Siêu thị PDFTải ngay đi em, trời tối mất

Thư viện tri thức trực tuyến

Kho tài liệu với 50,000+ tài liệu học thuật

© 2023 Siêu thị PDF - Kho tài liệu học thuật hàng đầu Việt Nam

khảo sát và thiết kế xây dựng mạng lan trong cơ quan xí nghiệp
PREMIUM
Số trang
77
Kích thước
1.5 MB
Định dạng
PDF
Lượt xem
1998

khảo sát và thiết kế xây dựng mạng lan trong cơ quan xí nghiệp

Nội dung xem thử

Mô tả chi tiết

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp

Trung tâm phát triển CNTT - đhqg Tp Hồ chí minh

Trung tâm o t o công ngh cao bách khoa Đà ạ ệ

http://www.vnuit.edu.vn

Họ và tên học viên :

1. Lê hữu hảo

2. Phạm thị ngọc hoàn

3. Nguyễn thị thanh tâm

lớp k3b7

Đồ án

Kh o sát v thi t k xây d ng m ng lan ả à ế ế ự ạ

trong

c quan xí nghi p ơ ệ

đồ án kỹ thuật viên tin học

Chuyên ngành : CNMT

Giáo viên hướng dẫn :

Nguy n H i H ễ ả à

h n i – 6/2005 à ộ

2

I T

C I T D VNU-HCM

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp

L i m đ u ờ ở ầ

T khi chi c máy tính u tiên ra i cho n nay máy tính v n ừ ế đầ đờ đế ẫ

kh ng nh vai trò l n c a nó trong s phát tri n kinh t _ xã h i. ẳ đị ớ ủ ự ể ế ộ

Công ngh thông tin ng y nay ã phát tri n v t b c, tin h c c ệ à đ ể ượ ậ ọ đượ

ứ ụ ộ ấ ả à ĩ ự ủ đờ ố đặ ng d ng r ng rãi trong t t c các ng nh, các l nh v c c a i s ng, c

bi t l trong l nh v c qu n lý. án 112 C i cách h nh chính v th c hi n ệ à ĩ ự ả Đề ả à ề ự ệ

chính ph i n t c a Th t ng Chính ph ã mang l i l i ích to l n thi t ủđ ệ ử ủ ủ ướ ủđ ạ ợ ớ ế

th c cho công vi c qu n lý c a các ng nh các c p. M ng LAN c s ự ệ ả ủ à ấ ạ đượ ử

d ng r ng rãi v ph bi n, các s , ban ng nh, c quan, xí nghi p u l p ụ ộ à ổ ế ở à ơ ệ đề ắ

đặ ệ ố ả ị ạ à ạ đ ề ệ ệ ả ậ t h th ng qu n tr m ng n y. T o i u ki n cho công vi c qu n lý thu n

ti n nhanh chóng , chính xác h n, hi u qu công vi c cao h n. ệ ơ ệ ả ệ ơ

Trong khuôn kh án t t nghi p h K thu t viên chúng tôi trình b y ổ đồ ố ệ ệ ỹ ậ à

v : “ ề Kh o sát, thi t k v xây d ng m ng Lan trong c quan xí ả ế ế à ự ạ ơ

nghi pệ ”

Đồ đượ ố ụ à ầ án c b c c l m 2 ph n:

Ph n 1: T ng quan v m ng. ầ ổ ề ạ

Ch ng 1 ươ – T ng quan v m ng máy tính ổ ề ạ , trong ch ng n y trình ươ à

b y các ki n th c c b n v m ng, phân lo i m ng máy tính theo ph m vi à ế ứ ơ ả ề ạ ạ ạ ạ

đị à ừ ứ ă a lý (LAN, WAN, GAN, MAN), theo TOPO v theo t ng ch c n ng.

