Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

Khoảng trống giữa nhu cầu và sử dụng dịch vụ khám sức khỏe tiền hôn nhân
MIỄN PHÍ
Số trang
4
Kích thước
3.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1953

Khoảng trống giữa nhu cầu và sử dụng dịch vụ khám sức khỏe tiền hôn nhân

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Do lufet lao dOng nfen tudi lao (JOng nam Id 60 tu6i

nhiiu han 5 tu6i so vdi nu 55 tu6i. Vi th i cQng c6 su

khic bifet vfe tuii ddi bj DNN d 2 gidi, nam Id 32 tuii

cao han nO- 31 tudi. C6 su- khdc bifet v i tu6i ddi giua

cdc nhdm ngdnh nghi. Nhir (Jd phdn tich o- trfen, vi c6

s6 luang ddng Id nu- (86,9%) nfen tu6i ddi bj DNN

ngdnh Da gidy Id 31 ndm

Khi NLO ngdnh Da gidy Idm vifec 1 ndm trong mfei

tru-dng dn thi ty Ife DNN tdng Ifen 1,1 lin, vdi p<0,001

Tudi ddi bi ONN ngdnh Da gidy Id 31 ndm. V l tudi

ddi cua tdng aidi vdi phuang sai cd sy khdc bifet nfen

dung phfep kiem phi tham s6 Krusal-Kwallis. Tudi ddi

NLD nd ngdnh Da gidy Id 41 ndm. Tudi ddi NLD nam

Id 32 ndm

k£t luan

Qua kiim tra thinh lyc 1800 NLO dang Idm vifec

trong ngdnh nghi Da gidy cd tilng dn cao >85dBA

cho thiy ty Ife DNN Id thip 1,5%; nhu vdy 66 NLD

trong mdi trudng tilng dn cao vuat mdc mdi cd 1 bj

DNN. Khi NLO Idm vifec tdng thfem 1 ndm thi nguy ca

bi DNN tdng Ifen 1,1 lin.

Mdc dfe d nhifem tilng dn vu-pl khd cao d ngdnh

Da gidy cd ty Ife sd diim dn vd cudng dd vuat muc Id

(13,3% - 91dBA). Qua kiim tra thinh lyc 1800 NLO

dang Idm vifec trong ngdnh nghi Da gidy cd tilng dn

cao >85dBA cho thiy, ty Ife ONN Id 1,5%; nhu vdy cd

66 NLD d mdi trudng tilng dn cao vuat muc thi cd 1

bj DNN. Khi NLO Idm vifec tdng thfem 1 ndm thi nguy

cab( DNN tdng Ifen 1,1 lin.

TAl LIEU THAM KHAO

1. Nguyln Ddng Qudc Chan, Nguyen Hdu Khoi, Bui

Dei Ljch (2005), “ Odnh gia sa b0 tinh hinh bfenh DNN

trfin dja bdn TP.HCM", Hdi nghj khoa hpc ky thufet lin

thd 22, Tap chi y hoc TP.HCM, tap 9, sd 1, 2005, tr.

139-142.

2. Nguyln Dang Quoc Chan va cdng sy (2009), Tinh

hinh DNN t$i mQt s6 nha mdy, xi nghi$p cd tieng 6n cao

(>85dBA) t$i TP.HCM - Bi$n phdp phdng ngira, d l tai

c4p Thdnh phd do Sd Khoa hQC cdng nghfe ky theo

quyet djnh so 104/QD-SKHCN ngay 24/3/2009, tr 49-87

3. Phgm Khanh Hoa (1995), ’Phong chong dilc vd

nghenh ngang" Npi San Tai Mui Hong so chuy&n de, Hdi

Tai Mui Hong Vifet Nam,Ha Npi, thang 5, tr. 48.

