Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

(Khóa luận tốt nghiệp) Thực trạng M  A trong lĩnh vực ngân hàng tại Việt Nam
PREMIUM
Số trang
65
Kích thước
706.0 KB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1279

(Khóa luận tốt nghiệp) Thực trạng M A trong lĩnh vực ngân hàng tại Việt Nam

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH

KHOA ĐÀO TẠO ĐẶC BIỆT

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NGÀNH TÀI CHÍNH

THỰC TRẠNG M&A TRONG LĨNH VỰC

NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM

SVTH: TRẦN TRỌNG NHÂN

MSSV: 1054042287

Ngành: Tài Chính

GVHD: Th.S DƯƠNG TẤN KHOA

Thành phố Hồ Chí Minh – Năm 2014

i

LỜI CẢM ƠN

Để hoàn thành bài báo cáo này, tôi xin được gởi lời cảm ơn chân thành đến:

Thầy Dương Tấn Khoa, giảng viên hướng dẫn của tôi. Cảm ơn thầy về những gợi ý

là chìa khóa để tôi có hướng đi cho bài báo cáo này; đặc biệt là sự nhiệt tình giúp đỡ

mà không phải ai cũng có được như ở thầy.

Anh Phạm Trường Sơn, trưởng bộ phận M&A của phòng Investment Banking,

thuộc công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn. Cảm ơn anh về những trải nghiệm và

kiến thức thực tế mà anh đã mang lại cho tôi. Thật may mắn khi được gặp được một

người anh, người thầy tốt như anh trong kì thực tập đầu tiên của đời mình.

Anh Trần Duy Thanh, trưởng phòng môi giới 2, thuộc công ty cổ phần chứng khoán

Sài Gòn; cùng các anh chị khác trong công ty và đặc biệt là đội bóng SSI đã giúp đỡ

tôi trong quá trình thực tập tại SSI. Các anh chị đã giúp tôi hòa nhập vào đại gia đình

SSI và hiểu được về văn hóa quý giá của công ty.

Các anh chị, bạn bè trong đội thực tập sinh tại Hội sở. Cảm ơn mọi người về những

sự giúp đỡ khi tôi khó khăn; cũng như những kiến thức mới mẻ và đặc biệt là những

tình bạn cùng những kỉ niệm đặc biệt mà tôi sẽ không bao giờ quên.

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 3 năm 2014

ii

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BCTC Báo cáo tài chính

BIDV Ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam

FCB Ngân hàng TMCP Đệ Nhất

F&B Thực phẩm và Đồ uống

GP-NHNN Giấy phép – Ngân hàng Nhà nước

HBB Ngân hàng TMCP Nhà Hà Nội

HĐQT Hội đồng quản trị

M&A Sáp nhập và Hợp nhất

NĐ-CP Nghị định – Chính phủ

NHNN Ngân hàng Nhà nước

SCB Ngân hàng TMCP Sài Gòn

SHB Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội

SSI Công ty cổ phần chứng khoán Sài Gòn

TMCP Thương mại cổ phần

TNB Ngân hàng TMCP Tín Nghĩa

TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh

WTO Tổ chức thương mại thế giới

iii

DANH MỤC BẢNG

Bảng 2.1. Phân biệt “Mergers” và “Acquisition”................................. Trang 7

Bảng 2.2. Các đợt sóng M&A trong lịch sử......................................... Trang 20

Bảng 3.1. Số thương vụ M&A và giá trị của các ngành dẫn

đầu trong phân khúc Inbound M&A giai đoạn 2011 – 2012................ Trang 27

Bảng 3.2. Số thương vụ M&A và giá trị các ngành dẫn đầu trong

phân khúc Domestic M&A giai đoạn 2011 – 2012.............................. Trang 28

Bảng 3.3.Cơ cấu một số ngân hàng tại Việt Nam phân loại theo vốn

điều lệ ................................................................................................... Trang 29

Bảng 3.4.Quy mô và số lượng các NHTM tại một số quốc

gia Đông Nam Á................................................................................... Trang 23

Bảng 3.5.Các vụ sáp nhập ngân hàng tại Việt Nam trước

năm 2005 .............................................................................................. Trang 33

Bảng 3.6. Các thương vụ mua lại cổ phần của Ngân hàng

nước ngoài với các ngân hàng trong nước ........................................... Trang 34

Bảng 3.7. Các thương vụ M&A ngân hàng tại Việt Nam

từ năm 2011 cho đến nay...................................................................... Trang 36

Bảng 3.8. Một số chỉ tiêu tài chính của SCB – FCB –

TNB trước khi hợp nhất........................................................................ Trang 37

Bảng 3.9. So sánh một số chỉ tiêu của SCB sau hợp nhất

với 3 ngân hàng trước khi hợp nhất...................................................... Trang 38

Bảng 3.10. Các chỉ tiêu EPS, ROA và ROE của SCB

trước và sau hợp nhất............................................................................ Trang 39

Bảng 3.11. Một số chỉ tiêu của SHB và HBB trước khi

sáp nhập ................................................................................................ Trang 40

Bảng 3.12. Tổng dư nợ cho vay và trái phiếu cho Vinashin

của HBB ............................................................................................... Trang 41

iv

Bảng 3.13. Một số chỉ tiêu của SHB sau sáp nhập với HBB ............... Trang 43

Bảng 3.14. EPS, ROA và ROE của SHB trước và sau sáp

nhập với HBB....................................................................................... Trang 44

v

DANH MỤC BIỂU ĐỒ

Biểu đồ 2.1. Số thương vụ M&A giai đoạn 1897 – 1904 .................... Trang 14

Biểu đồ 2.2. Tỷ trọng các thương vụ M&A giai đoạn

1897 -1904............................................................................................ Trang 15

Biểu đồ 2.3. Số thương vụ M&A giai đoạn 1963 – 1970 .................... Trang 15

Biểu đồ 2.4. Tỷ trọng giá trị thương vụ M&A ngành Tài chính

– Ngân hàng, Truyền thông giai đoạn 1993 – 2005 ............................. Trang 19

Biểu đồ 2.5. Số thương vụ và Tổng giá trị hoạt động M&A

trên thế giới giai đoạn 1985 – 2013...................................................... Trang 20

Biểu đồ 2.6. Số lượng thương vụ và Tổng giá trị hoạt động

M&A trong lĩnh vực ngân hàng của thế giới giai đoạn 1985

– 2013 ................................................................................................... Trang 22

Biểu đồ 2.7. Tỷ trọng giá trị thương vụ M&A ngân hàng so với

toàn bộ các ngành giai đoạn 2002 – 2012 ............................................ Trang 23

Biểu đồ 3.1. Tổng quan M&A Việt Nam giai đoạn 2003 –

2012 ...................................................................................................... Trang 25

Biểu đồ 3.2. Cơ cấu M&A tại Việt Nam năm 2012 ............................. Trang 26

Biểu đồ 3.3. Tỷ trọng “Thu nhập không từ hoạt động cho

vay” (TNKTHĐCV) và “Chi phí hoạt động” (CPHĐ) so với

Doanh thu của ngành ngân hàng của một số nước ............................... Trang 31

Biểu đồ 3.4. Tỷ lệ nợ xấu tại các ngân hàng Việt Nam giai

đoạn 2004 – 2012 ................................................................................. Trang 32

Biểu đồ 3.5. Cơ cấu sở hữu Sacombank tháng 7/2011......................... Trang 45

Biểu đồ 3.6. Cơ cấu sở hữu Sacombank sau khi bị thâu tóm............... Trang 48

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!