Ch ng 2 Mô hình tham chi u h th ng m OSI v b qu n thúc ươ – ế ệ ố ở à ộ ả

mô hình TCP/IP, trong ch ng n y trình b y các ki n th c c b n v ươ à à ế ứ ơ ả ề

m ng ch y trên b giao th c TCP/IP, mô hình OSI. ạ ạ ộ ứ

Ch ng 3 ươ – M ng Lan v thi t k m ng Lan ạ à ế ế ạ , trong ch ng n y ươ à

trình b y các ki n th c c b n v LAN, các ph ng pháp i u khi n truy à ế ứ ơ ả ề ươ đ ề ể

c p trong LAN, các công ngh v các chu n cáp, các ph ng pháp i cáp. ậ ệ à ẩ ươ đ

Ph n 2: Thi t k m ng LAN. ầ ế ế ạ

1. Yêu c u thi t k . ầ ế ế

2. Phân tích thi t k h th ng. ế ế ệ ố

3. C i t c u hình h th ng. à đặ ấ ệ ố

4. D toán chi phí mua v t t , thi t b . ự ậ ư ế ị

M c ích nghiên c u án “Kh o sát thi t k v xây d ng m ng LAN ụ đ ứ Đồ ả ế ế à ự ạ

cho c quan xí nghi p” chúng tôi có th thi t k v xây d ng các m ng ơ ệ ể ế ế à ự ạ

LAN, WAN, v các m ng khác ph c v theo yêu c u c a th c t . Do th i à ạ ụ ụ ầ ủ ự ế ờ

gian v ki n th c có h n nên b i vi t còn nhi u h n ch , r t mong s óng à ế ứ ạ à ế ề ạ ế ấ ự đ

góp ý ki n c a các th y cô v các b n. ế ủ ầ à ạ

Chúng tôi chân th nh c m n! à ả ơ

Các t ti ng Anh vi t t t trong án ừ ế ế ắ đồ

T vi t t t ừ ế ắ D ng y ạ đầ đủ

CPU Center Processor Unit

DNS Domain Name System

FTP File Transfer Protocol

GAN Global Area Network

HTTP Hypertext Transfer Protocol

3

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp

ICMP Internet Control Message Protocol

IGMP Internet Group Messages Protocol

IP Internet Protocol

ISO International Standard Oranization

LAN Local Area Network

MAC Media Access Control

MAN Metropolitan Area Network

NIC Network Information Center

NLSP Netware Link Servise Protocol

OS - IS Open System Interconnection Intermediate System To

Intermediate System

OSI Open Systems Interconnect

OSPF Open Shortest Path First

RIP Routing Information Protocol

SMTP Simple Mail Transfer Protocol

STP Shield Twisted Pair

TCP Transmission Control Protocol

TCP/IP Transmission Control Protocol/ Internet Protocol

UDP User Datagram Protocol

UTP Unshield Twisted Pair

WAN Wide Area Network

WWW World Wide Web

M c l c ụ ụ

L i nói u ờ đầ ................................................................................................. 2

Các t vi t t t trong án ừ ế ắ đồ ......................................................................... 3

Ph n 1: T ng quan v m ng ầ ổ ề ạ .................................................................. 7

Ch ng 1: T ng quan m ng máy tính ươ ổ ạ ................................................. 7

1.1.Khái ni m m ng máy tính ệ ạ ...................................................... 8

1.2.Phân lo i m ng máy tính ạ ạ ........................................................ 8

1.2.1. Phân lo i theo ph m vi a lý ạ ạ đị ....................................... 8

1.2.2. Phân lo i theo k thu t chuy n m ch ạ ỹ ậ ể ạ ........................... 9

1.2.2.1. M ng chuy n m ch kênh ạ ể ạ ..................................... 9

1.2.2.2. M ng chuy n m ch b n tin ạ ể ạ ả .................................. 10

1.2.2.3. M ng chuy n m ch gói ạ ể ạ ........................................ 10

1.2.3. Phân lo i theo TOPO ạ ..................................................... 11

1.2.3.1.M ng hình sao ạ ...................................................... 11