4. Ofeng Xuan Hung (2000), Khao sdt DNN 6 NLD

mot so nha mdy d$t tai TPHCM, nghien cuu sdn xuSt

nut tai chong on bao v$ thinh luc cho NLD, Lufen dn Tiin

si Y hpc, DH Y Duac TP.HCM, tr 34 -36, tr. 110 - 113, tr.

126- 129.

5. Ngo Ngpc Lien (1983), "Bang tinh tdn thu’ang ca

the trong giam dinh cJiec nghe nghifep”, Tdp san gidm

djnh Y khoa 11/1983, tr. 51-57.

6. Ngd Ngpc Lien (2001), “Anh hudng tieng dn den

thinh lyc ngudi lao dpng nganh giao thdng", Noi san Tai

Mui Hong, 4/2001, tr. 3-8.

7. Ngd Ngpc Lien (2001), Thinh hoc ung dung, NXB

Y Hpc, tr. 9-231.

8. Nguyen Thj Tcan (1992),’ Tim hieu thinh lyc cua

cdng nhan nha may xi mdng Bim Son”, Tdp san y hoc lao

dong, tr 57-58.

9. Le Trung, Nguyen thj Toan (2004), ChSn dodn

b$nh DNN, Vifen Y Hpc Lao Ddng vd Vfe Sinh Mdi

Trudng, Bp Y Tl, tr. 2-40.

10. Trung Tam Bap vfe sdc khoe lao ddng & mdi

trudng TP.HCM (2006), Bdo cdo tdng ket hoat ddng, tr.

3-6.

11. Vifen Y Hpc Lao Dpng vd Vfe Sinh Mdi Trudng

(2003), Hai muvi mot BNN dux/c bdo hiim. NXB Y hpc,

tr. 124-142.

12. Marques FP, da Costa EA (2006), “Exposure to

occupational noise: otoacoustic emissions test

alterations’ , Rev Bras Otorrinolaringol, May-Jun, 72(3),

pp. 362-6.

13. Marshall L, Lapsley Miller JA, Heller LM (2001),

“Distortion-Product Otoacoustic Emissions as a

Screening Tool for Noise-Induced Hearing Loss", Noise

Health, 3(12), pp. 43-60.

14. Noise-induced hearing loss’ J Acoust Soc Am,

Jul. 120(1), pp. 280-96.

KHOANG TRONG GIUTA NHU CAU VA SUT DUNG MCH VU

KHAM SUnC KHOE TIEN HON NH&N

t 6m t A t

Nghiin cuv nhdm m6 td s i/ khdc b iit giua nhu

ciu vd thi/c trang khdm sue khde tidn h6n nhdn.

Phuong phdp: Kdt hyp nghiin cuv djnh luring vd

nghiin cuu djnh tinh. Ket qud: Nhu c iu khdm sue

khde tidn hdn nhdn trong nhdm phy nir nghiin cuv Id

khd cao (76,5% vd 86,5%) tmng khi 66 chi c6 8,3%

nhQng phy nu trong sd dd di khdm sue khde tru’d/e

khi cutiri. NhQng ly do dux/c dira ra nhiim gidi thich

cho khodng trdng Idn ndy Id vi$c thidu thdng tin vd

djch vtj chdm sdc sue khde tidn hdn nhdn, s i/ chu

quan vd cdc vin dd size khde vd s i/ e ng$i khi dd c$p

NGUYiN TH! THUY HANH - Trudng Dai hqc Y Hd N$i

ddn vdn dd ndy giua cdp nam nu thanh n iin sdp

thdnh vq chdng...

TCrkhda: nhu cdu, khdm sue khde tidn hdn nhdn.

SUMMARY

THE GAP BETWEEN NEED AND USING THE

SERVICES OF PRE-MARITAL HEALTH EXAMINATION

The study aims to describe the difference between

premarital health examination need and reality.

Methods: Combine qualitative study and quantitative

study. Results: Health examination need in the group

of studied women is high (76.5% and 86.5%)

wheareas there is only 8.3% of them have premarital

Y HOC THVC HANH (905) - S6 2/2014 89

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!