Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Kiểm tra 15 phút địa lý   đề 585
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
175.3 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1305

Kiểm tra 15 phút địa lý đề 585

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Kiểm tra 15 phút Địa lý

Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)

-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................

Số báo danh: ......................................................................

Mã Đề: 585.

Câu 1. Cho bảng số liệu:

KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA,

GIAI ĐOẠN 2010 – 2017

(Đơn vị: Triệu tấn.km)

Năm 2010 2014 2016 2017

Kinh tế nhà nước 157359,1 150189,1 152207,2 155746,9

Kinh tế ngoài Nhà

nước

57667,7 70484,2 86581,3 98756,3

Khu vực có vốn

đầu trực tiếp nước

ngoài

2740,3 2477,8 2588,4 2674,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu khối lượng hàng hóa luân chuyển phân theo thành phần kinh

tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Tròn. B. Đường. C. Miền. D. Kết hợp.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉ trọng GDP của vùng Bắc Trung Bộ

A. 8,8%. B. 9,8%. C. 6,8% D. 7.8%.

Câu 3. Tuy gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn còn tăng nhanh là do nguyên nhân nào sau

đây?

A. Quy mô dân số lớn. B. Xu hướng già hóa dân số.

C. Gia tăng cơ học cao. D. Tuổi thọ ngày càng cao.

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết Việt Nam xuất khẩu sang các nước và vùng

lãnh thổ có giá trị trên 6 tỉ USD (năm 2007) là

A. Nhật Bản và Xingapo. B. Hoa Kì và Trung Quốc

C. Nhật Bản và Đài Loan. D. Hoa Kì và Nhật Bản.

Câu 5. Cho bảng số liệu:

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA Ở MỘT SỐ VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2018

Vùng Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn)

Đồng bằng sông Hồng 99,7 6085,5

Trung du và miền núi Bắc Bộ 631,2 3590,6

Tây Nguyên 245,4 1375,6

Đông Nam Bộ 270,5 1422,0

Đồng bằng sông Cửu Long 4107,4 24441,9

1

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!