1.2.3.2.M ng d ng vòng ạ ạ ................................................... 12

1.2.3.3.M ng d ng tuy n(Bus topolory) ạ ạ ế ...........................13

1.2.3.4.M ng k t h p ạ ế ợ ................................................................................. 14

1.2.4.Phân lo i theo ch c n ng ạ ứ ă ............................................... 14

1.2.4.1.M ng theo mô hình Client- Server ạ ...................... 14

4

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp

1.2.4.2.M ng ngang h ng ạ à .................................................. 14

Chương 2: Mô hình tham chiếu hệ thống mở

OSI v b giao th c TCP/IP à ộ ứ ................................................. 15

2.1. Mô hình OSI............................................................................ 15

2.1.1. M c ích, ý ngh a c a OSI .. ụ đ ĩ ủ …………………… .............. 15

2.2.2. Các giao th c trong OSI ứ ................................................. 17

2.2.3. Ch c n ng ch y u c a các ứ ă ủ ế ủ ..........................................

t ng c a mô hình OSI ầ ủ .................................................... 18

2.2. B giao th c TCP/IP ộ ứ ................................................................ 22

2.2.1. T ng quan v TCP/IP ổ ề ..................................................... 22

2.2.2. So sánh OSI v TCP/IP à .................................................. 25

2.2.3. Các giao th c c b n trong b giao th c TCP/IP ứ ơ ả ộ ứ

2.2.3.1. Giao th c hi u n ng IP ứ ệ ă ......................................... 26

2.2.3.2. Giao th c hi u n ng UDP ứ ệ ă .................................... 28

2.2.3.3. Giao th c hi u n ng TCP ứ ệ ă ..................................... 29

Ch ng 3: M ng LAN v thi t k m ng LAN ươ ạ à ế ế ạ .................................... 32

3.1. Các thi t b LAN c b n ế ị ơ ả .......................................................... 32

3.1.1. Các thi t b chính c a LAN ế ị ủ .......................................... 32

3.1.1.1. Card m ng- NIC ạ ................................................... 32

3.1.1.2. Repeater- B l p ộ ặ ................................................... 33

3.1.1.3. Hub........................................................................ 33

3.1.1.4. Liên m ng ạ ............................................................ 35

3.1.1.5. C u n i (bridge) ầ ố .................................................... 35

3.1.1.6. B d n ng (router) ộ ẫ đườ ........................................... 39

3.1.1.7. B chuy n m ch(switch) ộ ể ạ ...................................... 41

3.1.2. H th ng cáp dùng cho LAN ệ ố ......................................... 42

3.1.2.1. Cáp xo nắ ............................................................... 42

3.1.2.2. Cáp ng tr c đồ ụ ........................................................ 42

3.1.2.3. Cáp s i quang ợ ....................................................... 43

3.2. Thi t k m ng LAN ế ế ạ ................................................................. 44

3.2.1. Mô hình phân c pấ .......................................................... 44

3.2.2. Mô hình an ninh an to nà ............................................... 45

3.2.3. Các b c thi t k ướ ế ế........................................................... 50

3.2.3.1. Phân tích yêu c u s d ng ầ ử ụ ................................... 50

3.2.3.2. L a ch n các thi t b ph n c ng ự ọ ế ị ầ ứ .......................... 50

3.2.3.3. Các ph n m m m ng ầ ề ạ ............................................ 50

3.2.3.4. Công c qu n lý qu n tr ụ ả ả ị...................................... 51

3.2.4. Xây d ng m ng LAN quy mô m t to nh . ự ạ ộ à à ................ 51

3.2.4.1. Các thi t b c n thi t. ế ị ầ ế ........................................... 52

3.2.4.2. Phân tích yêu c uầ ................................................52

3.2.4.3. Thi t k h th ng ế ế ệ ố .................................................. 53

Ph n 2: Kh o sát thi t k m ng ầ ả ế ế ạ ............................................................ 53

