxit.
1