5

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp

1. Yêu c u thi t k ầ ế ế.............................................................................. 53

2. Phân tích thi t k h th ng ế ế ệ ố ............................................................ 53

2.1. B n v chi ti t b trí các thi t b ả ẽ ế ố ế ị......................................... 58

2.2. S u n i m ng máy tính c a Công ty ơ đồ đấ ố ạ ủ ......................... 58

3. C i t, c u hình h th ng. à đặ ấ ệ ố ............................................................ 58

3.1. C i t các d ch v cho server à đặ ị ụ ............................................. 58

3.2. Thi t l p c u hình TCP/IP cho các máy tr m ế ậ ấ ạ ..................... 58

3.3. Th c hi n ki m tra ho t ng c a m ng ự ệ ể ạ độ ủ ạ ............................. 60

3.3.1. Quá trình ki m tra dùng mô hình OSI ể .......................... 63

3.3.2. Ki m tra m ng v i l nh Ping ể ạ ớ ệ .......................................... 63

3.3.3. Ki m tra các thông s c u hình TCP/IP ể ố ấ ......................... 64

4. D toán chi phí mua thi t b , v t t ự ế ị ậ ư............................................... 65

K t lu n. ế ậ ................................................................................................... 68

H ng phát tri n ướ ể ...................................................................................... 69

Danh m c t i li u tham kh o ụ à ệ ả ............................................................... 70

Ph l c ụ ụ ......................................................................................................

1. Ph l c 1 ụ ụ ................................................................................ 71

1.1. Ph ng pháp b m u RJ- 45 ươ ấ đấ ..................................... 71

1.2. Ph ng pháp l p t Outlet cho các n t m ng ươ ắ đặ ố ạ ........... 76

2. Ph l c 2: H ng d n c u hình d ch v ụ ụ ướ ẫ ấ ị ụ...............................

c p phát a ch ng DHCP ấ đị ỉ độ ................................ 77

2.1. C i t DHCP à đặ .............................................................. 77

2.2. C u hình DHCP ấ .......................................................... 80

3. Ph l c 3: H ng d n c u hình chia s k t ụ ụ ướ ẫ ấ ẻ ế..........................

n i Internet v chia s máy in ố à ẻ .............................. 84

Ph n 1: T ng quan v m ng ầ ổ ề ạ

************************

Ch ng 1 ươ

6

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp

T ng quan v m ng máy tính. ổ ề ạ

V o nh ng n m 50 , nh ng h th ng máy tính u tiên ra i s d ng à ữ ă ữ ệ ố đầ đờ ử ụ

các bóng èn i n t nên kích th c r t c ng k nh tiêu t n nhi u n ng đ đ ệ ử ứ ấ ồ ề ố ề ă

l ng. Vi c nh p d li u máy tính c th c hi n thông qua các bìa c l ượ ệ ậ ữ ệ đượ ự ệ đụ ỗ

v k t qu c a ra máy in, i u n y l m m t r t nhi u th i gian v b t à ế ả đượ đư đ ề à à ấ ấ ề ờ à ấ

ti n cho ng i s d ng. ệ ườ ử ụ

Đế ữ ă ớ ự ể ủ à ầ n nh ng n m 60 cùng v i s phát tri n c a máy tính v nhu c u trao

đổ ữ ệ ớ ộ ố à ả ấ đ ứ ế ạ i d li u v i nhau, m t s nh s n xu t máy tính ã nghiên c u ch t o

th nh công các thi t b truy c p t xa t i các máy tính c a h , v ây à ế ị ậ ừ ớ ủ ọ à đ

chình l nh ng d ng s khai c a h th ng máy tính . à ữ ạ ơ ủ ệ ố

V cho n nh ng n m 70, h th ng thi t b u cu i 3270 c a IBM ra à đế ữ ă ệ ố ế ị đầ ố ủ

đờ ở ộ ả ă ủ đế i cho phép m r ng kh n ng tính toán c a Trung tâm máy tính n các

vùng xa. V o n m 1977 công ty Datapoint Corporation ã tung ra th tr ng à ă đ ị ườ

m ng c a mình cho phép liên k t các máy tính v các thi t b u cu i ạ ủ ế à ế ị đầ ố

b ng dây cáp m ng, v ó chính l h i u h nh u tiên. ằ ạ àđ à ệđ ề à đầ

1.1. Khái ni m v m ng máy tính : ệ ề ạ

Nói m t cách c b n, m ng máy tính l hai hay nhi u máy tính ộ ơ ả ạ à ề

đượ ế ố ớ ộ à đ ớ ạ ề c k t n i v i nhau theo m t cách n o ó. Khác v i các tr m truy n

hình g i thông tin i, các m ng máy tính luôn hai chi u, sao cho khi máy ử đ ạ ề

tính A g i thông tin t i máy tính B thì B có th tr l i l i A. ử ớ ể ả ờ ạ

Nói m t cách khác, m t s máy tính c k t n i v i nhau v có th ộ ộ ố đượ ế ố ớ à ể

trao i thông tin cho nhau g i l m ng máy tính. đổ ọ à ạ

PC1 PC2

M ng máy tính ra i xu t phát t nhu c u mu n chia s v dùng ạ đờ ấ ừ ầ ố ẻ à

chung d li u. Không có h th ng m ng thì d li u trên các máy tính c ữ ệ ệ ố ạ ữ ệ độ

l p mu n chia s v i nhau ph i thông qua vi c in n hay sao chép trên a ậ ố ẻ ờ ả ệ ấ đĩ

m n, CD Rom i u n y gây nhi u b t ti n cho ng i dùng. ề …đ ề à ề ấ ệ ườ

T các máy tính riêng r , c l p v i nhau, n u ta k t n i chúng l i th nh ừ ẽ độ ậ ớ ế ế ố ạ à

m ng máy tính thì chúng có thêm nh ng u i m sau: ạ ữ ư đ ễ

- Nhi u ng i có th dùng chung m t ph n m m ti n ích. ề ườ ể ộ ầ ề ệ

- M t nhóm ng i cùng th c hi n m t án n u n i m ng h s dùng ộ ườ ự ệ ộ đề ế ố ạ ọ ẽ

chung d li u c a án, dùng chung t p tin chính (master file ) c a ữ ệ ủ đề ệ ủ

đề ọ đổ ớ ễ à án, h trao i thông tin v i nhau d d ng.

- D li u c qu n lý t p trung nên an to n h n , trao i gi a nh ng ữ ệ đượ ả ậ à ơ đổ ữ ữ

ng i s d ng thu n l i h n, nhanh chóng h n. ườ ử ụ ậ ợ ơ ơ

- Có th dùng chung các thi t b ngo i vi hi m, t ti n (máy in, máy ể ế ị ạ ế đắ ề

v ). ẽ…

7

Hình 1-1: Mô hình m ng c n b n. ạ ă ả

Khảo sát, thiết kế và xây dựng mạng LAN trong cơ quan xí nghiệp

- Ng i s d ng trao i v i nhau th tín d d ng (Email ) v có th ườ ử ụ đổ ớ ư ễ à à ể

s d ng m ng nh l m t công c ph bi n tin t c, thông báo v ử ụ ạ ư à ộ ụ để ổ ế ứ ề

m t chính sách m i, v n i dung bu i h p, v các thông tin kinh t ộ ớ ề ộ ổ ọ ề ế

khác nh giá c th tr ng, tin rao v t (mu n bán ho c mu n mua ư ả ị ườ ặ ố ặ ố

m t cái gì ó ), ho c s p x p th i khoá bi u c a mình chen l n v i ộ đ ặ ắ ế ờ ể ủ ẫ ớ

th i khoá bi u c a các ng i khác ờ ể ủ ườ …

- M t s ng i s d ng không c n ph i trang b máy tính t ti n (chi ộ ố ườ ử ụ ầ ả ị đắ ề

phí th p m các ch c n ng l i m nh ). ấ à ứ ă ạ ạ

- M ng máy tính cho phép ng i l p trình m t trung tâm máy tính ạ ườ ậ ở ộ

n y có th s d ng các ch ng trình ti n ích c a các trung tâm máy à ể ử ụ ươ ệ ủ

tính khác cong r i, s l m t ng hi u qu kinh t c a h th ng. ỗ ẽ à ă ệ ả ế ủ ệ ố

- R t an to n cho d li u v ph n m m vì ph n m m m ng s khoá ấ à ữ ệ à ầ ề ầ ề ạ ẽ

các t p (files ) khi có nh ng ng i không quy n truy xu t các t p ệ ữ ườ đủ ề ấ ệ

tin v th m c ó. à ư ụ đ

1.2. Phân lo i m ng máy tính ạ ạ :

1.2.1. Phân lo i theo ph m vi a lý: ạ ạ đị

M ng máy tính có th phân b trên m t vùng lãnh th nh t nh v có ạ ể ổ ộ ổ ấ đị à

th phân b trong ph m vi m t qu c gia hay qu c t . ể ổ ạ ộ ố ố ế

D a v o ph m vi phân b c a m ng ng i ta có th phân ra các lo i ự à ạ ổ ủ ạ ườ ể ạ

m ng nh sau: ạ ư

• M ng c c b LAN ( Local Area Network ) : l m ng c l p ạ ụ ộ à ạ đượ ắ

đặ ạ ẹ ả ữ ạ ỏ ơ t trong ph m vi h p, kho ng cách gi a các nút m ng nh h n

10 Km. K t n i c th c hi n thông qua các môi tr ng truy n ế ố đượ ự ệ ườ ề

thông t c cao ví d cáp ng tr c thay cáp quang. LAN ố độ ụ đồ ụ

th ng c s d ng trong n i b c quan, xí nghi p Các ườ đượ ử ụ ộ ộ ơ ệ …

LAN có th c k t n i v i nhau th nh WAN. ểđượ ế ố ớ à

• M ng ô th MAN ( Metropolitan Area Network) : L m ng ạ đ ị à ạ

đượ à đặ ạ ộ đ ị ặ ộ c c i t trong ph m vi m t ô th ho c m t trung tâm kinh

t - xã h i có bán kính kho ng 100 Km tr l i.Các k t n i n y ế ộ ả ở ạ ế ố à

đượ ự ệ ườ ề ố độ c th c hi n thông qua các môi tr ng truy n thông t c

cao (50- 100 Mbit/s ).

• M ng di n r ng WAN ( Wide Area Network ) : Ph m vi c a ạ ệ ộ ạ ủ

m ng có th v t qua biên gi i qu c gia v th m chí c châu ạ ể ượ ớ ố à ậ ả

l c.Thông th ng k t n i n y c th c hi n thông qua m ng ụ ườ ế ố à đượ ự ệ ạ

vi n thông. Các WAN có th c k t n i v i nhau th nh GAN ễ ể đượ ế ố ớ à

hay t nó ã l GAN. ự đ à

• M ng to n c u GAN (Global Area Network ) : L m ng c ạ à ầ à ạ đượ

thi t l p trên ph m vi tr i r ng kh p các châu l c trên trái ế ậ ạ ả ộ ắ ụ

đấ ườ ế ố ạ ễ à ệ t.Thông th ng k t n i thông qua m ng vi n thông v v tinh.

Trong các khái ni m trên, WAN v LAN l hai khái ni m c s d ng ệ à à ệ đượ ử ụ

nhi u nh t. ề ấ

1.2.2. Phân bi t theo ph ng pháp chuy n m ch ( truy n d li u ) ệ ươ ể ạ ề ữ ệ

8

Tải ngay đi em, còn do dự, trời tối mất!